intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Văn Yên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:6

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Văn Yên” để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi sắp diễn ra nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Văn Yên

  1. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VĂN YÊN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC TRƯƠNG PTDTNT THCS VĂN YÊN ̀ II NĂM HỌC: 2021­2022 MÔN: Khoa học tự nhiên 6 (Thời gian 90 phút) Vận  Cộng Nhận  Thông  dụng biết hiểu Tên  Cấp độ thấp Cấp độ cao chủ  TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL đề Bài 41:  Nhận biết  Biểu diễn và  Biểu diễn  được đơn vị  mô tả được  của lực lực lực Số câu 1 1 2 Số  0,2đ 0,75đ 0,95đ điểm 2% 7,5% 9,5% Tỉ lệ  % Nhận biết  Tính được số  Bài 42:  được vật  quả nặng và  Biến dạng  không có biến  chiều dài ban  dạng như biến  đầu của lò  lò xo dạng lò xo. xo Số câu 1 1 2 Số  0,2đ 0,75đ 0,95đ điểm 2% 7,5% 9,5% Tỉ lệ  % Bài 43:  Xác định được  Trọng lực,  mối liên lệ  giữa khối  lực hấp  lượng và trọng  dẫn lượng. Số câu 1 1 Số  0,2đ 0,2đ điểm 2% 2% Tỉ lệ  %
  2. Bài 44: Lực  Chỉ ra được  ma sát lực ma sát Số câu 1 1 Số  0,2đ 0,2đ điểm 2% 2% Tỉ lệ  % Bài 45: Lực  Nhận biết  cản của  được lí do khi  đi trên bờ và  nước khi xuống  nước Số câu 1 1 Số  2đ 0,2đ điểm 2% 2% Tỉ lệ  % Tổng số câu TS điểm Tỉ lệ %
  3. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VĂN YÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯƠNG PTDTNT THCS VĂN YÊN ̀ NĂM HỌC: 2021­2022 MÔN: Khoa học tự nhiên 6 (Thời gian 90 phút) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm): Hãy khoanh tròn vào chữ  cái đứng trước câu  trả lời đúng. Câu 15. Đơn vị của lực là gì? A. N       B. N.m       C. N.m2       D. N/m3 Câu 16. Một vật có khối lượng 50kg thì có trọng lượng gần bằng giá trị nào sau đây? A. P = 5N B. P = 500N C. P = 5000N   D. P = 50N Câu 17. Hãy chỉ ra lực ma sát trong các trường hợp sau: A. Lực làm cho lá cây rơi xuống đất. B. Lực làm cho vận động viên nhảy cầu rơi từ trên cao xuống nước. C. Lực làm cho quả bóng chuyển động chậm dần khi bị ném lên cao. D. Lực giữ cho vật không bị trượt xuống dốc. Câu 18.  Vì sao đi lại trên bờ thì dễ dàng còn đi lại dưới nước thì khó hơn? A. Vì nước chuyển động còn không khí không chuyển động. B. Vì khi xuống nước, chúng ta nặng hơn. C. Vì nước có lực cản còn không khí thì không có lực cản. D. Vì lực cản của nước lớn hơn lực cản của không khí. Câu 19.  Vật nào sau đây có biến dạng không giống như biến dạng của lò xo? A. Quả bóng chuyền C. Dép xốp B. Quả tạ sắt. D. Cục tẩy Câu 20. Lực hút của trái đất có: A. Phương nằm ngang, chiều từ trên xuống. B. Phương nằm ngang, chiều từ dưới lên. C. Phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống. D. Phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên. PHẦN II . TỰ LUẬN (6 điểm). Câu 21 ( 0,75 điểm):  
  4. a) Hãy vẽ các mũi tên biểu diễn lực kéo chiếc ghế là 40N theo phương ngang,  chiều từ trái qua phải. Tỉ lệ xích 1 cm ứng với 10N.  b) Hãy xác định phương, chiều và độ lớn của lực được biểu diễn ở hình vẽ  sau: Câu 22( 0,75 điểm): Có một lò xo được treo trên giá và một hộp các quả nặng   đều có khối lượng 50g. Treo một quả  nặng vào đầu dưới của lò xo thì lò xo dài  thêm 0,5 cm. a) Để lò xo dài thêm 1,5 cm thì cần phải treo vào lò xo bao nhiêu quả nặng? b) Khi treo 4 quả nặng vào lò xo, người ta đo được chiều dài của nó là 12 cm.   Tính chiều dài tự nhiên của lò xo. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Hết ­­­­­­­­­­­­­­­­­
  5. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VĂN YÊN ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC K TRƯƠNG PTDTNT THCS VĂN YÊN ̀ II NĂM HỌC: 2021­2022 MÔN: Khoa học tự nhiên 6 (Thời gian 90 phút) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm). Mỗi câu trả lời đúng cho  0,2 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án A B D D B C PHẦN II. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu Đáp án Điểm a)  Câu 21 0,75 điểm 0,25đ b)    + Phương: Thẳng đứng, chiều từ dưới lên  0,25đ + Độ lớn là 30N 0,25đ Câu 22 a) Để lò xo dài thêm 1,5 cm thì cần phải treo vào lò xo:  0,75 điểm                                   1, 5 : 0,5 = 3 (quả) 0,25đ b) Khi treo 4 quả nặng vào lò xo thì lò xo dài ra thêm:  0,25đ                                4 . 0,5 = 2 (cm) + Mà người ta đo được chiều dài của lò xo sau khi đã treo 4 quả  0,25đ nặng là 12 cm. => Vậy chiều tự nhiên của lò xo là 12 – 2 = 10 cm. DUYỆT  DUYỆT CỦA TTCM NGƯỜ CỦA BGH I RA  ĐỀ
  6. Nguyễn Thị San Lê Thị  Quỳnh  Trần  Nga Thị  Thu  Huyền
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
11=>2