Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
lượt xem 1
download
Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA KÌ II (2023– 2024) TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN- LỚP 6 MA TRẬN ĐỀ - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa kì II khi kết thúc nội dung ở tuần 25 - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 12 câu, thông hiểu: 04 câu), mỗi câu 0,25 điểm; - Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm). Sinh: (5,0đ): TN 2,0đ: Biết: 4 câu: 1,0đ; Hiểu: 4câu: 1,0đ (Từ câu 1 đến câu 8); Tự luận: 3,0đ: Biết: 2 câu (1,0đ); Hiểu: 2 câu: 1,0đ; Vận dụng cao: 1 câu: 1,0 điểm (Câu 17, 18, 19, 20, 21). Lí: (5,0đ): TN 2,0đ: Biết: 8 câu (2,0đ); (Câu 9- câu 16); Tự luận 3,0 đ: Hiểu: 1 câu: 1,0đ; Vận dụng 2 câu: 2,0đ (Câu 22, 23, 24) Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc số luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1 câu 3 câu 2 câu 1 câu 5 câu 1. Nguyên sinh vật 1,75 (0,5đ) (0,75đ) (0,5đ) (0,5đ) (1,25đ) 1 câu 1 câu 1 câu 2 câu 1 câu 2. Nấm 1,75 (0,5đ) (0,25đ) (1,0đ) (1,5đ) (0,25đ) 1 câu 2 câu 1 câu 2 câu 3. Thực vật 1,5 (1,0đ) (0,5đ) (1,0đ) (0,5đ) 3 câu 2 câu 2 câu 3 câu 4. Lực và biểu diễn lực 1,75 (0,75đ) (1,0đ) (1,0đ) (0,75đ) 3 câu 3 câu 5. Biến dạng của lò xo 0,75 (0,75đ) (0,75đ)
- Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc số luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 2 câu 1 câu 1 câu 2 câu 6. Trọng lượng- Lực hấp dẫn 1,5 (0,5đ) (1,0đ) (1,0đ) (0,5đ) 1 câu 1 câu 7. Lực ma sát (3 tiết) 1,0 (1,0đ) (1,0đ) Số câu 2 12 3 4 2 0 1 0 8 16 Điểm số 1,0 3,0 2,0 1,0 2,0 0 1,0 0 6,0 4,0 10 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm 10 điểm PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA KÌ II (2023– 2024) TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN- LỚP 6 BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA
- Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) 1. Đa dạng thế giới sống (38 tiết) Nguyên sinh Nhận biết Nêu được một số bệnh do nguyên sinh vật gây nên. 1 3 C20 C1, C3, vật C5 Thông Trình bày được cách phòng và chống bệnh do nguyên sinh vật hiểu gây ra. Dựa vào hình thái, nêu được sự đa dạng của nguyên sinh vật. Nhận biết được một số đối tượng nguyên sinh vật thông qua 2 C6, C7 quan sát hình ảnh, mẫu vật (ví dụ: trùng roi, trùng đế giày, trùng biến hình, tảo silic, tảo lục đơn bào, ...) Vận dụng Thực hành quan sát và vẽ được hình nguyên sinh vật dưới kính lúp hoặc kính hiển vi. Nấm Nhận biết Nêu được một số bệnh do nấm gây ra. 1 1 C17 C2 Thông - Dựa vào hình thái, trình bày được sự đa dạng của nấm. hiểu - Trình bày được vai trò của nấm trong tự nhiên và trong thực tiễn (nấm được trồng làm thức ăn, dùng làm thuốc,...). Nhận biết được một số đại diện nấm thông qua quan sát hình ảnh, mẫu vật (nấm đơn bào, đa bào. Một số đại diện phổ biến: nấm đảm, nấm túi, ...) - Trình bày được cách phòng và chống bệnh do nấm gây ra. Vận dụng Thông qua thực hành, quan sát và vẽ được hình nấm (quan sát bằng mắt thường hoặc kính lúp). Vận dụng Vận dụng được hiểu biết về nấm vào giải thích một số hiện 1 C21 cao tượng trong đời sống như kĩ thuật trồng nấm, nấm ăn được, nấm độc, ... Thực vật Thông - Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, mẫu vật, phân biệt được các nhóm 1 1 C18 C8
- Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) hiểu thực vật: Thực vật không có mạch (Rêu); Thực vật có mạch, không có hạt (Dương xỉ); Thực vật có mạch, có hạt (Hạt trần); Thực vật có mạch, có hạt, có hoa (Hạt kín). - Trình bày được vai trò của thực vật trong đời sống và trong tự 1 1 C19 C4 nhiên: làm thực phẩm, đồ dùng, bảo vệ môi trường (trồng và bảo vệ cây xanh trong thành phố, trồng cây gây rừng, ...). Vận dụng Quan sát hình ảnh, mẫu vật thực vật và phân chia được thành các nhóm thực vật theo các tiêu chí phân loại đã học. 2. Lực (13 tiết) – Lực và tác Nhận biết - Lấy được ví dụ để chứng tỏ lực là sự đẩy hoặc sự kéo. dụng của lực; - Nêu được đơn vị lực đo lực. 1 C9 Biểu diễn lực - Nhận biết được dụng cụ đo lực là lực kế. 1 C10 - Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ, biến dạng vật, thay đổi hướng chuyển động. - Biết cách sử dụng lực kế để đo lực (ước lượng độ lớn lực tác dụng lên vật, chọn lực kế thích hợp, tiến hành đúng thao tác đo, đọc giá trị của lực trên lực kế). - Lấy được ví dụ về lực tiếp xúc, lực không tiếp xúc. 1 C11 - Nêu được khái niệm lực không tiếp xúc và lực tiếp xúc. Thông - Biểu diễn được một lực bằng một mũi tên có điểm đặt tại vật chịu 1 C22 hiểu tác dụng lực, có độ lớn và theo hướng của sự kéo hoặc đẩy. - Chỉ ra được lực tiếp xúc và lực không tiếp xúc Vận dụng - Biểu diễn được lực tác dụng lên 1 vật trong thực tế và chỉ ra tác dụng của lực trong trường hợp đó. - Biến dạng Nhận biết - Nhận biết được khi nào lực đàn hồi xuất hiện. 1 C12 của lò xo - Lấy được một số ví dụ về vật có tính chất đàn hồi, vật có khả 2 C13,
- Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) năng đàn hồi tốt, kém. C14 - Kể tên được một số ứng dụng của vật đàn hồi Thông - Chỉ ra được phương, chiều của lực đàn hồi khi vật chịu lực tác hiểu dụng. - Chứng tỏ được độ giãn của lò xo treo thẳng đứng tỉ lệ với khối lượng của vật treo. Vận dụng - Giải thích được một số hiện tượng thực tế về: nguyên nhân biến dạng của vật rắn; lò xo mất khả năng trở lại hình dạng ban đầu; ứng dụng của lực đàn hồi trong kĩ thuật. - Trọng Nhận biết - Nêu được khái niệm về khối lượng. lượng- Lực - Nêu được khái niệm lực hấp dẫn. 1 C16 hấp dẫn - Nêu được khái niệm trọng lượng. 1 C15 Thông - Đọc và giải thích được số chỉ về trọng lượng, khối lượng ghi trên hiểu các nhãn hiệu của sản phẩm tên thị trường. - Giải thích được một số hiện tượng thực tế liên quan đến lực hấp dẫn, trọng lực. Vận dụng Xác định được trọng lượng của vật khi biết khối lượng của vật hoặc 1 C23 ngược lại. - Lực ma sát Nhận biết - Kể tên được ba loại lực ma sát. - Lấy được ví dụ về sự xuất hiện của lực ma sát nghỉ. - Lấy được ví dụ về sự xuất hiện của lực ma sát lăn. - Lấy được ví dụ về sự xuất hiện của lực ma sát trượt. Thông - Chỉ ra được nguyên nhân gây ra lực ma sát. hiểu - Nêu được khái niệm về lực ma sát trượt (ma sát lăn, ma sát nghỉ). Cho ví dụ. - Phân biệt được lực ma sát nghỉ, lực ma sát trượt, lực ma sát lăn.
- Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) Vận dụng - Chỉ ra được tác dụng cản trở hay tác dụng thúc đẩy chuyển động của lực ma sát nghỉ (trượt, lăn) trong trường hợp thực tế. - Lấy được ví dụ về một số ảnh hưởng của lực ma sát trong an toàn 1 C24 giao thông đường bộ.
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA KÌ II (2023-2024) TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN- LỚP 6 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Điểm: Nhận xét của giám khảo: Họ và tên: ………………………………… Lớp: 6/ …. I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Hãy chọn chữ cái A, B, C, D đứng trước phương án trả lời đúng nhất cho mỗi câu và điền vào bảng kết quả ở phần bài làm: (từ câu 1-16) Câu 1. Bệnh nào sau đây do nguyên sinh vật gây nên? A. Sốt rét. B. Chân tay miệng. C. Sởi. D. Lao phổi. Câu 2. Ở người, bệnh nào dưới đây do nấm gây ra? A. Tay chân miệng. B. Hắc lào. C. Bạch tạng. D. Bệnh dại. Câu 3. Các nguyên sinh vật kí sinh gây bệnh ở người là: A. trùng roi, trùng biến hình. B. trùng biến hình, trùng giày. C. trùng kiết lị, trùng sốt rét. D. trùng sốt rét, trùng biến hình. Câu 4. Trong các biện pháp giúp giảm thiểu ô nhiễm và điều hòa khí hậu, biện pháp khả thi, tiết kiệm và mang lại hiệu quả lâu dài nhất là A. ngừng sản xuất công nghiệp. B. xây dựng hệ thống xử lí chất thải. C. di dời các khu chế xuất lên vùng núi. D. trồng cây gây rừng. Câu 5. Bệnh kiết lị do tác nhân nào gây nên? A. Trùng Entamoeba histolytica. B. Trùng Plasmodium falcipanum. C. Trùng giày. D. Trùng roi. Câu 6. Nguyên sinh vật dưới đây có tên là A. Tảo silic. B. Trùng giày. C. Tảo lục. D. Trùng biến hình. Câu 7. Trong các sinh vật dưới đây, sinh vật nào không phải là nguyên sinh vật? A. Hình (1). B. Hình (2). C. Hình (3). D. Hình (4). Câu 8. Sự khác biệt của rêu với các thực vật khác là A. rễ thật, thân và lá đã có mạch dẫn. B. lá kim, thân gỗ, rễ cọc. C. có thể sống ở cả những nơi khô hạn. D. thân chưa có mạch dẫn và chưa có rễ chính thức Câu 9. Đơn vị đo lực là A. niutơn (N) B. mét (m) C. kilôgam (kg) D. giây (s) Câu 10. Dụng cụ dùng để đo độ lớn của lực là A. lực kế B. đồng hồ C. nhiệt kế D. cân Câu 11. Trường hợp nào sau đây liên quan đến lực tiếp xúc? A. Quả bóng đang rơi từ trên cao xuống. B. Một vận động viên nhảy dù rơi trên không trung. C. Thủ môn bắt được bóng trước khung thành. D. Quả táo rơi từ trên cây xuống. Câu 12. Vật nào dưới đây có tính chất đàn hồi?
- A. Quyển sách. B. Sợi dây cao su. C. Hòn bi. D. Cái bàn. Câu 13. Lực đàn hồi của lò xo A. chỉ xuất hiện khi lò xo bị kéo dãn ra. B. chỉ xuất hiện khi lò xo bị nén vào. C. luôn luôn xuất hiện trên lò xo. D. xuất hiện ngay cả khi lò xo bị kéo dãn ra hay bị nén vào. Câu 14. Vật nào sau đây có thể biến dạng giống như biến dạng của lò xo? A. Quả bóng cao su. B. Miếng kính. C. Cái bình sứ. D. Hòn đá. Câu 15. Trong các kết luận sau, kết luận nào đúng? A. Kí hiệu trọng lượng là N. B. Đơn vị trọng lượng là mét (m). C. Trọng lượng là độ lớn lực hút Trái Đất tác dụng lên vật. D. Trọng lượng là số đo lượng chất của vật. Câu 16. Lực hấp dẫn là A. số đo lượng chất của vật. B. lực hút của các vật có khối lượng. C. độ lớn của trọng lực tác dụng lên vật. D. lực xuất hiện khi lò xo bị nén hay kéo dãn. II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 17. (0,5đ) Hãy kể tên 5 bệnh do nấm gây ra ở thực vật, động vật. Câu 18. (0,5đ) Phân biệt điểm khác nhau về cơ quan sinh sản giữa thực vật Hạt trần và thực vật Hạt kín. Câu 19. (0,5đ) Hãy trình bày vai trò của thực vật đối với động vật. Câu 20. (0,5đ) Hãy kể tên 2 bệnh do nguyên sinh vật gây ra ở người. Câu 21. (1,0đ) Trong kĩ thuật trồng nấm, người trồng thường xuyên phải tưới nước sạch cho nấm. Em hãy giải thích vì sao cần tưới nước cho nấm. Nếu lượng nước tưới không đủ hoặc nước tưới kém vệ sinh thì điều gì sẽ xảy ra? Câu 22. (1,0đ) Hãy biểu diễn các lực sau: - Kéo một vật bằng một lực theo phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải, độ lớn 1500N. Tỉ xích tùy chọn. - Đẩy một vật bằng một lực theo phương nằm ngang, chiều từ phải sang trái, độ lớn 20N. Tỉ xích 0,5cm tương ứng 5N. Câu 23. (1,0đ) Tính trọng lượng của một xe tải có khối lượng là 3,2 tấn? Câu 24. (1,0đ) Tại sao trên mặt lốp xe lại có các khía rãnh (hình 44.7)? Đi xe mà lốp có các khía rãnh đã bị mòn thì có an toàn không? Tại sao? Bài làm: I. TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án II. TỰ LUẬN:
- ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA KÌ II (2023-2024) TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – LỚP 6 HƯỚNG DẪN CHẤM- BIỂU ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Mỗi câu điền đúng ghi 0,25đ: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp A B C D A B D D A A C B D A C B án II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu Đáp án Điểm 17 Bệnh do nấm gây ra ở thực vật như: mốc cam, mốc xám ở dâu tây, bệnh thối Mỗi bệnh kể (0,5đ) thân ở ngô, nấm đạo ôn gây bệnh cho lúa,... đúng ghi Bệnh do nấm gây ra ở động vật như: nấm da ở chó, nấm mốc cá,.... 0,1đ, đúng 5 bệnh được 0,5đ. 18 THỰC VẬT HẠT TRẦN THỰC VẬT HẠT KÍN (0,5đ) Cơ quan sinh sản là nón Cơ quan sinh sản là hoa, quả chứa 0,25đ hạt. Hạt nằm trên lá noãn hở không Hạt nằm trong quả 0,25đ được bảo vệ bởi quả, 19 Vai trò của thực vật đối với động vật: (0,5đ) - Cung cấp oxygen cho động vật. 0,25đ - Cung cấp thức ăn, nơi ở, nơi sinh sản cho một số động vật. 0,25đ 20 Bệnh do nguyên sinh vật gây ra ở người: bệnh sốt rét, bệnh ngủ li bì, bệnh Mỗi bệnh kể (0,5đ) kiết lị,... đúng ghi 0,25đ, đúng 2 bệnh được 0,5đ. 21 - Vì nấm cần có độ ẩm cao để phát triển tốt, càng ẩm nấm càng ra nhanh. 0,5đ (1,0đ) - Nếu nước tưới không đủ hoặc không hợp vệ sinh thì quả thể của nấm sẽ 0,5đ không mọc ra. 22 *Lực kéo một vật bằng một lực theo phương nằm ngang, chiều từ trái sang (1,0đ) phải, độ lớn 1500N. Tỉ xích tùy chọn. - Chọn đúng tỉ xích và vẽ đúng đoạn thẳng tỉ xích. 0,25đ - Biểu diễn lực đúng. 0,25đ * Lực đẩy một vật bằng một lực theo phương nằm ngang, chiều từ phải sang trái, độ lớn 20N. Tỉ xích 0,5cm tương ứng 5N. - Ghi đúng tỉ xích và vẽ đúng đoạn thẳng tỉ xích. 0,25đ - Biểu diễn lực đúng. 0,25đ
- 23 Tóm tắt (1,0đ) m= 3,2T= 3200 (kg) 0,25đ P=? (N) Giải Trọng lượng của xe tải: 0,75đ P= 10.m= 10. 3200= 32000 (N) ĐS: P= 32000N 24 - Khía rãnh trên vỏ lốp xe giúp tăng lực ma sát giữa bánh xe với mặt đường 0,5đ (1,0đ) và giúp bánh xe chống lại hiện tượng trượt khi di chuyển trên bề mặt ướt, trơn trượt. - Đi xe mà lốp có các khía rãnh đã bị mòn thì không an toàn, lốp xe bị mòn 0,5đ đã làm giảm lực ma sát giữa bánh xe và mặt đường khiến xe sẽ trơn trượt gây tai nạn giao thông. * Lưu ý: Mọi cách giải khác, nếu đúng đều ghi điểm tối đa. * Lưu ý: Hướng dẫn chấm đối với HSKTTT: Nguyễn Phương Giang- Lớp 6/2 I. TRẮC NGHIỆM: (8,0đ) Điền hoặc khoanh đúng mỗi câu được 0,5đ. II. TỰ LUẬN: (2,0đ): Câu 17 (0,5đ), câu 18 (0,25đ), câu 19 (0,25đ), câu 20 (0,25đ), câu 23 (0,5đ), câu 24 (0,25đ).
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 161 | 9
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Kim Liên
10 p | 49 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 60 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 54 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Long
4 p | 47 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tam Thái
12 p | 49 | 5
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 - Trường Tiểu học Hòa Bình 1
3 p | 57 | 5
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Thành
4 p | 49 | 4
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 71 | 4
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 60 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Đại An
3 p | 40 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
13 p | 58 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Thạch Bằng
6 p | 30 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Thành B
4 p | 45 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn