Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 - Trường PTDTBT THCS Phước Chánh, Phước Sơn
lượt xem 1
download
“Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 - Trường PTDTBT THCS Phước Chánh, Phước Sơn” là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 - Trường PTDTBT THCS Phước Chánh, Phước Sơn
- UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG PTDTBT THCS PHƯỚC CHÁNH NĂM HỌC: 2023 - 2024 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – LỚP 8 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 03 trang) Họ và tên: ………………………. Điểm Nhận xét của cô (thầy) giáo. ......................................................... Lớp: 8/.......... I. TRẮC NGHIỆM. (5,0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào 1 trong các chữ cái A, B, C, D trước câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1. Thị giác có chức năng là A. quan sát và thu nhận hình ảnh của sự vật và hiện tượng. B. thu nhận hình ảnh, màu sắc của sự vật và hiện tượng. C. quan sát và thu nhận màu sắc của sự vật và hiện tượng. D. quan sát, thu nhận hình ảnh, màu sắc của sự vật và hiện tượng. Câu 2. Các tuyến nội tiết trong cơ thể người gồm A. tuyến yên, tuyến giáp, tuyến tụy, tuyến sinh dục. B. tuyến giáp, tuyến yên, tuyến tụy, tuyến trên thận. C. tuyến yên, tuyến giáp, tuyến sinh dục, tuyến trên thận. D. tuyến yên, tuyến giáp, tuyến tụy, tuyến trên thận, tuyến sinh dục. Câu 3. Cấu tạo của da gồm A. lớp biểu bì và lớp bì. B. lớp bì và lớp mỡ dưới da. C. lớp biểu bì và lớp mỡ dưới da. D. lớp biểu bì, lớp bì và lớp mỡ dưới da. Câu 4. Hệ sinh dục có chức năng là A. duy trì trứng. B. duy trì tinh trùng . C. duy trì nòi giống. D. sản sinh ra tinh trùng. Câu 5. Cách phòng chống bệnh bướu cổ do thiếu iodoine A. không thay đổi chế độ ăn uống và các chất bổ sung chứa iodoine. B. thay đổi chế độ ăn uống và bổ sung thêm các chất bổ sung chứa iodoine. C. không thay đổi chế độ ăn uống và bổ sung thêm các chất bổ sung iodoine. D. thay đổi chế độ ăn uống và không bổ sung thêm các chất bổ sung chứa iodoine. Câu 6. Thang pH được dùng để A. biểu thị độ acid của dung dịch. B. biểu thị độ base của dung dịch. C. biểu thị độ acid, base của dung dịch. D. biểu thị độ mặn của dung dịch. Câu 7. Điền vào chỗ trống: "Base là những ... trong phân tử có nguyên tử kim loại liên kết với nhóm ... . Khi tan trong nước, base tạo ra ion ..." A. đơn chất, hydrogen, OH-. B. hợp chất, hydroxide, OH-. C. đơn chất, hydroxide, H+. D. hợp chất, hydrogen, H+.
- Câu 8. Oxide là hợp chất tạo nên từ mấy nguyên tố? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 9. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng? A. Base là hợp chất mà phân tử có chứa nguyên tử kim loại. B. Acid là hợp chất mà phân tử có chứa một hay nhiều nguyên tử H. C. Base hay còn gọi là kiềm. D. Chỉ có base tan mới gọi là kiềm. Câu 10. Có thể làm nhiễm điện cho một vật bằng cách nào? A. Cọ xát vật. B. Nhúng vật vào nước đá. C. Cho chạm vào nam châm. D. Nung nóng vật. Câu 11. Thiết bị nào sau đây là nguồn điện? A. Quạt máy . B. Acquy. C. Bếp lửa. D. Đèn pin. Câu 12. Dòng điện là A. dòng các electron chuyển dời có hướng. B. dòng các điện tích âm chuyển dời có hướng. C. dòng chuyển dời có hướng của các hạt mang điện. D. dòng chuyển dời theo mọi hướng của các hạt mang điện. Câu 13. Trong các kí hiệu sau, kí hiệu nào biểu diễn ampe kế? A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 14. Hình nào sau đây biểu diễn đúng chiều quy ước của dòng điện? A. Hình A. B. Hình B. C. Hình C. D. Hình D. Câu 15. Vật dẫn điện nóng lên khi có dòng điện chạy qua, đó là tác dụng A. sinh lí. B. từ. C. hóa học. D. nhiệt. Câu 16. Đơn vị đo cường độ dòng điện là A. ampe (A). B. niutơn (N). C. vôn (V). D. jun (J). Câu 17. Vôn kế là dụng cụ dùng để đo A. nhiệt độ. B. khối lượng. C. hiệu điện thế. D. cường độ dòng điện.
- Câu 18. Oxide acid có đặc điểm là A. tác dụng với dung dịch acid tạo thành muối và nước. B. tác dụng với dung dịch base tạo thành muối và nước. C. không tác dụng với dung dịch base và dung dịch acid. D. chỉ tác dụng được với muối. Câu 19. Hydrochloric acid (HCl) làm cho quỳ tím chuyển sang màu nào trong số các màu sau đây? A. đỏ. B. xanh. C. tím. D. vàng. Câu 20. Dung dịch nào sau đây tác dụng được với dung dịch KOH? A. NaOH. B. Ba (OH)2. C. NaCl. D. H2SO4. II. TỰ LUẬN. (5,0 điểm) Câu 21. (1,0 điểm) Là học sinh, em có thể vận dụng những kiến thức về sinh sản để bảo vệ sức khỏe của bản thân như thế nào? Câu 22. (1,0 điểm) Vì sao vào những ngày thời tiết khô ráo, khi lau chùi gương soi, kính cửa sổ hay màn hình ti vi bằng khăn bông khô thì vẫn thấy có bụi bông bám vào? Câu 23. (1,0 điểm) Cho mạch điện gồm: 1 nguồn điện 2 pin mắc nối tiếp; 1 bóng đèn; 1 khoá K đóng và các dây dẫn điện. Vẽ sơ đồ mạch điện và biểu diễn chiều dòng điện trong sơ đồ? Câu 24. (1,0 điểm) Khi một bóng đèn sợi đốt đang sáng thì dòng điện đi qua bóng đèn này đã gây ra những tác dụng nào? Trong các tác dụng đó tác dụng nào là quan trọng hơn? Vì sao? Câu 25. (1,0 điểm) Cho 10,8 gam Aluminium (Al) tác dụng với dung dịch Hydrochloric acid (HCl) dư. Tính khối lượng muối Aluminium chloride (AlCl3) thu được. (Biết Al = 27; Cl = 35,5) ---Hết--- Bài làm .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................
- .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................
- .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 159 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 48 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 67 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 70 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 33 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn