Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Bắc Trà My
lượt xem 0
download
Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Bắc Trà My’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Bắc Trà My
- A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 7 - NĂM HỌC 2023-2024 1. Ma trận và đặc tả đề kiểm tra giữa kì 2 môn Khoa học tự nhiên, - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa kì 2 khi kết thúc nội dung: Từ tuần 19 đến tuần 26 - Thời gian làm bài: 75 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, gồm 20 câu hỏi (Nhận biết: 3,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm) mỗi câu 0,25 điểm. - Phần tự luận: 5,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 1,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm) MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận biết Vận dụng Vận dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1. Sơ lược về bảng tuần 1 1 hoàn các 0,5 (0,25) (0,25) nguyên tố hoá học (4 tiết) 2. Phân tử - đơn 3 1 2 chất – 2,25 (0,75) (1,0) (0,5) hợp chất (4 tiết) 3. Trao 2 3 1 2,25 đổi nước (0,5) (0,75) (1,0)
- MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận biết Vận dụng Vận dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 và các chất dinh dưỡng ở sinh vật (6 tiết) 4. Cảm ứng ở 3 1 1 2,0 sinh vật (0,75) (0,25) (1,0) (5 tiết) 5. Sinh trưởng và phát 1 0,25 triển ở (0,25) sinh vật (1 tiết) 6. Ánh 1 1 sáng (5 2,0 (1,0) (1,0) tiết) 7. Từ (3 2 1 0,75 tiết) (0,5) (0,25) Số câu 1 12 1 8 2 0 1 0 5 20 25 Số điểm 1,0 3,0 1,0 2,0 2,0 0 1,0 0 5,0 5,0 10 Tổng số 10 điểm 10 điểm 4,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm điểm
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 7
- Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN ( Số câu) (Số ý) ( Số câu) 1. Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học Sơ lược về bảng Nhận biết – Mô tả được cấu tạo bảng tuần hoàn gồm: ô, nhóm, chu kì. 1 C1 tuần hoàn các Thông hiểu - Sử dụng được bảng tuần hoàn để chỉ ra các nhóm nguyên tố/nguyên nguyên tố hoá tố kim loại, các nhóm nguyên tố/nguyên tố phi kim, nhóm nguyên tố 1 C2 học (4 tiết) khí hiếm trong bảng tuần hoàn. 2. Phân tử - Liên kết hóa học Phân tử; đơn Nhận biết - Nêu được khái niệm phân tử, đơn chất, hợp chất. C3, C4, 3 chất; hợp chất C5 (4 tiết) Thông hiểu - Đưa ra được một số ví dụ về đơn chất và hợp chất. C6,C7 1 – Tính được khối lượng phân tử theo đơn vị amu. C21 3. Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật Trao đổi nước Nhận biết: – Nêu được vai trò của nước và các chất dinh dưỡng đối với cơ thể 2 C8,C9 và các chất dinh sinh vật. dưỡng ở sinh + Nêu được vai trò thoát hơi nước ở lá và hoạt động đóng, mở khí vật (6 tiết) khổng trong quá trình thoát hơi nước; + Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến trao đổi nước và các chất dinh dưỡng ở thực vật; Thông hiểu: – Dựa vào sơ đồ (hoặc mô hình) nêu được thành phần hoá học và cấu trúc, tính chất của nước. – Mô tả được quá trình trao đổi nước và các chất dinh dưỡng, lấy được 3 C10,C11, ví dụ ở thực vật và động vật, cụ thể: C12 + Dựa vào sơ đồ đơn giản mô tả được con đường hấp thụ, vận chuyển nước và khoáng của cây từ môi trường ngoài vào miền lông hút, vào rễ, lên thân cây và lá cây; + Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, phân biệt được sự vận chuyển các chất
- trong mạch gỗ từ rễ lên lá cây (dòng đi lên) và từ lá xuống các cơ quan trong mạch rây (dòng đi xuống). + Trình bày được con đường trao đổi nước và nhu cầu sử dụng nước ở động vật (lấy ví dụ ở người); + Dựa vào sơ đồ khái quát (hoặc mô hình, tranh ảnh, học liệu điện tử) mô tả được con đường thu nhận và tiêu hoá thức ăn trong ống tiêu hoá ở động vật (đại diện ở người); + Mô tả được quá trình vận chuyển các chất ở động vật (thông qua quan sát tranh, ảnh, mô hình, học liệu điện tử), lấy ví dụ cụ thể ở hai vòng tuần hoàn ở người. Vận dụng: – Tiến hành được thí nghiệm chứng minh thân vận chuyển nước và lá – Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở thực vật vào thực tiễn (ví dụ giải thích việc tưới nước và bón phân hợp lí cho cây). Vận dụng -Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hoá năng cao: lượng ở động vật vào thực tiễn (ví dụ về dinh dưỡng và vệ sinh ăn C24 uống, ...). 4. Cảm ứng ở sinh vật Cảm ứng ở Nhận biết: – Phát biểu được khái niệm cảm ứng ở sinh vật. 1 C13,C14, sinh vật (5 tiết) – Nêu được vai trò cảm ứng đối với sinh vật. 1 C15 - Khái niệm – Phát biểu được khái niệm tập tính ở động vật; 1 cảm ứng – Nêu được vai trò của tập tính đối với động vật. - Cảm ứng ở Thông hiểu: – Trình bày được cách làm thí nghiệm chứng minh tính cảm ứng ở 1 C16 thực vật thực vật (ví dụ hướng sáng, hướng nước, hướng tiếp xúc). - Cảm ứng ở Vận dụng: – Lấy được ví dụ về các hiện tượng cảm ứng ở sinh vật (ở thực vật và động vật động vật). - Tập tính ở – Lấy được ví dụ minh hoạ về tập tính ở động vật. động vật: khái – Vận dụng được các kiến thức cảm ứng vào giải thích một số hiện niệm, ví dụ tượng trong thực tiễn (ví dụ trong học tập, chăn nuôi, trồng trọt). C25 minh hoạ Vận dụng -Thực hành: quan sát, ghi chép và trình bày được kết quả quan sát một - Vai trò cảm cao: số tập tính của động vật. ứng đối với sinh vật 5. Sinh trưởng
- và phát triển ở sinh vật Khái niệm sinh Nhận biết: - Phát biểu được khái niệm sinh trưởng và phát triển ở sinh vật C17 trưởng và phát Thông hiểu: -Nêu được mối quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển. triển (2 tiết) 6. Ánh sáng Sự phản xạ ánh Nhận biết - Nêu được các khái niệm: tia sáng tới, tia sáng phản xạ, pháp tuyến, sáng (3 tiết) góc tới, góc phản xạ, mặt phẳng tới, ảnh. - Phát biểu được nội dung định luật phản xạ ánh sáng. C22 Thông hiểu Phân biệt được phản xạ và phản xạ khuếch tán. Vận dụng - Vẽ được hình biểu diễn định luật phản xạ ánh sáng. - Thực hiện được thí nghiệm rút ra định luật phản xạ ánh sáng. - Vận dụng được định luật phản xạ ánh sáng trong một số trường hợp đơn giản. Ảnh của vật tạo Nhận biết Nhận biết bởi gương - Nêu được tính chất ảnh của vật qua gương phẳng. phẳng (3 tiết) Vận dụng Vận dụng - Dựng được ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng. C23 Vận dụng - Dựng được ảnh của một hình bất kỳ tạo bởi gương phẳng. cao - Thiết kế và chế tạo được sản phẩm đơn giản ứng dụng định luật phản xạ ánh sáng và tính chất ảnh của vật tạo bởi gương phẳng (như kính tiềm vọng, kính vạn hoa,…) 7. Từ Nam châm Nhận biết Nhận biết (3tiết) - Xác định được cực Bắc và cực Nam của một thanh nam châm. C18 - Nêu được sự tương tác giữa các từ cực của hai nam châm. C19 Thông hiểu - Mô tả được hiện tượng chứng tỏ nam châm vĩnh cửu có từ tính. C20 - Mô tả được cấu tạo và hoạt động của la bàn. Vận dụng - Tiến hành thí nghiệm để nêu được: + Tác dụng của nam châm đến các vật liệu khác nhau; + Sự định hướng của thanh nam châm (kim nam châm). - Sử dụng la bàn để tìm được hướng địa lí.
- PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG NĂM HỌC 2023-2024 Họ và tên: …………………………………… Môn: KHTN – Lớp 7 Lớp…………………………………………… Thời gian: 75 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có… trang) MÃ ĐỀ A Điểm Nhận xét của giáo viên I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng và ghi vào giấy thi. Câu 1: Chu kì là tập hợp các nguyên tố mà các nguyên tử A. có số electron lớp ngoài cùng bằng nhau. B. có số lớp electron bằng nhau. C. có điện tích hạt nhân bằng nhau. D. có số hạt trong nguyên tử bằng nhau. Câu 2: Biết vị trí của nguyên tố X như sau: chu kì 2, nhóm VIA. Số lớp electron, số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X lần lượt là: A. 4 và 2 B. 2 và 6 C. 6 và 2 D. 2 và 4 Câu 3: Đơn chất là những chất được tạo nên từ A. một nguyên tử hóa học. B. kim loại. C. một nguyên tố hóa học. D. phi kim. Câu 4: Một phân tử nước chứa hai nguyên tử hydrogen và một oxygen. Nước là A. một hợp chất. B. một đơn chất. C. một hỗn hợp. D. một nguyên tố hóa học. Câu 5: Hãy chọn đáp án thích hợp để điền vào chỗ chấm trong khái niệm sau: “Phân tử là hạt đại diện cho chất, gồm một số .......liên kết với nhau và thể hiện đầy đủ tính chất hoá học của chất”. A. phân tử. B. nguyên tử. C. nguyên tố. D. chất. Câu 6: Cho các chất sau: đường kính, muối ăn, sắt, khí hydrogen, thuỷ tinh. Số đơn chất trong dãy các chất trên là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 7: Thông tin nào sau đây là hợp chất? 1. Khí oxi tạo nên từ nguyên tố O. 2. Kim loại Natri tạo nên từ nguyên tố Na. 3. Kim loại nhôm tạo nên từ nguyên tố Al. 4. Muối ăn: NaCl gồm 2 nguyên tố là Na và Cl. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 8: Trong quá trình quang hợp ở thực vật, nước đóng vai trò A. là nguyên liệu cho quang hợp. B. làm tăng tốc độ quá trình quang hợp. C. làm giảm tốc độ quá trình quang hợp. D. là dung môi hòa tan khí carbon dioxide. Câu 9: Cây trồng hấp thu các chất khoáng chủ yếu dưới dạng A. tinh thể. B. các muối hòa tan. C. các hợp chất hữu cơ D. các hợp chất vô cơ. Câu 10: Động vật thu nhận thức ăn từ môi trường ngoài thông qua hoạt động nào? A. Thở. B. Ăn và thở. C. Uống và thở. D. Ăn và uống. Câu 11: Tế bào đảm nhận chức năng hấp thu nước của cây là tế bào A. mô dậu. B. lông hút. C. khí khổng. D. mô phân sinh. Câu 12: Cảm ứng ở sinh vật là A. phản ứng của môi trường đối với các kích thích đến từ sinh vật. B. phản ứng của sinh vật đối với các kích thích đến từ sinh vật khác. C. sự chống lại của sinh vật đối với các kích thích đến từ môi trường.
- D. phản ứng của sinh vật đối với các kích thích đến từ môi trường. Câu 13: Hệ cơ quan nào đảm nhận chức năng vận chuyển các chất dinh dưỡng trong cơ thể động vật? A. Hệ hô hấp. B. Hệ tuần hoàn. C. Hệ tiêu hóa. D. Hệ vận động. Câu 14: Vai trò của cảm ứng ở sinh vật là A. giúp sinh vật tồn tại và phát triển. B. giúp động vật có tư duy và nhận thức học tập. C. cảm ứng giúp sinh vật phản ứng lại các kích thích của môi trường để tồn tại và phát triển. D. cảm ứng giúp sinh vật thích ứng với những thay đổi của môi trường để tồn tại và phát triển. Câu 15: Tập tính là chuỗi phản ứng của động vật nhằm A. trả lời kích thích của môi trường. B. biến đổi kích thích của môi trường. C. phát tán kích thích của môi trường. D. điều tiết kích thích của môi trường. Câu 16: Em hãy quan sát hình 1 Hình 1 Hình 1 ở trên chứng minh cho hiện tượng cảm ứng nào ở thực vật? A. Tính hướng nước. B. Tính hướng hoá. C. Tính hướng tiếp xúc. D. Tính hướng đất âm của rễ, hướng sáng dương của thân. Câu 17: Sinh trưởng ở thực vật là quá trình A. tăng chiều dài cơ thể. B. tăng về chiều ngang cơ thể. C. tăng về khối lượng cơ thể. D. tăng về khối lượng và kích thước cơ thể. Câu 18: Cho nam châm hình H1. A. Đầu N là cực Bắc, S là cực Nam. B. Đầu S là cực Bắc, N là cực Nam. C. Đầu N là cực Đông, S là cực Tây. D. Đầu S là cực Đông, N là cực Tây. Câu 19: Khi nào hai thanh nam châm hút nhau? A. Khi hai cực Bắc để gần nhau. B. Khi hai cực Nam để gần nhau. C. Khi để hai cực khác tên gần nhau D. Khi cọ sát hai cực cùng tên vào nhau Câu 20: Nam châm có từ tính vì nó chỉ hút A. kim loại. B. sắt và hợp kim của sắt. C. phi kim. D. vật liệu có tính chất từ. II: TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 21: (1,0 điểm) Tính khối lượng các phân tử sau theo đơn vị amu. (Biết K:39; N:14; O:16; Al:27) a. Phân tử Potassium nitrate biết mỗi phân tử gồm 1 nguyên tử K, 1 nguyên tử N và 3 nguyên tử O. b. Phân tử Aluminium oxide biết mỗi phân tử gồm 2 nguyên tử Al, 3 nguyên tử O. Câu 22: (1,0 điểm)
- a. Cho hình H2. Hãy gọi tên góc tới, góc phản xạ, tia tới, tia phản xạ, điểm tới? b. Phát biểu định luật phản xạ ánh sáng? H2 Câu 23: (1,0 điểm) a. Cho vật AB đặt trước gương phẳng như hình H3. Hãy vẽ ảnh A’B’ của vật AB qua gương phẳng. b. Đặt vật AB như thế nào với gương để thu được ảnh A’B’ cùng phương ngược chiều với vật AB. Hãy vẽ hình minh hoạ cho câu trả lời? Câu 24: (1,0 điểm) Vận dụng những hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở người, em hãy đề xuất một số biện pháp trong việc đảm bảo chế độ dinh dưỡng hợp lí và vệ sinh ăn uống để bảo vệ sức khỏe con người. Câu 25: (1,0 điểm) Em sẽ làm gì để có thể hình thành và duy trì thói quen đi ngủ đúng giờ và dậy sớm? ---HẾT--- BÀI LÀM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án
- PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG NĂM HỌC 2023-2024 Họ và tên: …………………………………… Môn: KHTN – Lớp 7 Lớp…………………………………………… Thời gian: 75 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có… trang) MÃ ĐỀ B Điểm Nhận xét của giáo viên I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng và ghi vào giấy thi. Câu 1: Thông tin nào sau đây là hợp chất? 1. Khí oxi tạo nên từ nguyên tố O. 2. Kim loại Natri tạo nên từ nguyên tố Na. 3. Kim loại nhôm tạo nên từ nguyên tố Al. 4. Muối ăn: NaCl gồm 2 nguyên tố là Na và Cl. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 2: Tế bào đảm nhận chức năng hấp thu nước của cây là tế bào A. mô dậu. B. lông hút. C. khí khổng. D. mô phân sinh. Câu 3: Trong quá trình quang hợp ở thực vật, nước đóng vai trò A. là nguyên liệu cho quang hợp. B. làm tăng tốc độ quá trình quang hợp. C. làm giảm tốc độ quá trình quang hợp. D. là dung môi hòa tan khí carbon dioxide. Câu 4: Cho các chất sau: đường kính, muối ăn, sắt, khí hydrogen, thuỷ tinh. Số đơn chất trong dãy các chất trên là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 5: Hãy chọn đáp án thích hợp để điền vào chỗ chấm trong khái niệm sau: “Phân tử là hạt đại diện cho chất, gồm một số .......liên kết với nhau và thể hiện đầy đủ tính chất hoá học của chất”. A. phân tử. B. nguyên tử. C. nguyên tố. D. chất. Câu 6: Một phân tử nước chứa hai nguyên tử hydrogen và một oxygen. Nước là A. một hợp chất. B. một đơn chất. C. một hỗn hợp. D. một nguyên tố hóa học. Câu 7: Chu kì là tập hợp các nguyên tố mà các nguyên tử A. có số electron lớp ngoài cùng bằng nhau. B. có số lớp electron bằng nhau. C. có điện tích hạt nhân bằng nhau. D. có số hạt trong nguyên tử bằng nhau. Câu 8: Đơn chất là những chất được tạo nên từ A. một nguyên tử hóa học. B. kim loại. C. một nguyên tố hóa học. D. phi kim. Câu 9: Cây trồng hấp thu các chất khoáng chủ yếu dưới dạng A. tinh thể. B. các muối hòa tan. C. các hợp chất hữu cơ D. các hợp chất vô cơ. Câu 10: Động vật thu nhận thức ăn từ môi trường ngoài thông qua hoạt động nào? A. Thở. B. Ăn và thở. C. Uống và thở. D. Ăn và uống. Câu 11: Biết vị trí của nguyên tố X như sau: chu kì 2, nhóm VIA. Số lớp electron, số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X lần lượt là: A. 4 và 2. B. 2 và 6. C. 6 và 2. D. 2 và 4. Câu 12: Hệ cơ quan nào đảm nhận chức năng vận chuyển các chất dinh dưỡng trong cơ thể động vật? A. Hệ hô hấp. B. Hệ vận động. C. Hệ tiêu hóa. D. Hệ tuần hoàn.
- Câu 13: Tập tính là chuỗi phản ứng của động vật nhằm A. trả lời kích thích của môi trường. B. biến đổi kích thích của môi trường. C. phát tán kích thích của môi trường. D. điều tiết kích thích của môi trường. Câu 14: Vai trò của cảm ứng ở sinh vật là A. giúp sinh vật tồn tại và phát triển. B. giúp động vật có tư duy và nhận thức học tập. C. cảm ứng giúp sinh vật phản ứng lại các kích thích của môi trường để tồn tại và phát triển. D. cảm ứng giúp sinh vật thích ứng với những thay đổi của môi trường để tồn tại và phát triển. Câu 15: Cảm ứng ở sinh vật là A. phản ứng của môi trường đối với các kích thích đến từ sinh vật. B. phản ứng của sinh vật đối với các kích thích đến từ môi trường. C. sự chống lại của sinh vật đối với các kích thích đến từ môi trường. D. phản ứng của sinh vật đối với các kích thích đến từ sinh vật khác. Câu 16: Em hãy quan sát hình 1 Hình 1 Hình 1 ở trên chứng minh cho hiện tượng cảm ứng nào ở thực vật? A. Tính hướng nước. B. Tính hướng hoá. C. Tính hướng tiếp xúc. D. Tính hướng đất âm của rễ, hướng sáng dương của thân. Câu 17: Sinh trưởng ở thực vật là quá trình A. tăng chiều dài cơ thể. B. tăng về chiều ngang cơ thể. C. tăng về khối lượng cơ thể. D. tăng về khối lượng và kích thước cơ thể. Câu 18: Cho nam châm hình H1. A. Đầu S là cực Đông, N là cực Tây. B. Đầu S là cực Bắc, N là cực Nam. C. Đầu N là cực Đông, S là cực Tây. D. Đầu N là cực Bắc, S là cực Nam. Câu 19: Khi nào hai thanh nam châm hút nhau? A. Khi hai cực Bắc để gần nhau. B. Khi hai cực Nam để gần nhau. C. Khi để hai cực khác tên gần nhau D. Khi cọ sát hai cực cùng tên vào nhau Câu 20: Nam châm có từ tính vì nó chỉ hút A. kim loại. B. vật liệu có tính chất từ. C. phi kim. D. sắt và hợp kim của sắt. II: TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 21: (1,0 điểm) Tính khối lượng các phân tử sau theo đơn vị amu. (Biết K:39; N:14; O:16; Al:27) a. Phân tử Potassium nitrate biết mỗi phân tử gồm 1 nguyên tử K, 1 nguyên tử N và 3 nguyên tử O.
- b. Phân tử Aluminium oxide biết mỗi phân tử gồm 2 nguyên tử Al, 3 nguyên tử O. Câu 22: (1,0 điểm) a. Cho hình H2. Hãy gọi tên góc tới, góc phản xạ, tia tới, tia phản xạ, điểm tới? b. Phát biểu định luật phản xạ ánh sáng? H2 Câu 23: (1,0 điểm) a. Cho vật AB đặt trước gương phẳng như hình H3. Hãy vẽ ảnh A’B’ của vật AB qua gương phẳng. b. Đặt vật AB như thế nào với gương để thu được ảnh A’B’ cùng phương ngược chiều với vật AB. Hãy vẽ hình minh hoạ cho câu trả lời? Câu 24: (1,0 điểm) Vận dụng những hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở người, em hãy đề xuất một số biện pháp trong việc đảm bảo chế độ dinh dưỡng hợp lí và vệ sinh ăn uống để bảo vệ sức khỏe con người. Câu 25: (1,0 điểm) Em sẽ làm gì để có thể hình thành và duy trì thói quen đi ngủ đúng giờ và dậy sớm? ---HẾT--- BÀI LÀM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án
- ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 MÃ ĐỀ A I. Trắc nghiệm: (5,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B B C A B B D A B D Câu hỏi 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B D B D A D D A C D MÃ ĐỀ B I. Trắc nghiệm: (5,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D B A B B A A C B D Câu hỏi 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án D D B D B D D D C B Phần II. Tự luận: (5,0 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 21 a. PTK: 39+14+16x3=101(amu) 0,5 (1,0 điểm) b. PTK: 27x2+16x3=102(amu) 0,5 Nếu chỉ có đặt phép tính đúng hoặc kết quả đúng thì được nữa số điểm. Câu 22 a) - SI là tia tới. 0,1 (1,0 điểm) - IR là tia phản xạ. 0,1 - Góc SIN là góc tới 0,1 - Góc NIR là góc phản xạ 0,1 - I là điểm tới. 0,1 b. - Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng tới. 0,25 - Góc phản xạ bằng góc tới. 0,25 Câu 23 (1,0 điểm) b. Đặt vật AB vuông góc với mặt gương. 0,5 0,25 0,25 Câu 24 * Một số biện pháp trong việc đảm bảo chế độ dinh dưỡng hợp lí (1,0 điểm) và vệ sinh ăn uống để bảo vệ sức khỏe con người: - Có chế độ dinh dưỡng cân đối (không ăn quá nhiều, không ăn quá ít), phù hợp với độ tuổi, giới tính, tình trạng sức khỏe, tính 0,2 chất công việc. - Sử dụng thực phẩm rõ nguồn gốc, xuất xứ. - Cần đảm bảo vệ sinh khi ăn uống (rửa tay sạch trước khi ăn). 0,2 0,2
- - Chế biến và bảo quản thực phẩm đúng cách. - Bảo vệ môi trường sống, không sử dụng hóa chất độc hại,… 0,2 0,2 Câu 25 Để hình thành thói quen đi ngủ đúng giờ và dậy sớm, em có thể (1,0 điểm) thực hiện những công việc sau: - Lập thời gian biểu để sắp xếp công việc một cách hợp lý. 0,25 - Nghiêm túc thực hiện để duy trì giờ giấc, thói quen và hoàn thành các công việc đúng thời gian đã quy định. 0,25 - Đặt báo thức cho thời gian ngủ và dậy, ngủ ngay, dậy ngay không cố nán. 0,25 - Tập thể dục vào buổi sáng để rèn luyện sức khỏe. 0,25 Tôi cam kết tính bảo mật, tính khách quan và tính chính xác của đề kiểm tra. GV DUYỆT ĐỀ GV RA ĐỀ
- PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG NĂM HỌC 2023-2024 Họ và tên: …………………………………… Môn: KHTN – Lớp 7 Lớp…………………………………………… Thời gian: 75 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có… trang) Điểm Nhận xét của giáo viên I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng và ghi vào giấy thi. Câu 1: Thông tin nào sau đây là hợp chất? 1. Khí oxi tạo nên từ nguyên tố O. 2. Kim loại Natri tạo nên từ nguyên tố Na. 3. Kim loại nhôm tạo nên từ nguyên tố Al. 4. Muối ăn: NaCl gồm 2 nguyên tố là Na và Cl. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 2: Tế bào đảm nhận chức năng hấp thu nước của cây là tế bào A. mô dậu. B. lông hút. C. khí khổng. D. mô phân sinh. Câu 3: Trong quá trình quang hợp ở thực vật, nước đóng vai trò A. là nguyên liệu cho quang hợp. B. làm tăng tốc độ quá trình quang hợp. C. làm giảm tốc độ quá trình quang hợp. D. là dung môi hòa tan khí carbon dioxide. Câu 4: Cho các chất sau: đường kính, muối ăn, sắt, khí hydrogen, thuỷ tinh. Số hợp chất trong dãy các chất trên là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 5: Hãy chọn đáp án thích hợp để điền vào chỗ chấm trong khái niệm sau: “Phân tử là hạt đại diện cho chất, gồm một số .......liên kết với nhau và thể hiện đầy đủ tính chất hoá học của chất”. A. phân tử. B. nguyên tử. C. nguyên tố. D. chất. Câu 6: Một phân tử nước chứa hai nguyên tử hydrogen và một oxygen. Nước là A. một hợp chất. B. một đơn chất. C. một hỗn hợp. D. một nguyên tố hóa học. Câu 7: Nhóm là tập hợp các nguyên tố mà các nguyên tử A. có số electron lớp ngoài cùng bằng nhau. B. có số lớp electron bằng nhau. C. có điện tích hạt nhân bằng nhau. D. có số hạt trong nguyên tử bằng nhau. Câu 8: Đơn chất là những chất được tạo nên từ A. một nguyên tử hóa học. B. kim loại. C. một nguyên tố hóa học. D. phi kim. Câu 9: Cây trồng hấp thu các chất khoáng chủ yếu dưới dạng A. tinh thể. B. các muối hòa tan. C. các hợp chất hữu cơ D. các hợp chất vô cơ. Câu 10: Động vật thu nhận thức ăn từ môi trường ngoài thông qua hoạt động nào? A. Thở. B. Ăn và thở. C. Uống và thở. D. Ăn và uống. Câu 11: Biết vị trí của nguyên tố X như sau: chu kì 6, nhóm IIA. Số lớp electron, số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X lần lượt là: A. 4 và 2. B. 2 và 6. C. 6 và 2. D. 2 và 4. Câu 12: Hệ cơ quan nào đảm nhận chức năng vận chuyển các chất dinh dưỡng trong cơ thể động vật? A. Hệ hô hấp. B. Hệ vận động. C. Hệ tiêu hóa. D. Hệ tuần hoàn.
- Câu 13: Tập tính là chuỗi phản ứng của động vật nhằm A. trả lời kích thích của môi trường. B. biến đổi kích thích của môi trường. C. phát tán kích thích của môi trường. D. điều tiết kích thích của môi trường. Câu 14: Vai trò của cảm ứng ở sinh vật là A. giúp sinh vật tồn tại và phát triển. B. giúp động vật có tư duy và nhận thức học tập. C. cảm ứng giúp sinh vật phản ứng lại các kích thích của môi trường để tồn tại và phát triển. D. cảm ứng giúp sinh vật thích ứng với những thay đổi của môi trường để tồn tại và phát triển. Câu 15: Cảm ứng ở sinh vật là A. phản ứng của môi trường đối với các kích thích đến từ sinh vật. B. phản ứng của sinh vật đối với các kích thích đến từ môi trường. C. sự chống lại của sinh vật đối với các kích thích đến từ môi trường. D. phản ứng của sinh vật đối với các kích thích đến từ sinh vật khác. Câu 16: Em hãy quan sát hình 1 Hình 1 Hình 1 ở trên chứng minh cho hiện tượng cảm ứng nào ở thực vật? A. Tính hướng nước. B. Tính hướng hoá. C. Tính hướng tiếp xúc. D. Tính hướng đất âm của rễ, hướng sáng dương của thân. Câu 17: Sinh trưởng ở thực vật là quá trình A. tăng chiều dài cơ thể. B. tăng về chiều ngang cơ thể. C. tăng về khối lượng cơ thể. D. tăng về khối lượng và kích thước cơ thể. Câu 18: Cho nam châm hình H1. A. Đầu S là cực Đông, N là cực Tây. B. Đầu S là cực Bắc, N là cực Nam. C. Đầu N là cực Đông, S là cực Tây. D. Đầu N là cực Bắc, S là cực Nam. Câu 19: Khi nào hai thanh nam châm hút nhau? A. Khi hai cực Bắc để gần nhau. B. Khi hai cực Nam để gần nhau. C. Khi để hai cực khác tên gần nhau D. Khi cọ sát hai cực cùng tên vào nhau Câu 20: Nam châm có từ tính vì nó chỉ hút A. kim loại. B. vật liệu có tính chất từ. C. phi kim. D. sắt và hợp kim của sắt. II: TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 21: (1,0 điểm) Tính khối lượng các phân tử sau theo đơn vị amu. (Biết K:39; S: 32; Na:23; O:16;)
- a. Phân tử Potassium sulfate biết mỗi phân tử gồm 2 nguyên tử K, 1 nguyên tử S và 4 nguyên tử O. b. Phân tử Sodium oxide biết mỗi phân tử gồm 2 nguyên tử Na, 1 nguyên tử O. Câu 22: (1,0 điểm) a. Cho hình H2. Hãy gọi tên góc tới, góc phản xạ, tia tới, tia phản xạ, điểm tới? b. Phát biểu định luật phản xạ ánh sáng? H2 Câu 23: (1,0 điểm) a. Cho vật AB đặt trước gương phẳng như hình H3. Hãy vẽ ảnh A’B’ của vật AB qua gương phẳng. b. Đặt vật AB như thế nào với gương để thu được ảnh A’B’ cùng phương ngược chiều với vật AB. Hãy vẽ hình minh hoạ cho câu trả lời? Câu 24: (1,0 điểm) Vận dụng những hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở người, em hãy đề xuất một số biện pháp trong việc đảm bảo chế độ dinh dưỡng hợp lí và vệ sinh ăn uống để bảo vệ sức khỏe con người. Câu 25: (1,0 điểm) Em sẽ làm gì để có thể hình thành và duy trì thói quen đi ngủ đúng giờ và dậy sớm? ---HẾT--- BÀI LÀM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 161 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 49 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 69 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 34 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn