Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
lượt xem 6
download
Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: KHTN LỚP 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc số luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1 câu 1 câu 1 câu 1 câu Sự phản xạ ánh sáng 0,5đ 0,25đ 0,75đ 0,5đ 0,25đ Ảnh của vật tạo bởi gương 2 câu 1 câu 1 câu 2 câu 0,5đ 1,5đ phẳng 1đ 1đ 0,5đ Nam châm 1 câu 1 câu 0,25đ 0,25đ 0,25đ Sơ lược về bảng tuần hoàn 1 câu 1câu 2 câu 0,5đ các nguyên tố hóa học 0,25đ 0,25đ 0,5đ Phân tử - Đơn Chất – Hợp 2 câu 2 câu 2 câu 2 câu 2đ chất 0,5đ 1,5đ 1,5đ 0,5đ 3. Trao đổi nước và các 1 câu 2 câu 1 câu 1 câu 1 câu 3 câu 3 câu chất dinh dưỡng ở sinh vật 2,75 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,25đ 1đ 2đ 0,75 đ ( 6 tiết) 4. Cảm ứng ở sinh vật ( 5 3 câu 1 câu 1 câu 1 câu 4 câu 2đ tiết) 0,75đ 0,25đ 1đ 1đ 1đ 5. Sinh trưởng và phát 1 câu 1 câu 0,25đ triển ở sinh vật ( 1 tiết) 0,25đ 0,25đ Số câu 2 12 3 4 2 1 8 16 Số điểm 1,0 3,0 2,0 1,0 2,0 1,0 6,0 4,0 10 Tổng số điểm 4 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC BẲNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: KHTN 7
- Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Số câu hỏi Câu hỏi TN TL Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN (Số (Số (Số ý) (Số câu) câu) ý)
- Nhận biết - Nêu được các khái niệm: tia sáng tới, tia sáng phản xạ, 1 C2 pháp tuyến, góc tới, góc phản xạ, mặt phẳng tới, ảnh. Sự phản - Phát biểu được nội dung định luật phản xạ ánh sáng. 1 C1 xạ ánh 7 sáng Thông hiểu Phân biệt được phản xạ và phản xạ khuếch tán. 1 C4 Vận dụng - Vẽ được hình biểu diễn định luật phản xạ ánh sáng. - Thực hiện được thí nghiệm rút ra định luật phản xạ ánh sáng. - Vận dụng được định luật phản xạ ánh sáng trong một số trường hợp đơn giản. Nhận biết - Nêu được tính chất ảnh của vật qua gương phẳng. 1 C1 Vận dụng - Dựng được ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng. Vận dụng - Dựng được ảnh của một hình bất kỳ tạo bởi gương 1 C1 8 Ảnh của cao phẳng. vật tạo - Thiết kế và chế tạo được sản phẩm đơn giản ứng dụng bởi định luật phản xạ ánh sáng và tính chất ảnh của vật tạo gương bởi gương phẳng (như kính tiềm vọng, kính vạn hoa,…) phẳng Nhận biết - Xác định được cực Bắc và cực Nam của một thanh nam 1 C3 châm. - Nêu được sự tương tác giữa các từ cực của hai nam Nam châm. châm Thông hiểu Mô tả được hiện tượng chứng tỏ nam châm vĩnh cửu có từ tính. - Mô tả được cấu tạo và hoạt động của la bàn. Vận dụng Tiến hành thí nghiệm để nêu được: . + Tác dụng của nam châm đến các vật liệu khác nhau; + Sự định hướng của thanh nam châm (kim nam châm). - Sử dụng la bàn để tìm được hướng địa lí. - Nêu được các nguyên tắc xây dựng bảng tuần hoàn các Nhận biết nguyên tố hoá học. 1 C5 Sơ lược về bảng - Mô tả được cấu tạo bảng tuần hoàn gồm: ô, nhóm, chu tuần kì. hoàn các - Sử dụng được bảng tuần hoàn để chỉ ra các nhóm nguyên tố hóa Thông hiểu nguyên tố/nguyên tố kim loại, các nhóm nguyên 1 C6 học tố/nguyên tố phi kim, nhóm nguyên tố khí hiếm trong bảng tuần hoàn. - Vận dụng mối quan hệ giữa tính chất của một số kim Vận dụng loại, phi kim hay khí hiếm thông dụng với một số ứng thấp dụng của chúng trong thức tiễn Nhận biết - Nêu được khái niệm phân tử 1 C7 Phân tử -
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: KHTN LỚP 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Điểm Nhận xét của giám khảo: Họ và tên: …………………………..... Lớp: 7/ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Hãy chọn chữ cái (A,B,C,D) đứng trước phương án trả lời đúng cho mỗi câu và điền vào bảng kết quả ở phần bài làm Câu 1. Chỉ ra câu phát biểu sai ; Ảnh của vật qua gương phẳng. A. là ảnh ảo, kích thước luôn bằng kích thước của vật. B. là ảnh ảo, kích thước càng lớn khi vật càng gần gương phẳng. C. là ảnh ảo, đối xứng với vật qua gương phẳng. D. là ảnh ảo, khoảng cách từ ảnh tới gương phẳng bằng khoảng cách từ vật tới gương phẳng. Câu 2. Pháp tuyến là A. đường thẳng vuông góc với gương tại điểm tới. B. đường thẳng song song với gương. C. đường thẳng trùng với tia sáng tới. D. đường thẳng vuông góc với tia sáng tới. Câu 3. Khi nào hai thanh nam châm hút nhau? A. Khi hai cực Bắc để gần nhau. B. Khi để hai cực cùng tên gần nhau. C. Khi hai cực Nam để gần nhau. D. Khi để hai cực khác tên gần nhau. Câu 4. Hiện tượng phản xạ khuếch tán khác hiện tượng phản xạ gương như thế nào? A. Hiện tượng phản xạ khuếch tán quan sát được ảnh của vật còn hiện tượng phản xạ gương thì không. B. Hiện tượng phản xạ khuếch tán không quan sát được ảnh của vật còn hiện tượng phản xạ gương thì có. C. Khi chiếu chùm tia sáng song song đến bề mặt nhẵn thì bị phản xạ theo một hướng đối với hiện tượng phản xạ khuếch tán và theo mọi hướng đối với hiện tượng phản xạ gương. D. Khi chiếu chùm tia sáng song song đến bề mặt không nhẵn thì bị phản xạ theo một hướng đối với hiện tượng phản xạ khuếch tán và theo mọi hướng đối với hiện tượng phản xạ gương. Câu 5. Vị trí của các nguyên tố khí hiếm trong bảng tuần hoàn? A. Nhóm V A. B. Nhóm VI A. C. Nhóm VII A. D. Nhóm VIII A. Câu 6. Các nguyên tố trong cùng một chu kỳ có cùng A. số electron ở lớp ngoài cùng. B. số đơn vị điện tích hạt nhân. C. khối lượng nguyên tử. D. số lớp electron. Câu 7. Hạt đại diện cho chất là A. nguyên tử. B. phân tử. C. electron. D. proton. Câu 8. Trong các nhóm chất sau, đâu là nhóm gồm các hợp chất? A. O2, CO2, Na2SO4. B. CO2, K2O, H2SO4. C. H2, Cu, N2. D. Cu, Fe, KOH. Câu 9. Nhóm các yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến trao đổi nước và chất dinh dưỡng ở thực vật? A. Ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm đất và không khí B. Ánh sáng, nước, độ ẩm và không khí. C. Ánh sáng, nhiệt độ, khí carbon dioxide. D. Ánh sáng, nước, nhiệt độ, khí carbon dioxide Câu 10. Cơ chế điều chỉnh sự thoát hơi nước ở lá được thực hiện nhờ A. đóng khí khổng. B. khí khổng xẹp xuống. C. đóng, mở khí khổng. D. khí khổng khép lại Câu 11. Cảm ứng ở sinh vật là phản ứng của sinh vật với các kích thích A. từ môi trường. B. từ môi trường ngoài cơ thể. C. từ các sinh vật khác. D. từ các phản ứng. Câu 12. Vai trò của cảm ứng ở sinh vật là
- A. giúp sinh vật cảm ứng với những thay đổi của môi trường để tồn tại và phát triển B. giúp sinh vật hình thành những tập tính thích nghi với môi trường C. giúp sinh vật thích ứng với những thay đổi của môi trường để tồn tại và phát triển. D. giúp sinh vật phản ứng lại với các kích thích của môi trường để tồn tại và phát triển. Câu 13. Hãy chọn đáp án đúng thứ tự khi tiến hành thí nghiệm chứng minh tính hướng nước của cây. (1) Gieo hạt đỗ vào hai chậu, tưới nước đủ ẩm. (2) Đặt chậu nước có lỗ thủng nhỏ vào trong một chậu cây sao cho nước nhỏ vào đất mà không gây ngập úng hạt. (3) Sau 3 đến 5 ngày, nhẹ nhàng nhổ cây ra khỏi chậu và quan sát hướng mọc của rễ cây. (4) Theo dõi sự nảy mầm của hạt thành cây. A. (1), (3), (4), (2) B. (1), (4), (2), (3) C. (1), (4), (3), (2) D. (2), (1), (4), (3) Câu 14. Con đường thu nhận và tiêu hóa thức ăn trong ống tiêu hóa ở động vật gồm những giai đoạn: (1) thức ăn được đưa vào miệng và bắt đầu quá trình biến đổi trong ống tiêu hóa. (2) các chất cặn bả được thải ra ngoài dưới dạng phân qua hậu môn. (3) thức ăn được biến đổi trong ống tiêu hóa để trở thành các chất đơn giản. (4) các chất đơn giản đã được biến đổi trong ống tiêu hóa được hấp thụ vào máu. A. (1), (3), (4), (2). B. (1), (4), (3), (2) C. (2), (4), (1), (3) D. (3), (1), (4), (2) Câu 15. Tập tính ở động vật có vai trò gì đối với đời sống động vật ? A. Giúp động vật trả lời lại các kích thích để tồn tại và phát triển. B. Giúp động vật duy trì nòi giống để sinh trưởng và phát triển . C. Giúp động vật thích ứng với môi trường sống để tồn tại và phát triển. D. Giúp động vật phản ứng với các kích thích của môi trường. Câu 16. Sự tăng về kích thước và khối lượng của cơ thể do sự tăng lên về số lượng và kích thước tế bào gọi là A. sự trao đổi chất. B. sự sinh trưởng. C. sự phát triển. D. sự chuyển hóa năng lượng. II. PHẦN TỰ LUẬN: Câu 17. (0,5đ) Phát biểu nội dung định luật phản xạ ánh sáng. Câu 18. (1,0đ) Vẽ ảnh của vật AB qua gương phẳng theo hai cách: Dùng tính chất ảnh và định luật phản xạ ánh sáng (thể hiện trên 2 hình). B A Câu 19. (0,5 đ) Hãy trình bày sự khác biệt giữa đơn chất oxygen (O 2) và hợp chất carbon dioxide (CO2). Câu 20. (1đ) Hãy tính khối lượng phân tử của các hợp chất sau? a) Al2O3 b) Fe2(SO4)3 (Biết Al=27; O=16, Fe=56; S=32 Câu 21. (0,5đ) Trình bày ý nghĩa của sự thoát hơi nước ở lá? Câu 22. (0,5đ) Quan sát Hình 30.1 hãy mô tả con đường hấp thụ, vận chuyển nước và chất khoáng từ môi trường ngoài vào rễ lên thân và lá
- Hình 30.1 Con đường hấp thụ nước và muối khoáng từ đất vào mạch gỗ của rễ Câu 23. (1đ) Vì sao khi trồng cây, vào những ngày khô hanh, độ ẩm không khí thấp hoặc những ngày nắng nóng cần phải tưới nhiều nước cho cây? Câu 24. (1đ) Nhà em có nuôi 20 con chim bồ câu. Hằng ngày, chim thường bay đi kiếm thức ăn. Em hãy thiết kế cách hình thành tập tính chim bay về chuồng khi có tín hiệu một hồi còi. BÀI LÀM I. TRẮC NGHIỆM. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án II. TỰ LUẬN .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ………. .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022 – 2023 TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: KHTN LỚP 7 HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (Mỗi câu đúng được 0,25đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Trả lời B A D B D D B B A C A C B A C B II. PHẦN TỰ LUẬN CÂU NỘI DUNG ĐIỂM 17 - Tia sáng phản xạ nằm trong mặt phẳng tới 0,25 (0,5đ) - Góc phản xạ bằng góc tới 0,25 18 Vẽ đúng, đẹp theo 2 cách vẽ 1,0 (1,0đ) 19 - Đơn chất oxygen được tạo thành từ 1 nguyên tố: O 0,25 (0,5đ) - Hợp chất carbon dioxide được tạo thành từ 2 nguyên tố: C và O 0,25 20 - PTK Al2O3 = 27 x 2 + 16 x 3 = 102 amu 0,5 (1đ) - PTK Fe2(SO4)3 = 56 x 2 + ( 32 + 16 x4) x 3 = 400 amu 0,5 21 - Thoát hơi nước ở lá góp phần vận chuyển nước và chất khoáng trong cây, 0,25 (0,5đ) điều hòa nhiệt độ của lá cây, bảo vệ lá vào những ngày nắng nóng, đảm bảo quá trình sinh lí diễn ra bình thường, - Làm mát không khí xung quanh, giúp khí CO2 đi vào bên trong lá và giải 0,25 phóng khí O2 ra ngoài môi trường 22 .- Nước và muối khoáng từ đất được tế bào lông hút hấp thụ vào rễ ( tới mạch 0,25 (0,5đ) gỗ) Tiếp tục vận chuyển theo mạch gỗ lên thân và lá (dòng đi lên) để cung cấp 0,25 cho các hoạt động sống của cây. 23 Vào những ngày khô hanh, độ ẩm không khí thấp hoặc những ngày nắng nóng (1đ) cần tưới nhiều nước cho cây Vì quá trình thoát hơi nước của cây diễn ra mạnh mẽ → Cây mất nước → Cần 0,5 phải tưới nhiều nước cho cây Đề bù đắp lại lượng nước đã mất đi, đảm bảo sự cân bằng nước của cây. 0,5 24 Để hình thành tập tính nghe hiệu lệnh về chuồng, em sẽ làm như sau: (1đ) - Gọi chim bồ câu vào những thời điểm nhất định, mỗi lần gọi bằng một hồi 0,5 còi giống nhau. Khi bồ câu về chuồng em sẽ rải thức ăn cho nó. - Vào những ngày sau, cũng gọi và cho ăn vào thời điểm đó và chỉ cho cho ăn 0,25 khi có tín hiệu còi. - Sau nhiều ngày được cho ăn với hiệu lệnh còi, chỉ khi được thổi còi chim bồ 0,25 câu sẽ có tập tính nghe tiếng còi thì bay về chuồng. *Lưu ý: Mọi cách giải khác đúng vẫn ghi điểm tối đa
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 161 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 306 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 59 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 50 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 71 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 60 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 34 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn