
Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Phan Đình Giót, Điện Biên
lượt xem 1
download

Việc ôn tập với “Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Phan Đình Giót, Điện Biên” sẽ giúp bạn củng cố kiến thức nền, tiếp cận những dạng bài mới và luyện tập khả năng xử lý đề một cách chính xác. Chúc các bạn học tập hiệu quả và đạt điểm cao trong kỳ kiểm tra!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Phan Đình Giót, Điện Biên
- SỞ GD&ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH GIÓT MÔN: LỊCH SỬ – LỚP 11 Đề chính thức Năm học 2022 - 2023 (Đề gồm có 05 trang) Thời gian làm bài: 45 phút Họ tên học sinh: ............................................................... Lớp: ............... Mã đề 101 ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7.0 điểm): Hãy chọn đáp án đúng cho các câu sau: Câu 1: Những năm 30 của thế kỉ XX, phe Trục Béc-lin – Rô-ma – Tô-ki-ô được thành lập gồm những quốc gia nào sau đây? A. Anh, Pháp, Liên Xô. B. Ba Lan, Tiệp Khắc, Bỉ. C. Đức, I-ta-li-a, Nhật Bản. D. Áo, Phần Lan, Trung Quốc. Câu 2: Ba lò lửa dẫn đến chiến tranh thế giới thứ hai xuất hiện ở các nước nào? A. Anh, Pháp, Mĩ. B. Đức, I-ta-li-a, Nhật Bản. C. Anh, Pháp, Đức. D. Đức, Áo-Hung, I-ta-li-a. Câu 3: Sau trận tập kích thắng lợi vào Trân Châu cảng (12-1941), Nhật Bản mở các cuộc tấn công đánh chiếm khu vực nào sau đây? A. Bắc Á. B. Nam Á. C. Đông Bắc Á. D. Đông Nam Á. Câu 4: Sau khi chiếm hầu hết các nước tư bản châu Âu (07-1940), Đức đã mở các cuộc tấn vào nước nào với kế hoạch “Sư tử biển”? A. Anh. B. Pháp. C. Liên Xô. D. Hà Lan. Câu 5: Năm 1942, lực lượng nào sau đây được thành lập để chống phát xít? A. Phe Hòa bình liên kết. B. Phe Liên minh dân chủ. C. Khối Đồng minh chống phát xít. D. Khối Hiệp ước chống phát xít. Câu 6: Trong cuộc chiến tranh thế giới thứ hai (1939-1945), mặt trận nào đánh bại phát xít sớm nhất? A. Mặt trận Xô-Đức. B. Mặt trận Bắc Phi. C. Mặt trận Tây Âu. D. Mặt trận châu Á - Thái Bình Dương. Câu 7: Nội dung nào sau đây là hậu quả của Chiến tranh thế giới thứ hai? A. Chủ nghĩa thực dân bị sụp đổ trên toàn thế giới. B. Lực lượng Đồng minh chống phát xít hình thành. C. Cách mạng tháng Mười Nga bùng nổ và thành công. D. Khoảng 60 triệu người chết, 90 triệu người bị tàn phế. Câu 8: Cục diện chiến tranh thế giới thứ hai thay đổi khi A. khi Anh, Mĩ mở mặt trận thứ hai ở Tây Âu. B. phát xít Đức bị Đồng Minh đánh bại ở Béc-lin. C. phát xít Nhật bị đánh bại ở châu Á-Thái Bình Dương. D. Đức tấn công Liên Xô với chiến lược “chiến tranh chớp nhoáng”. Câu 9: Sau khi thất bại ở Gia Định năm 1859, thực dân Pháp chuyển sang thực hiện kế hoạch quân sự nào sau đây? Trang 1/6 - Mã đề 101
- A. “Thủ hiểm”. B. “Đánh chắc, tiến chắc”. C. “Chinh phục từng gói nhỏ”. D. “Đánh nhanh thắng nhanh”. Câu 10. Ý nào không phản ánh đúng tình hình nước Nga đầu thế kỉ XX – “đã tiến xa tới một cuộc cách mạng” ? A. Phong trào phản đối chiến tranh, đòi lật đổ chế độ Nga hoàng lan rộng. B. Chính phủ Nga hoàng bất lực không còn thống trị như cũ được nữa. C. Đời sống của công dân, nông dân và hơn 100 dân tộc Nga cùng cực. D. Nga hoàng tiến hành cải cách kinh tế để giải quyết những khó khăn của đất nước . Câu 11: Địa danh nào sau đây là mục tiêu tấn công của thực dân Pháp sau khi thất bại ở Đà Nẵng năm 1858? A. Hà Nội. B. Hải Phòng. C. Đà Nẵng. D. Gia Định. Câu 12: Trong những năm chiến tranh Pháp - Phổ (1870-1871), thực dân Pháp củng cố xong hệ thống quan lại ở nơi đâu trên đất nước Việt Nam? A. Bắc Kì. B. Trung Kì. C. Nam Kì. D. Nam Triều. Câu 13: Sau khi chiếm được các tỉnh Nam Kì (1858-1867), thực dân Pháp có hành động nào sau đây? A. Chuẩn bị đánh chiếm Bắc Kì lần thứ nhất. B. Thực hiện kế sách “đánh nhanh thắng nhanh”. C. Thành lập Liên bang Đông Dương thuộc Pháp. D. Tiến hành cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất. Câu 14: Quân Pháp đưa quân đánh chiếm Hà Nội lần thứ hai với duyên cớ nào? A. Pháp bước vào giai đoạn đế quốc chủ nghĩa. B. Triều đình Nguyễn ngang nhiên chống lại Pháp. C. Thực dân Pháp có đặc quyền đặc lợi ở Việt Nam. D. Pháp vu cáo triều đình Huế vi phạm Hiệp ước 1874. Câu 15: Địa danh nào sau đây ở Hà Nội đã diễn ra cuộc chiến đấu ác liệt giữa quân Pháp với khoảng 100 binh sĩ triều đình (1873)? A. Cửa Bắc. B. Cửa Nam. C. Cầu Giấy. D. Ô Thanh Hà. Câu 16: Để đẩy mạnh việc đánh chiếm toàn bộ Việt Nam bằng mọi giá, sau khi được tăng viện, Pháp đem quân đánh thẳng vào đâu? A. Cửa biển Hải Phòng. B. Thành Hà Nội. C. Cửa biển Thuận An. D. Kinh thành Huế. Câu 17: Nội dung nào sau đây là tác động của chiến thắng Xta-lin-grát (2-1943) ở Liên Xô đến cục diện Chiến tranh thế giới thứ hai (1939-1945)? A. Khối Đồng minh chống phát xít được hình thành. B. Phe phát xít kí các Hiệp ước đầu hàng không điều kiện. C. Là mốc đánh dấu Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc. D. Hồng quân Liên Xô và phe Đồng minh chuyển sang phản công. Câu 18: Chiến thắng nào đã bẻ gẫy cuộc phản công của quân Đức, giải phóng phần lớn lãnh thổ Liên Xô (6/1944)? A. Xta-lin-grát. B. Cuốc-xcơ. C. Mác-xcơ-va. D. Lê-nin-grát. Câu 19: Nội dung nào sau đây không phải là nội dung của Chính sách kinh tế mới? A. Nhà nước nắm các mạch máu kinh tế. B. Nhà nước kiểm soát toàn bộ nền công nghiệp. C. Nhà nước tập trung khôi phục ngành công nghiệp nặng. D. Thay thế chế độ trưng thu lương thực thừa bằng thuế lương thực. Câu 20: Ý nào không phải là đặc điểm nổi bật của nền kinh tế nông nghiệp Liên Xô trong những năm 1921- 1941? A. Nông nghiệp tập thể hóa. Trang 2/6 - Mã đề 101
- B. Nông nghiệp được cơ giới hóa. C. Nông nghiệp có quy mô sản xuất lớn. D. Tiến hành “cách mạng xanh” trong nông nghiệp. Câu 21: Nội dung nào sau đây là đặc điểm nổi bật của lịch sử thế giới hiện đại thời kì 1917- 1945? A. Thế lực phát xít thắng thế tuyệt đối ở phạm vi toàn châu Âu. B. Chủ nghĩa tư bản không còn là hệ thống hoàn chỉnh trên thế giới. C. Chủ nghĩa đế quốc hoàn thành việc phân chia thuộc địa trên thế giới. D. Tình trạng đối đầu và cục diện Chiến tranh lạnh bao trùm cả thế giới. Câu 22: Việc Nhật Bản đầu hàng không điều kiện có ý nghĩa như thế nào? A. Quân Nhật chính thức ngừng chiến đấu trên các mặt trận. B. Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc trên toàn mặt trận. C. Các nước thuộc địa của Nhật được giải phóng. D. Khẳng định sức mạnh của Liên Xô và Mĩ. Câu 23: Sau khi Đức liên kết với Italia, Nhật hình thành liên minh phát xít, thái độ của Liên Xô đối với các nước Đức như thế nào? A. Coi nước Đức là đồng minh. B. Phớt lờ trước hành động của nước Đức. C. Coi nước Đức là kẻ thù nguy hiểm nhất. D. Không đặt quan hệ ngoại giao với Đức. Câu 24: Lực lượng nào là trụ cột trong cuộc chiến chống chủ nghĩa phát xít? A. Nhân dân lao động ở các nước phát xít. B. Nhân dân và Hồng quân Liên Xô. C. Ba cường quốc Liên Xô, Mĩ, Anh. D. Nhân dân các nước thuộc địa. Câu 25: Nội dung nào sau đây là một trong những nguyên nhân thực dân Pháp đưa quân tiến đánh Gia Định (1859)? A. Làm bàn đạp để tiến đánh Bắc Kì. B. Nhân dân Gia Định thuận theo Pháp. C. Có thể tiến đánh Cam-pu-chia dễ dàng. D. Có lực lượng của Đuy-puy làm nội ứng. Câu 26: Trong tháng 2/1859, quân Pháp đã tiến đánh các địa danh nào ở Việt Nam? A. Gia Định, Định Tường, Biên Hòa. B. Gia Định, Vũng Tàu, Cần Giờ, Sài Gòn. C. Gia Định, Vĩnh Long, Đồng Nai. D. Sáu tỉnh miền Tây Nam Kì. Câu 27: Hiệp ước nào của chiều đình nhà Nguyễn đã làm cho 6 tỉnh Nam Kì thuộc Pháp? A. Hiệp ước Nhâm Tuất. B. Hiệp ước Giáp Tuất. C. Hiệp ước Patơnốt. D. Hiệp ước Hắcmăng. Câu 28: Nội dung nào sau đây là lí do để thực dân Pháp đánh chiếm Bắc Kì lần thứ hai (1882)? A. Triều Nguyễn đã vi phạm Hiệp ước Giáp Tuất 1874. B. Triều Nguyễn thu lại 6 tỉnh Nam Kì từ tay thực dân Pháp. C. Triều Nguyễn ủng hộ phong trào Cần vương chống thực dân Pháp. D. Triều Nguyễn không đồng ý để thực dân Pháp khai thác thuộc địa. II. PHẦN TỰ LUẬN (3.0 điểm): Câu 1 (2,0 điểm): Tại sao thực dân Pháp chọn Đà Nẵng làm mục tiêu tấn công đầu tiên? Thực dân Pháp đánh chiếm Bắc kì lần thứ nhất (1873) như thế nào? Câu 2 (1,0 điểm): Hãy đánh giá trách nhiệm của nhà Nguyễn trong việc để Việt Nam rơi vào tay thực dân Pháp cuối thế kỉ XIX. Trang 3/6 - Mã đề 101
- BÀI LÀM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án Câu 1 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án II. PHẦN TỰ LUẬN: ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… Trang 4/6 - Mã đề 101
- ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… Trang 5/6 - Mã đề 101
- ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… Trang 6/6 - Mã đề 101

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p |
250 |
9
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
380 |
8
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
114 |
7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
391 |
6
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
53 p |
375 |
6
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
54 p |
387 |
5
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
392 |
4
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
373 |
4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p |
98 |
3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
67 p |
382 |
3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p |
373 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
59 p |
100 |
3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
387 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
391 |
3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p |
154 |
3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p |
126 |
2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p |
110 |
2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p |
380 |
2


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
