intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phương Đông, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:15

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phương Đông, Bắc Trà My’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phương Đông, Bắc Trà My

  1. KHUNG MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN. LỚP 8 (Năm học 2023-2024) - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa kì 2 (từ tuần 19 đến hết tuần học thứ 25 ) - Thời gian làm bài: 90phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, gồm 20 câu (mỗi câu 0,25điểm) - Phần tự luận: 5,0 điểm, gồm 5 câu 1) KHUNG MA TRẬN MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Bài 9. Base. 2 câu 1 câu 1 2 1,5 Thang (0,5đ) (1đ) pH Bài 10. 1 câu 3 câu 4 1,0 Oxide (0,25đ) (0,75đ) Bài 19. Đòn bẩy 1 câu 1 câu 2 0,5 và ứng (0,25d) (0,25d) dụng Bài 20. Hiện tượng 1 câu 1 câu 1 1 1,25 nhiễm (0,25d) (1 d) điện do cọ xát
  2. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Bài 21. Dòng 2 câu điện, 2 0,5 (0,5d) nguồn điện Bài 22. Mạch 1 câu 1 0,25 điện đơn (0,25d) giản Bài 37. Hệ thần kinh và 2 câu 2 0,5 các giác (0,5 d) quan ở người Bài 38. Hệ nội 1 câu 1 1 tiết ở (1d) người Bài 39. Da và điều hoà 1 câu 1 1 thân (1đ) nhiệt ở người Bài 40. 2 câu 2 0,5 Sinh sản (0,5d)
  3. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ở người Bài 41. Môi trường 2 câu sốngvà 2 0,5 (0,5d) các nhân tố sinh thái Bài 42. 1 câu Quần thể 1 0,25 (0,25d) sinh vật Bài 43. 1 câu 1 câu Quần xã 1 1 1,25 đ (0,25d) (1d) sinh vật Số câu 1 câu 12 câu 1 câu 8 câu 2 câu 1 câu 5 câu 20 câu Số điểm 1đ 3đ 1đ 2đ 2đ 1đ 6đ 4đ 10 Tổng số điểm 4 điểm 3 điểm 1 điểm 10 điểm 10 điểm Người ra đề Người duyệt đề Hiệu trưởng
  4. 2) BẢNG ĐẶC TẢ
  5. Số câu Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL Chương II. Một số chất Bài 9. Base. Thang pH Nhận biết – Nêu được thang pH, sử dụng pH để đánh giá độ acid - base của dung dịch. – Tra được bảng tính tan để biết một hydroxide cụ thể thuộc loại kiềm hoặc base không tan. Thông hiểu – Tiến hành được thí nghiệm base là làm đổi màu chất chỉ thị, phản ứng với acid tạo muối, nêu và giải thích được hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm (viết phương trình hoá học) và rút ra nhận xét về tính chất của base. – Tiến hành được một số thí nghiệm đo pH (bằng giấy chỉ thị) một số loại thực phẩm (đồ uống, hoa quả,...). Vận dụng – Liên hệ được pH trong dạ dày, trong máu, trong nước mưa, đất. 1 Bài 10. Oxide Nhận biết - Nêu được khái niệm oxide là hợp chất của oxygen với 1 nguyên tố khác. Thông hiểu - Viết được phương trình hoá học tạo oxide từ kim loại/phi kim với oxygen. - Phân loại được các oxide theo khả năng phản ứng với acid/base (oxide acid, oxide base, oxide lưỡng tính, oxide trung tính). – Tiến hành được thí nghiệm oxide kim loại phản ứng với acid; oxide phi kim phản ứng với base; nêu và giải thích được hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm (viết phương trình hoá học) và rút ra nhận xét về tính chất hoá học của oxide.
  6. Chương IV. TÁC DỤNG LÀM Bài 19. Đòn bẩy và ứng dụng Nhận biết - Lấy được ví dụ về một số loại đòn bẩy khác nhau trong thực tế. Thông hiểu - Nêu được tác dụng làm quay của lực lên một vật quanh một điểm hoặc một trục được đặc trưng bằng moment lực. Vận dụng - Sử dụng kiến thức về đòn bẩy để giải quyết được một số vấn đề thực tiễn. Vận dụng cao - Dùng dụng cụ đơn giản, minh họa được đòn bẩy có thể làm quay hướng tác dụng của lực Chương V. Điện Bài 20. Hiện tượng nhiễm điện do cọ xát Nhận biết - Nêu được nguyên nhân vật nhiếm điện do cọ xát. Thông hiểu - Giải thích được sơ lược nguyên nhân một vật cách điện nhiễm điện do cọ xát. Vận dụng - Giải thích được một vài hiện tượng 1 thực tế liên quan đến sự nhiễm điện do cọ xát. Bài 21. Dòng điện, nguồn điện Nhận biết - Định nghĩa được dòng điện là dòng chuyển dời có hướng của các hạt mang điện. - Kể tên được một số vật liệu dẫn điện và vật liệu không dẫn điện. - Nêu được nguồn điện có khả năng cung cấp năng lượng điện. - Kể tên được một số nguồn điện trong
  7. thực tế. Thông hiểu - Giải thích được nguyên nhân vật dẫn điện, vật không dẫn điện.. Bài 22. Mạch điện đơn giản Nhận biết kí hiệu mô tả: nguồn điện, điện 1 Nhận biết trở, biến trở, chuông, ampe kế, vôn kế, cầu chì, đi ốt và đi ốt phát quang. - Vẽ được mạch điện với ký hiệu mô tả. Thông hiểu - Mô tả được sơ lược công dụng của cầu chì (hoặc: rơ le, cầu dao tự động, chuông điện). Chương VII: SINH HỌC C Bài 37. Hệ thần kinh và các giác quan ở Nhận biết: – Nêu được chức năng của hệ thần kinh và người (tt) các giác quan. – Nêu được chức năng của các giác quan thị giác và thính giác. – Dựa vào hình ảnh kể tên được hai bộ phận của hệ thần kinh là bộ phận trung ương (não, tuỷ sống) và bộ phận ngoại biên (các dây thần kinh, hạch thần kinh). –Nêu được tác hại của các chất gây nghiện đối với hệ thần kinh. Thông hiểu: – Trình bày được một số bệnh về hệ thần kinh và cách phòng bệnh đó. –Trình bày được một số bệnh về thị giác và thính giác và cách phòng, chống các bệnh đó(ví dụ: bệnh về mắt: bệnh đau mắt đỏ, ...; tật về mắt: cận thị, viễn thị, ...). – Dựa vào hình ảnh hay sơ đồ, kể tên được các bộ phận của mắt và sơ đồ đơn giản quá trình thu nhận ánh sáng. – Dựa vào hình ảnh hay sơ đồ, kể tên được các bộ phận của tai ngoài, tai giữa, tai trong và sơ đồ đơn giản quá trình thu nhận âm thanh.
  8. Vận dụng: –Liên hệ được kiến thức truyền ánh sáng trong thu nhận ánh sáng ở mắt. – Liên hệ được cơ chế truyền âm thanh trong thu nhận âm thanh ở t –Không sử dụng các chất gây nghiện và tuyên truyền hiểu biết cho người khác. -Vận dụng được hiểu biết về các giác quan để bảo vệ bản thân và người thân trong gia đình. Vận dụng cao: –Tìm hiểu được các bệnh và tật về mắt trong trường học (cận thị, viễn thị, ...), tuyên truyền chăm sóc và bảo vệ đôi mắt. Nhận biết: – Kể được tên các tuyến nội tiết. –Nêu được chức năng của các tuyến nội tiết. 1 – Nêu được một số bệnh liên quan đến hệ nội tiết (tiểu đường, bướu cổ do thiếu iodine,...). Bài 38. Hệ nội tiết ở người Thông hiểu: –Nêu được cách phòng chống các bệnh liên quan đến hệ nội tiết Vận dụng: Vận dụng được hiểu biết về các tuyến nội tiết để bảo vệ sức khoẻ bản thân và người thân trong gia đình. Vận dụng cao: –Nêu được cách phòng chống các bệnh liên quan đến hệ nội tiết Bài 39. Da và điều hoà thân nhiệt ở người Nhận biết: – Nêu được cấu tạo sơ lược của da. – Nêu được chức năng của da. - Nêu được khái niệm thân nhiệt. – Nêu được vai trò và cơ chế duy trì thân nhiệt ổn định ở người. - Nêu được vai trò của da và hệ thần kinh trong điều hoà thân nhiệt. Nêu được một số biện pháp chống cảm lạnh, cảm nóng. – Nêu được ý nghĩa của việc đo thân nhiệt.
  9. Thông hiểu: - Trình bày được một số bệnh về da và các biện pháp chăm sóc, bảo vệ và làm đẹp da an toàn. Trình bày được một số phương pháp chống nóng, lạnh cho cơ thể. Vận dụng: – Vận dụng được hiểu biết về da để chăm sóc da, trang điểm an toàn cho da. Thực hành được cách đo thân nhiệt. Vận dụng cao: – Tìm hiểu được các bệnh về da trong trường học hoặc trong khu dân cư. 1 – Tìm hiểu được một số thành tựu ghép da trong y học. -Thực hiện được tình huống giả định cấp cứu khi cảm nóng hoặc lạnh. Nhận biết: – Nêu được chức năng của hệ sinh dục. – Kể tên được các cơ quan sinh dục nam và nữ. Kể tên được một số bệnh lây truyền qua đường sinh dục (bệnh HIV/AIDS, giang mai, lậu, ...). – Nêu được ý nghĩa và các biện pháp bảo vệ sức khoẻ sinh sản vị thành niên. Thông hiểu: – Trình bày được chức năng của các cơ quan sinh dục nam và nữ. - Nêu được hiện tượng kinh nguyệt. Bài 40. Sinh sản ở người – Nêu được cách phòng tránh thai. – Nêu được khái niệm thụ tinh và thụ thai. Trình bày được cách phòng chống các bệnh lây truyền qua đường sinh dục (bệnh HIV/AIDS, giang mai, lậu,...). Vận dụng: Vận dụng được hiểu biết về sinh sản để bảo vệ sức khoẻ bản thân. Vận dụng cao: Điều tra được sự hiểu biết của học sinh trong trường về sức khoẻ sinh sản vị thành niên (an toàn tình dục).
  10. Chương VIII: SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG Nhận biết - Nêu được khái niệm môi trường sống của sinh vật - Nêu được khái niệm nhân tố sinh thái. Thông hiểu - Phân biệt được 4 môi trường sống chủ yếu: môi trường trên cạn, môi trường dưới nước, môi trường trong đất và môi trường sinh vật. Lấy được ví dụ minh hoạ các môi Bài 41 trường sống của sinh vật. Môi trường và các nhân tố sinh thái - Phân biệt được nhân tố sinh thái vô sinh và nhân tố hữu sinh (bao gồm cả nhân tố con người). Lấy được ví dụ minh hoạ các nhân tố sinh thái và ảnh hưởng của nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vật. Vận dụng Đề xuất biện pháp bảo về môi trường Nhận biết – Phát biểu được khái niệm quần thể sinh vật. Nêu được các đặc trưng cơ bản của quần thể (đặc trưng về số lượng, giới tính, lứa Bài 42 tuổi, phân bố). Quần thể sinh vật Thông hiểu - Lấy được ví dụ minh hoạ cho các đặc trưng cơ bản của quần thể (đặc trưng về số lượng, giới tính, lứa tuổi, phân bố). Vận dụng - Đề xuất được một số biện pháp bảo vệ quần thể. Bài 43 Nhận biết - Phát biểu được khái niệm quần xã sinh Quần xã sinh vật vật. Nêu được một số đặc điểm cơ bản của quần xã (Đặc điểm về độ đa dạng: số lượng loài và số cá thể của mỗi loài; đặc điểm về thành phần loài: loài ưu thế, loài đặc trưng). Thông hiểu - Nêu được khái niệm chuỗi, lưới thức ăn; sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải, tháp sinh thái. 1
  11. - Lấy được ví dụ minh hoạ các đặc trưng của quần xã. Vận dụng – Đề xuất được một số biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học trong quần xã. Người ra đề Người duyệt đề Hiệu trưởng
  12. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II, NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS PHƯƠNG ĐÔNG Môn: KHTN – Lớp 8 Họ và tên: ……………………….Lớp 8 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐIỂM NHẬN XÉT I. Trắc nghiệm: (5,0 điểm) Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1. Dung dịch nào sau đây có pH > 7? A. Muối. B. Acid. C. Oxide. D. Base. Câu 2. Trong các base dưới đây, base nào tan tốt trong nước? A. NaOH. B. Fe(OH)3. C. Cu(OH)2. D. Mg(OH)2. Câu 3. CaO thuộc loại oxide gì? A. Oxide acid. B. Oxide base. C. Oxide trung tính. D. Oxide lưỡng tính. Câu 4. X là hợp chất của oxygen với một nguyên tố khác. Chất X thuộc loại chất nào cho dưới đây? A. Muối. B. Acid. C. Base. D. Oxide. Câu 5. PTHH đúng khi phosphorus phản ứng với oxygen sản phẩm tạo thành là diphosphorus pentoxide A. P2 + O5 → P2O5. B. 2P + 5O → P2O5. C. P + O2 → P2O5. D. 4P + 5O2 → 2P2O5. Câu 6. PTHH khi aluminium phản ứng với oxygen: 4Al + 3O2 → X, X là A. 2Al2O3. B. Al4O6. C. Al2O3. D. 4AlO. Câu 7. Trong các dụng cụ sau đây, dụng cụ nào là đòn bẩy? A. Cái cầu thang gác. B. Mái chèo. C. Thùng đựng nước. D. Quyển sách nằm trên bàn. Câu 8. Nếu đòn bẩy quay quanh điểm tựa O, trọng lượng của vật cần nâng tác dụng vào điểm O1 của đòn bẩy, lực nâng vật tác dụng vào điểm O2 của đòn bẩy thì dùng đòn bẩy được lợi về lực trong trường hợp nào dưới đây? A. Khoảng cách OO1 > OO2. B. Khoảng cách OO1 = OO2. C. Khoảng cách OO1 < OO2. D. Khoảng cách OO1 = 2OO2. Câu 9. Trường hợp nào sau đây có vật bị nhiễm điện? A. Thước nhựa hút các vụn giấy. B. Nam châm hút đinh sắt. C. Trái đất hút các vật trên trái đất. D. Dùng ống hút hút nước vào miệng. Câu 10. Dòng điện là A. dòng các electron chuyển dời có hướng. B. dòng các điện tích âm chuyển dời có hướng. C. dòng chuyển dời có hướng của các hạt mang điện. D. dòng chuyển dời theo mọi hướng của các hạt mang điện. Câu 11. Vật nào dưới đây là vật dẫn điện? A. Thanh gỗ khô. B. Một đoạn ruột bút chì. C. Một đoạn dây nhựa. D.Thanh thủy tinh. Câu 12. Hình nào là kí hiệu của biến trở? A. B. C. D. Câu 13. Nơron có chức năng gì?
  13. A. Tiếp nhận và xử lí các kích thích. B. Trả lời các kích thích bên trong cơ thể. C. Xử lí các kích thích của môi trường. D. Cảm ứng và dẫn truyền xung thần kinh. Câu 14. Tai ngoài có vai trò gì đối với khả năng nghe của con người ? A. Hứng sóng âm và hướng sóng âm. B. Xử lí các kích thích về sóng âm. C. Truyền sóng âm về não bộ. D. Thu nhận các thông tin về sự chuyển động của cơ thể trong không gian. Câu 15. Hệ sinh dục có chức năng nào sau đây? A. Sản sinh tinh trùng. B. Sinh sản duy trì nòi giống. C. Sản sinh trứng. D. Điều hoà kinh nguyệt. Câu 16. Việc sử dụng bao cao su trong quan hệ tình dục có tác dụng như thế nào đối với việc tránh thai? A. Hạn chế quá trình rụng trứng. B. Ngăn không cho trứng chín và rụng. C. Ngăn không cho tinh trùng gặp trứng. D. Chống sự làm tổ của trứng đã được thụ tinh. Câu 17: Chuột sống trong rừng mưa nhiệt đới có thể chịu ảnh hưởng của các nhân tố sinh thái sau: mức độ ngập nước (1), nhiệt độ không khí (2), kiến (3), ánh sáng (4), rắn hổ mang (5), cây gỗ (6), gỗ mục (7), sâu ăn lá cây (8). Những nhân tố nào thuộc nhóm nhân tố sinh thái vô sinh? A. (1), (2), (4), (7). B. (1), (2), (4), (5), (6). C. (1), (2), (5), (6). D. (3), (5), (6), (8). Câu 18. Quần thể sinh vật là A. tập hợp những cá thể khác loài nhưng có cùng khu phân bố, có khả năng sinh sản tạo ra những thế hệ mới. B. tập hợp các cá thể cùng loài, sống trong một khoảng không gian nhất định, ở một thời điểm nhất định; có khả năng sinh sản tạo ra những thế hệ mới. C. tập hợp những cá thể cùng loài, có mật độ, thành phần kiểu gen đặc trưng. D. tập hợp những cá thể cùng loài, sống trong một ổ sinh thái, tại một thời điểm nhất định. Câu 19. Quần xã sinh vật là A. tập hợp các cá thể sinh vật khác loài. B. tập hợp các sinh vật cùng loài. C. tập hợp toàn bộ các sinh vật trong tự nhiên. D. tập hợp các quần thể sinh vật thuộc nhiều loài khác nhau. Câu 20. Giun đũa sống ở môi trường nào? A. Nước. B. Trên cạn. C. Sinh vật. D. Trong đất. II. Tự Luận: (5,0 điểm) Câu 21. (1,0 điểm) Nêu chức năng của tuyến tụy? Khi hoạt động của tuyến tụy bị rối loạn có thể gây ra các bệnh gì? Câu 22. (1,0 điểm) Vận dụng những hiểu biết về da, em hãy nêu các biện pháp chăm sóc, bảo vệ và trang điểm da an toàn? Câu 23. (1,0 điểm) Lấy thêm ví dụ về quần xã sinh vật và chỉ ra các thành phần quần thể trong quần xã đó. Câu 24. (1,0 điểm) Cho pH của một số chất như sau: Dịch Nước Nước Nước cà Nước Nước tinh Huyền phù Chất Sữa dạ dày chanh soda chua táo khiết Al(OH)3 pH 1 2 3 4 5 6 7 9 Dựa vào bảng pH trên hãy giải thích:
  14. a. Tại sao đối với những người bị viêm dạ dày, khi đói, nếu uống nước hoa quả (chanh, táo, ...) hoặc nước soda thì sẽ thấy bụng đau, khó chịu? b. Người bị viêm dạ dày khi đói sẽ rất đau vì dịch dạ dày tiết ra làm đau chỗ loét. Tại sao dùng thuốc có chứa Al(OH)3 có thể làm giảm đau? Câu 25. (1,0 điểm) Khi thổi vào mặt bàn, bụi bay đi. Tại sao cánh quạt điện thổi gió mạnh, sau một thời gian lại có nhiều bụi bám vào cánh quạt, đặc biệt ở mép cánh quạt chém vào không khí? HẾT ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – Lớp 8 I. Trắc nghiệm: (5,0 điểm) - HS chọn đúng, mỗi câu ghi 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 D A B D D A B C A C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 B B D A B C A B D C II. Tự Luận: (5,0 điểm) Câu Đáp án Điểm Ghi chú 21 - Chức năng ngoại tiết: Tiết dịch tiêu hóa đổ vào tá tràng để 0,25 đ tiêu hóa thức ăn - Chức năng nội tiết: tiết hormone insulin và glucagon tham 0,25 đ gia điều hòa lượng đường trong máu luôn được ổn định - Tuyến tụy là tuyến pha - Bệnh liên quan đến tuyến tụy: bệnh tiểu đường và bệnh hạ 0,25 đ đường huyết 0,25 đ 22 + Tránh làm da bị tổn thương 0,25đ + Tránh để da tiếp xúc ánh nắng gay gắt 0,25đ + Không lạm dụng mĩ phẩm 0,25đ + Vệ sinh cơ thể sạch sẽ, vệ sinh da sạch sẽ sau khi trang 0,25đ điểm 23 Ví dụ về quần xã sinh vật: - Quần xã sinh vật rừng nhiệt đới. 0, 5 đ - Gồm các thành phần quần thể như: quần thể cây dương xỉ, quần thể cây chuối hột, quần thể rắn hổ mang, quần thể 0, 5 đ thỏ, quần thể hổ,… 24 a. Khi đói, dịch dạ dày nhiều (nồng độ acid trong dạ dày 0,5 đ cao). Nếu uống thêm nước hoa quả hoặc nước soda thì sẽ làm tăng nồng độ acid trong dạ dày nên càng thấy khó chịu. b. Al(OH)3 có phản ứng trung hoà acid trong dịch dạ dày, làm
  15. giảm nồng độ acid, do đó thuốc có chứa Al(OH)3 có thể làm 0,5đ giảm đau. 25 - Một vật nhiễm điện có khả năng hút các vật nhẹ. 0,25đ - Khi cánh quạt khi quay, đặt biệt là mép quạt cọ xát nhiều với không khí nên bị nhiễm điện và khi đó cánh quạt có khả 0,75đ năng hút bụi trong không khí, nên bụi bám nhiều vào cánh quạt. Mặt bàn chưa nhiễm điện nên không hút được bụi, do đó khi thổi bụi trên bàn bụi sẽ bay đi. Người ra đề Người duyệt đề
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2