intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Phú Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:21

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Phú Ninh” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Phú Ninh

  1. TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2024-2025 GV: Nguyễn Văn Đông MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6 Doãn Thị Nhiệm Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) Ngô Thị Hoài Vĩnh Ngày kiểm tra: 14/03/2025 A. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II KHTN 6 NĂM HỌC 2024-2025
  2. Số câu hỏi Câu hỏi T L Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt ( TL TN S TN (Số (Số ố (Số câu) ý) câu) ý ) PHÂN MÔN SINH 1.Nguyên Nhận biết - Nêu được một số bệnh do nguyên sinh vật gây nên và 1 C10 sinh vật (3 nguyên nhân gây ra bệnh đó. tiết) - Nêu được sự đa dạng của nguyên sinh vật (môi trường 2 C9, C11 sống, hình dạng, di chuyển, kích thước...) Thông hiểu - Nhận biết được một số đối tượng nguyên sinh vật thông 1 C qua quan sát hình ảnh, mẫu vật (ví dụ: trùng roi, trùng đế 1 giày, trùng biến hình, tảo silic, tảo lục đơn bào, ...). 9 - Trình bày được vai trò của nguyên sinh. - Trình bày được tác nhân gây bệnh, con đường lây bệnh, biểu hiện bệnh, cách phòng và chống bệnh do nguyên sinh vật gây ra. Vận dụng - Đề xuất các biện pháp phòng tránh bệnh do nguyên sinh vật gây ra cho bản thân và mọi người xung quanh. 2. Thực Vận dụng cao hành: Quan Thực hành quan sát và vẽ được hình nguyên sinh vật dưới sát nguyên kính lúp hoặc kính hiển vi. sinh vật (1 tiết)
  3. Số câu hỏi Câu hỏi T L Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt ( TL TN S TN (Số (Số ố (Số câu) ý) câu) ý ) 3. Nấm (2 Nhận biết - Nêu được một số bệnh do nấm gây ra. tiết) - Biết được một số loại nấm dùng trong công nghiệp chế 1 C12 biến thực phẩm. - Biết được sự hình thành của địa y. 1 C13 Thông hiểu - Nhận biết được một số đại diện nấm thông qua quan sát hình ảnh, mẫu vật (nấm đơn bào, đa bào. Một số đại diện phổ biến: nấm đảm, nấm túi, ...). Dựa vào hình thái, trình bày được sự đa dạng của nấm. 1/2 C - Trình bày được vai trò của nấm trong tự nhiên và trong 2 thực tiễn (nấm được trồng làm thức ăn, dùng làm thuốc,...). 0 - Trình bày được cách phòng và chống bệnh do nấm gây ra. a Vận dụng - Vận dụng được hiểu biết về nấm vào giải thích một số hiện 1/2 C tượng trong đời sống như kĩ thuật trồng nấm, nấm ăn được, 2 nấm độc, ... 0 b 4. Thực Vận dụng - Thông qua thực hành, quan sát và vẽ được hình nấm (quan hành quan sát bằng mắt thường hoặc kính lúp). sát các loại nấm ( 2 tiết) 5. Thực vật Nhận biết - Biết được thực vật được chia thành các ngành: Rêu, dương 2 C15, 16 (3 tiết) xỉ, hạt trần, hạt kín. Đại diện của các ngành. - Biết được đặc điểm của các ngành thực vật. 1 C14
  4. Số câu hỏi Câu hỏi T L Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt ( TL TN S TN (Số (Số ố (Số câu) ý) câu) ý ) Thông hiểu - Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, mẫu vật, phân biệt được các nhóm thực vật: Thực vật không có mạch (Rêu); Thực vật có mạch, không có hạt (Dương xỉ); Thực vật có mạch, có hạt (Hạt trần); Thực vật có mạch, có hạt, có hoa (Hạt kín). - Trình bày được vai trò của thực vật trong đời sống và trong tự nhiên: làm thực phẩm, đồ dùng, bảo vệ môi trường (trồng và bảo vệ cây xanh trong thành phố, trồng cây gây rừng, ...). Vận dụng cao - Đề xuất biện pháp bảo vệ thực vật 6. Thực Vận dụng thấp Quan sát hình ảnh, mẫu vật thực vật và phân chia được thành hành: Quan các nhóm thực vật theo các tiêu chí phân loại đã học. sát và phân biệt một số nhóm thực vật ( 2 tiết ) PHÂN MÔN LÝ 1. Lực là Nhận biết - Lấy được ví dụ để chứng tỏ lực là sự đẩy hoặc sự kéo. 2 C 2, 5 gì?; Biểu - Nêu được đơn vị lực đo lực. diễn lực( 5 - Lấy được VD về lực tiếp xúc, không tiếp xúc tiết) - Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ; làm thay đổi hướng chuyển động; làm biến dạng vật.
  5. Số câu hỏi Câu hỏi T L Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt ( TL TN S TN (Số (Số ố (Số câu) ý) câu) ý ) - Nhận biết được dụng cụ đo lực là lực kế. Thông hiểu - Biểu diễn được một lực bằng một mũi tên có điểm đặt tại 1 C vật chịu tác dụng lực, có độ lớn và theo hướng của sự kéo 1 hoặc đẩy. 7 - Biết cách sử dụng lực kế để đo lực (ước lượng độ lớn lực tác dụng lên vật, chọn lực kế thích hợp, tiến hành đúng thao tác đo, đọc giá trị của lực trên lực kế). - Chỉ ra được lực tiếp xúc và lực không tiếp xúc Vận dụng - Biểu diễn được lực tác dụng lên 1 vật trong thực tế và chỉ ra tác dụng của lực trong trường hợp đó. 2. Biến dạng Nhận biết - Nhận biết được khi nào lực đàn hồi xuất hiện. 2 C3, 4 của lò xo( 2 - Lấy được một số ví dụ về vật có khả năng đàn hồi tốt, kém. tiết) - Kể tên được một số ứng dụng của vật đàn hồi. Thông hiểu - Chỉ ra được phương, chiều của lực đàn hồi khi vật chịu lực tác dụng. - Chứng tỏ được độ giãn của lò xo treo thẳng đứng tỉ lệ với khối lượng của vật treo
  6. Số câu hỏi Câu hỏi T L Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt ( TL TN S TN (Số (Số ố (Số câu) ý) câu) ý ) Vận dụng - Giải thích được một số hiện tượng thực tế về: nguyên nhân biến dạng của vật rắn; lò xo mất khả năng trở lại hình dạng ban đầu; ứng dụng của lực đàn hồi trong kĩ thuật. 3. Trọng Nhận biết - Nêu được khái niệm về khối lượng. 1 C6 lượng. Lực - Nêu được khái niệm lực hấp dẫn. hấp dẫn ( 3 - Nêu được khái niệm trọng lượng. tiết) - Nêu được phương, chiều của trọng lực Thông hiểu - Đọc và giải thích được số chỉ về trọng lượng, khối lượng ghi trên các nhãn hiệu của sản phẩm tên thị trường. - Giải thích được một số hiện tượng thực tế liên quan đến lực hấp dẫn, trọng lực. Vận dụng Xác định được trọng lượng của vật khi biết khối lượng của 1/2 C vật hoặc ngược lại â u 1 8 a 4. Lực ma Nhận biết - Nhận biết lực ma sát. 3 C1, 7, 8 sát( 2 tiết) - Lấy được ví dụ về sự xuất hiện của lực ma sát nghỉ, ma sát lăn, ma sát trượt
  7. Số câu hỏi Câu hỏi T L Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt ( TL TN S TN (Số (Số ố (Số câu) ý) câu) ý ) - Biết khi nào lực ma sát có ích. Thông hiểu - Chỉ ra được nguyên nhân gây ra lực ma sát. - Nêu được khái niệm về lực ma sát trượt (ma sát lăn, ma sát nghỉ). Cho ví dụ. - Phân biệt được lực ma sát nghỉ, lực ma sát trượt, lực ma sát lăn. Vận dụng - Chỉ ra được tác dụng cản trở hay tác dụng thúc đẩy chuyển 1/2 C động của lực ma sát nghỉ (trượt, lăn) trong trường hợp thực tế. 1 - Lấy được ví dụ về một số ảnh hưởng của lực ma sát trong 8 an toàn giao thông đường bộ. b
  8. B. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6 a) Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì I1 (hết tuần học thứ 24). - Thời gian làm bài: 60 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề:40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 30% Vận dụng; - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, gồm 16 câu hỏi ở mức độ nhận biết. - Phần tự luận: 6,0 điểm (Thông hiểu: 3,0 điểm; Vận dụng: 3,0 điểm) Tổng số Chủ đề MỨC ĐỘ Điểm số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Trắc Trắc Tự luận Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1. Nguyên 1 3 1 3 1,75 sinh vật 1đ 1/2 1/2 2. Nấm 2 1 2 2,5 0,5đ 1,5đ 3. Thực vật 3 3 0.75 4. Lực – Biểu 2 1 1 2 2 diễn lực 5. Biến dạn 2 2 0,5 g lò xo 6. Trọng lựơn g– 1 1/2 1/2 1 1,25 lực hấp dẫn
  9. Tổng số Chủ đề MỨC ĐỘ Điểm số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Trắc Trắc Tự luận Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 7. Lực ma 3 1/2 1/2 3 1.25 sát Số câu 16 2,5 1,5 4 16 10,00 Điểm số 4,0 3,0 3,0 6,0 4,0 10 Tổng số 10 điểm 10 4,0 điểm 3,0 điểm 3,0 điểm điểm điểm ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2024-2025 Môn: KHTN – LỚP 6 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ MÃ ĐỀ A I. Phần trắc nghiệm (4 điểm) Khoanh tròn một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất Phân môn Vật lý Câu 1. Lực ma sát trượt xuất hiện trong trường hợp nào trong các trường hợp sau? A. Quyển sách để yên trên mặt bàn nằm nghiêng. B. Viết phấn trên mặt bảng C. Quả bóng bàn đặt trên mặt nằm ngang nhẵn bóng.
  10. D. Viên bi lăn trên bàn. Câu 2. Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo lực? A. New ton (N) B. Ki lô gam (Kg) C. Giây (s) D. Mét (m) Câu 3. Biến dạng nào sau đây không phải là biến dạng đàn hồi: A. Lò xo trong chiếc bút bi bị nén lại. B. Dây cao su được kéo căng ra. C. Quả bóng cao su bị đập vào tường. D. Que nhôm bị uốn cong. Câu 4: Vật nào có biến dạng giống như biến dạng của lò xo? A. Nệm cao su. B. Cái bàn C. Cái cửa D. Viên đá Câu 5. Dụng cụ dùng để đo độ lớn của lực là gì? A. Lực kế B. Tốc kế C. Nhiệt kế D. Cân Câu 6. Trọng lực có phương và chiều như thế nào? A. Phương thẳng đứng, chiều hướng ra xa Trái Đất B. Phương nằm ngang, chiều từ Tây sang Đông. C. Phương nằm ngang, chiều từ Đông sang Tây. D. Phương thẳng đứng, chiều hướng về phía Trái Đất. Câu 7. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào lực ma sát có ích? A. Xe đạp đi nhiều nên xích, líp bị mòn. B. Bảng trơn không viết được phấn lên bảng. C. Người thợ trượt thùng hàng trên mặt sàn rất vất vả. D. Giày dép sau thời gian sử dụng đế bị mòn. Câu 8: Lực ma sát là lực xuất hiện ở? A. Trên bề mặt vật gây ra lực. B. Trên bề mặt vật chịu tác dụng của lực. C. Bề mặt tiếp xúc giữa hai vật. D. Bề mặt của vật khi chưa tiếp xúc. Phân môn Sinh Câu 9. Điền vào chỗ chấm:
  11. Nguyên sinh vật có hình dạng đa dạng, hầu hết chúng là những sinh vật …..........., nhân thực, có kích thước hiển vi. A. đa bào. B. đơn bào. C. nhỏ. D. lớn. Câu 10. Bệnh sốt rét do tác nhân nào gây nên? A. Trùng Entamoeba. B. Trùng Plasmodium. C. Trùng giày. D. Trùng roi. Câu 11. Trùng roi di chuyển bằng A. roi bơi. B. chân giả. C. lông bơi. D. vây. Câu 12. Trong sản xuất bia, rượu người ta sử dụng loại nấm nào sau đây? A. Nấm mốc. B. Nấm sò. C. Nấm hương. D. Nấm men. Câu 13. Sự cộng sinh giữa nấm và một số loài tảo sẽ tạo thành: A. tảo đa màu B. nấm ngũ sắc C. địa y D. nguyên sinh vật Câu 14. Ngành thực vật nào sau đây có mạch dẫn, có rễ, thân lá và sinh sản bằng bào tử? A. Rêu. B. Dương xỉ. C. Hạt trần. D. Hạt kín. Câu 15. Thực vật được chia thành các ngành nào? A. Rêu, dương xỉ, hạt trần, hạt kín. B. Rêu, nấm, hạt trần, hạt kín. C. Nấm, dương xỉ, hạt trần, hạt kín. D. Rêu, nấm, dương xỉ, hạt kín. Câu 16. Trong các thực vật sau, loài nào được xếp vào nhóm Hạt kín? A. Cây bưởi B. Cây thông C. Cây cỏ bợ D. Cây vạn tuế II. Phần tự luận (6 điểm)
  12. Phân môn Vật lý Câu 17 (1,5 đ) Biểu diễn lực F của vật có đặc trưng sau: - Điểm đăt tại A ( trên vật) - Phương nằm ngang - Chiều từ phải sang trái - Độ lớn 500N ( tỉ xích: 1cm ứng với 100N) Câu 18. a) Một vật có khối lượng m = 300g, được đặt trên mặt sàn nằm ngang. Hãy tính trọng lượng của vật đó. (1,0đ) b) Lấy một ví dụ chứng tỏ lực ma sát có tác dụng cản trở hoặc thúc đẩy chuyển động của một vật trong thực tế? (0,5 đ) Phân môn Sinh học Câu 19.(1 điểm) Cho biết tên của nguyên sinh vật tương ứng với những hình ảnh sau? Hình a. Hình b. Hình c. Hình d. Câu 20.(2 điểm) a. Trình bày vai trò của nấm đối với tự nhiên? b. Nêu đặc điểm thường dùng để nhận biết nấm độc? Khi sử dụng nấm làm thực phẩm em cần phải lưu ý những điểm nào BÀI LÀM I. TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án II. TỰ LUẬN ...................................................................................................................................................
  13. ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ............................................................ ....................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ............................................................ ....................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ............................................................ ....................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ............................................................ ....................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................
  14. ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ............................................................ ....................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2024-2025 Môn: KHTN – LỚP 6 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ MÃ ĐỀ B I. Phần trắc nghiệm (4 điểm ) Khoanh tròn một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất Phân môn Vật lý Câu 1. Lực ma sát nghỉ xuất hiện trong trường hợp nào sau đây? A. Quyển sách để yên trên mặt bàn nằm nghiêng B. Ô tô đang chuyển động trên đường C. Xe đạp đang lăn xuống dốc D. Người công nhân đang đẩy thùng hàng lên xe Câu 2. Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo lực?
  15. A. Mét (m) B. Ki lô gam (kg) C.Giây (s) D. New ton (N) Câu 3: Biến dạng của lò xo là: A. biến dạng dẻo B. biến dạng đàn hồi C. biến dạng uốn cong D. biến dạng hoàn toàn Câu 4: Vật nào có biến dạng giống như biến dạng của lò xo? A. Thanh sắt. B. Cái bàn C. Dây cao su D. Viên đá Câu 5. Dụng cụ dùng để đo độ lớn của lực là gì? A. Tốc kế B. Lực kế C. Nhiệt kế D. Cân Câu 6. Trọng lực có phương và chiều như thế nào? A. Phương thẳng đứng, chiều hướng về phía Trái Đất B. Phương nằm ngang, chiều từ Tây sang Đông. C. Phương nằm ngang, chiều từ Đông sang Tây. D. Phương thẳng đứng, chiều hướng ra xa Trái Đất. Câu 7. Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào lực ma sát là có hại? A. Đi trên sàn đá hoa mới lau dễ bị ngã. B. Xe ô tô bị lầy trong cát. C. Giày đi nhiều đế bị mòn. D. Cốc nước đặt trên mặt bàn Câu 8: Lực ma sát là lực xuất hiện ở? A. Trên bề mặt vật gây ra lực. B. Bề mặt tiếp xúc giữa hai vật. C. Trên bề mặt vật chịu tác dụng của lực. D. Bề mặt của vật khi chưa tiếp xúc. Phân môn Sinh Câu 9. Điền vào chỗ chấm: Nguyên sinh vật có hình dạng đa dạng, hầu hết chúng là những sinh vật …..........., nhân thực, có kích thước hiển vi. A. đơn bào. B. đa bào. C. nhỏ. D. lớn. Câu 10. Bệnh kiết lị do tác nhân nào gây nên?
  16. A. Trùng Entamoeba. B. Trùng Plasmodium. C. Trùng giày. D. Trùng roi. Câu 11. Trùng biến hình di chuyển bằng A. roi bơi. B. chân giả. C. lông bơi. D. vây. Câu 12. Trong sản xuất tương, người ta sử dụng loại nấm nào sau đây? A. Nấm mốc. B. Nấm sò. C. Nấm hương. D. Nấm men. Câu 13. Địa y được hình thành như thế nào? A. Do sự cộng sinh giữa nấm và côn trùng. B. Do sự cộng sinh giữa nấm và thực vật. C. Do sự cộng sinh giữa nấm và một số loài tảo. D. Do sự cộng sinh giữa nấm và vi khuẩn. Câu 14. Ngành thực vật nào sau đây có mạch dẫn phát triển, không có hoa, quả, có hạt? A. Rêu. B. Dương xỉ. C. Hạt trần. D. Hạt kín. Câu 15. Thực vật được chia thành mấy ngành chính? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 16. Trong các thực vật sau, loài nào được xếp vào nhóm dương xỉ? A. Cây bưởi B. Cây thông C. Cây cỏ bợ D. Cây vạn tuế II. Phần tự luận (6 điểm ) Phân môn Vật lý Câu 17 (1,5 đ) Biểu diễn lực F của vật có đặc trưng sau: - Điểm đăt tại A ( trên vật)
  17. - Phương thẳng đứng - Chiều từ trên xuống dưới - Độ lớn 50N ( tỉ xích: 1cm ứng với 10N) Câu 18. a) Một vật có khối lượng m = 500g, được đặt trên mặt sàn nằm ngang. Hãy tính trọng lượng của vật đó. (1,0đ) b) Lấy một ví dụ chứng tỏ lực ma sát có tác dụng cản trở hoặc thúc đẩy chuyển động của một vật trong thực tế? (0,5 đ) Phân môn Sinh học Câu 19.(1 điểm) Cho biết tên của nguyên sinh vật tương ứng với những hình ảnh sau? Hình a. Hình b. Hình c. Hình d. Câu 20.(2 điểm) a. Trình bày vai trò của nấm đối với con người? b. Trong kĩ thuật trồng nấm, người trồng thường xuyên phải tưới nước sạch cho nấm. Em hãy giải thích vì sao? BÀI LÀM I. TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án II. TỰ LUẬN ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................
  18. ................................................................................................................................................... ............................................................ ....................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ............................................................ ....................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ............................................................ ....................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................
  19. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2024-2025 Môn: KHTN – LỚP 6 TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ MÃ ĐỀ A/B I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) I. Phần trắc nghiệm (mỗi câu đúng 0,25 điểm) MÃ ĐỀ A * Phân môn Vật lý 1-B 2 -A 3-D 4-A 5-A 6-D 7-B 8-C * Phân môn Sinh học 9-B 10 - B 11 - B 12 - D 13 - C 14 - B 15 - A 16 - A MÃ ĐỀ B: * Phân môn Vật lý 1 -A 2-D 3-B 4-C 5-B 6 -A 7- C 8-B * Phân môn Sinh học 9 -A 10 - A 11 - B 12 - A 13 - C 14 - C 15 - D 16 - C II. Phần tự luận MÃ ĐỀ A Câu Đáp án Điểm Phân môn Vật lý 17 - Đúng điểm đặt 0,25 đ - Kí hiệu vec tơ lực 0,25 đ - Vẽ đúng phương chiều và chia đủ 5 đoạn: 0,75 đ - Tỉ lệ xích đúng: 0,25 18 Tóm tắt: đổi đơn vị khối lượng m = 300g = 0,3kg - Đổi đơn vị đúng: 0.25 đ a/ Trọng lượng của vật là: Công thức đúng 0,5 đ P = 10.m = 10. 0,3 = 5 (N) - Thế số tính đúng 0,25 đ b/ Ví dụ: Trên mặt lốp xe có các khía rãnh giúp - 0,5 đ tăng ma sát giữa lốp xe với mặt đường, giúp xe dễ - Ví dụ khác đúng vẫn cho dàng chuyển động về phía trước điểm tối đa
  20. Phân môn Sinh học Câu Đáp án Điểm 19 Hình a: trùng roi 0,25 điểm Hình b: trùng biến hình 0,25 điểm Hình c: trùng đế giày 0,25 điểm Hình d: rong nho 0,25 điểm 20a * Vai trò của nấm đối với tự nhiên 0,5 điểm Trong tự nhiên: tham gia vào quá trình phân hủy chất thải và xác động, thực vật thành các chất đơn giản cung cấp cho cây xanh và làm sạch môi trường. 20b - Các loại nấm màu sắc sặc sỡ, có mùi hấp dẫn, vết 0,5 điểm cắt có rỉ chất trắng như sữa và nấm mọc hoang dại thường là nấm có độc. - Không nên ăn các nấm mọc hoang dại, chỉ nên 0,5 điểm ăn những loại nấm được nuôi trồng, đã biết chắc chắn chủng loại nấm, nguồn gốc nấm, khi ăn sơ chế kĩ càng. 0,5 điểm - Trường hợp ăn phải nấm nghi độc cần đến cơ sở y tế gần nhất để được xử trí kịp thời. MÃ ĐỀ B Câu Đáp án Điểm Phân môn Vật lý 17 - Đúng điểm đặt 0,25 đ - Kí hiệu vec tơ lực 0,25 đ - Vẽ đúng phương chiều và chia đủ 5 đoạn: 0,75 đ - Tỉ lệ xích đúng: 0,25 đ 18 Tóm tắt: đổi đơn vị khối lượng m = 500g = 0,5kg - Đổi đơn vị đúng: 0.25 đ a/ Trọng lượng của vật - Công thức đúng 0,5 đ P = 10.m = 10. 0,5 =5 (N) - Thế số tính đúng 0,25 đ b/ Ví dụ: Trên mặt lốp xe có các khía rãnh giúp - 0,5 đ tăng ma sát giữa lốp xe với mặt đường, giúp xe dễ - Ví dụ khác đúng vẫn cho dàng chuyển động về phía trước điểm tối đa Phân môn Sinh học 19 Hình a: trùng đế giày 0,25 điểm Hình b: tảo lục 0,25 điểm Hình c: trùng biến hình 0,25 điểm Hình d: tảo silic 0,25 điểm 20a * Vai trò của nấm đối với con người 0,5 điểm - Dùng làm thực phẩm: nấm rơm, nấm kim châm, nấm hương... - Dùng trong công nghiệp chế biến thực phẩm: nấm men, nấm mốc.... - Dùng làm dược liệu: nấm linh chi, đồng trùng hạ thảo, nấm lim… 20b - Nấm cần có độ ẩm cao để phát triển tốt, càng ẩm 0,75 điểm
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
67=>1