intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Núi Thành

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:11

8
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Núi Thành” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Núi Thành

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: LỊCH SỬ - LỚP 8 Số câu Tổng hỏi theo % và điểm mức độ Nội nhận Chương dung/Đơ thức / n vị kiến Nhận Thông Vận Vận Chủ đề thức TT biết hiểu dụng dụng TL cao TN TN TL TL CUỘC Bài 24: 15% 20% 35% KHÁN Cuộc 3.5đ G kháng CHIẾN chiến từ CHỐN năm G 1858 đến THỰC năm DÂN 1873 PHÁP Bài 25: 10% 5% 20% 35% TỪ Kháng 3.5đ NĂM chiến lan 1858 rộng ra ĐẾN toàn CUỐI quốc 1 THẾ KỈ (1873- XIX 1884) Bài 26: 15% 5% 10% 30% Phong 3đ trào kháng chiến chống Pháp trong những năm cuối thế kỉ XIX 40% 10% 20% 20% 10% 100% Tỉ lệ 10 điểm
  2. 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: LỊCH SỬ - LỚP 8 - THỜI GIAN LÀM BÀI 45 PHÚT Stt Chương/ Nội Mức độ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức chủ đề dung/Đơn đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng vị kiến thức thấp cao 1 Nhận CUỘC biết: KHÁNG 1 - Các tỉnh CHIẾN Nam Kì 1 CHỐNG Bài 24: dưới triều THỰC Cuộc đình nhà 1 DÂN kháng Nguyễn. PHÁP TỪ chiến từ - Các Hiệp NĂM 1 năm 1858 ước triều 1858 ĐẾN đến năm đình nhà 2 CUỐI 1873 Nguyễn kí THẾ KỈ Bài 25: với Pháp. 1 XIX Kháng - Tổng đốc chiến lan thành Hà 1 rộng ra Nội năm
  3. toàn quốc 1873,1882 (1873- - Những 1 1884) câu nói, 1 Bài 26: câu thơ Phong trào của các kháng lãnh tụ 1 chiến chống chống Pháp giai 1 Pháp trong đoạn những 1858-1873 1 năm cuối - Lãnh đạo thế kỉ XIX và các cuộc khởi nghĩa Cần vương - Lãnh đạo phái chủ chiến tại kinh thành Huế - Các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu chống Pháp 1858-1873 Thông hiểu: - Cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân ta ở Bắc Kì lần 1 và lần 2 - Nguyên nhân pháp đánh chiếm Bắc Kì lần 1 và lần 2 - Phạm vi, mục tiêu
  4. phong trào Cần vương Vận dụng: - Lập bảng thống kê về phong tròa chống Pháp ( 1858- 1873) - Nhận xét về phong trào vũ trang chống Pháp của nhân dân ta cuối thế kỉ XIX Số câu/loại 8 2 1 1 1 câu TNKQ TN TL TL TL Tỉ lệ % 40 10 20 20 10 Tổng hợp chung 40 30 20 10 PHÒNG GD&ĐT NÚI THÀNH KIỂM TRA GIỮA KÌ II- NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI MÔN: LỊCH SỬ. LỚP: 8 Thời gian làm bài: 45 phút (Không tính thời gian phát đề) Mã đề: A I. TRẮC NGHIỆM: Chọn phương án trả lời đúng (A,B,C,D) và ghi vào giấy làm bài Câu 1: Hiệp ước đầu tiên triều đình Huế kí đầu hàng thực dân Pháp là A. Hiệp ước Nhâm Tuất. B. Hiệp ước Giáp Tuất. C. Hiệp ước Hác-măng. D. Hiệp ước Pa-tơ-nốt. Câu 2: Dưới triều nhà Nguyễn, ba tỉnh miền Tây Nam Kì là A. An Giang, Vĩnh Long, Hà Tiên. B. An Giang, Vĩnh Long, Gia Định. C. Gia Định, Định Tường, Biên Hòa. D. Định Tường, Biên Hòa, Vĩnh Long. Câu 3: Tổng đốc thành Hà Nội năm 1882 là A. Nguyễn Tri Phương. B. Phan Thanh Giản. C. Phan Tôn. D. Hoàng Diệu. Câu 4: “ Bao giờ người Tây nhổ hết cỏ nước Nam thì mới hết người Nam đánh Tây” là câu nói
  5. A. Nguyễn Tri Phương. B. Nguyễn Đình Chiểu . C. Nguyễn Trung Trực. D. Nguyễn Hữu Huân. Câu 5: Lực lượng lãnh đạo phong trào Cần vương là A. văn thân, sĩ phu. B. địa chủ. C. võ quan triều đình. D. nông dân. Câu 6: Cuộc khởi nghĩa tiêu biểu trong phong trào Cần vương là cuộc khởi nghĩa A. Ba Đình. B. Bãi Sậy. C. Hương Khê. D. Hùng Lĩnh. Câu 7: Người đứng đầu phái chủ chiến trong triều đình Huế là A. vua Hàm Nghi B. Tôn Thất Thuyết C. Nguyễn Thiện Thuật. D. Lã Xuân Oai. Câu 8: Khởi nghĩa Nguyễn Trung Trực đốt cháy tàu Pháp trên sông Vàm Cỏ Đông diễn ra ở A. Đà Nẵng. B. Gia Định. C. Vĩnh Long. D. Hà Tiên. Câu 9: Thực dân Pháp lấy cớ gì để đánh ra Bắc Kì lần thứ nhất (1873)? A. Triều đình vi phạm Hiệp ước 1862. B. Ra Bắc dẹp cướp biển giúp triều đình. C. Giải quyết vụ Đuy - puy. D. Triều đình vi phạm Hiệp ước 1874. Câu 10: Phạm vi bùng nổ phong trào Cần vương từ năm 1885 đến cuối thế kỉ XIX diễn ra chủ yếu ở A. Nam Kì, Trung Kì. B. Bắc Kì, Bắc Trung Kì. C. Trung Kì. D. Bắc Kì. II. TỰ LUẬN: Câu 1: Thực dân Pháp đã tiến hành kế hoạch đánh chiếm Bắc Kì lần thứ nhất (1873) như thế nào? Câu 2: Qua bài cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân ta từ 1858 đến trước 1873, em hãy: - Lập niên biểu những sự kiện chính theo mẫu: Thời gian Những sự kiện chính Câu 3: Em có nhận xét gì về phong trào vũ trang chống Pháp của nhân dân ta cuối thế kỉ XIX (mục đích, lãnh đạo, lực lượng tham gia, quy mô)? - HẾT - Mã đề: B PHÒNG GD&ĐT NÚI THÀNH KIỂM TRA GIỮA KÌ II- NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI MÔN: LỊCH SỬ . LỚP: 8 Thời gian làm bài: 45 phút (Không tính thời gian phát đề)
  6. I. TRẮC NGHIỆM: Chọn phương án trả lời đúng (A,B,C,D) và ghi vào giấy làm bài Câu 1: Hiệp ước triều đình Huế kí đầu hàng hoàn toàn thực dân Pháp là A. Hiệp ước Nhâm Tuất. B. Hiệp ước Giáp Tuất. C. Hiệp ước Hác-măng. D. Hiệp ước Pa-tơ-nốt. Câu 2: Dưới triều nhà Nguyễn, ba tỉnh miền Đông Nam Kì là A. An Giang, Vĩnh Long, Hà Tiên. B. An Giang, Vĩnh Long, Gia Định. C. Gia Định, Định Tường, Biên Hòa. D. Định Tường, Biên Hòa, Vĩnh Long. Câu 3: Tổng đốc thành Hà Nội năm 1873 là A. Nguyễn Tri Phương. B. Phan Thanh Giản. C. Phan Tôn. D. Hoàng Diệu. Câu 4: “ Chở bao nhiêu đạn thuyền không khẳm Đâm mấy thằng gian bút chẳng tà” là câu thơ của A. Nguyễn Tri Phương. B. Nguyễn Đình Chiểu. C. Nguyễn Trung Trực. D. Nguyễn Hữu Huân. Câu 5: Văn thân, sĩ phu là lực lượng lãnh đạo trong phong trào A. chống Pháp tại Đà Nẵng (1858). B. Cần vương (1885-1896) C. Yên Thế (1884-1913). D. chống Pháp ở Bắc Kì. Câu 6: Lãnh đạo cao nhất của cuộc khởi nghĩa Hương Khê (1885-1895) là A. Nguyễn Thiện Thuật. B. Phạm Bành. C. Phan Đình Phùng. D. Đinh Công Tráng. Câu 7: Ai là người nhân danh vua Hàm Nghi ra Chiếu Cần vương? A. Tạ Hiện. B. Tôn Thất Thuyết C. Nguyễn Thiện Thuật. D. Lã Xuân Oai. Câu 8: Đốt cháy tàu Ét-pê-răng của Pháp trên sông Vàm Cỏ Đông là cuộc khởi nghĩa của A. Nguyễn Trung Trực. B. Trương Quyền. C. Trương Định. D. Viên Chưởng Cơ. Câu 9: Thực dân Pháp lấy cớ gì để đánh ra Bắc Kì lần thứ hai (1882)? A. Triều đình vi phạm Hiệp ước 1863. B. Ra Bắc dẹp cướp biển giúp triều đình. C. Giải quyết vụ Đuy - puy. D. Triều đình vi phạm Hiệp ước 1874. Câu 10: Nội dung cơ bản của Chiếu cần vương là kêu gọi A. văn thân, sĩ phu đứng lên cứu nước. B. nông dân, sĩ phu lãnh đạo cuộc kháng chiến. C. văn thân và địa chủ chống phái chủ hòa. D. văn thân và nhân dân đứng lên giúp vua cứu nước. II. TỰ LUẬN: Câu 1: Thực dân Pháp đã tiến hành kế hoạch đánh chiếm Bắc Kì lần thứ hai (1882) như thế nào? Câu 2: Qua bài cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân ta từ 1858 đến trước 1873, em hãy: - Lập niên biểu những sự kiện chính theo mẫu: Thời gian Những sự kiện chính Câu 3: Em có nhận xét gì về phong trào vũ trang chống Pháp của nhân dân ta cuối thế kỉ XIX (hình thức đấu tranh, tính chất, kết quả, ý nghĩa)? -----------Hết-----------
  7. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2002-2023 MÔN: LỊCH SỬ - LỚP 8 Mã đề: A I. TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm) HS trả lời đúng mỗi câu 0,5đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ/A A A D C A C B B C B II. TỰ LUẬN (5 điểm) Đáp án/điểm Câu - Lợi dụng việc triều đình nhờ Pháp đem tàu ra vùng biển Hạ Long đánh dẹp “hải phỉ”, chúng cho tên lái buôn Đuy-puy vào gây rối ở Hà Nội. Câu 1: ( 2 điểm) (0,5đ) Thực dân Pháp đã - Lấy cớ giải quyết vụ Đuy-puy, Pháp cử Gác-ni-ê chỉ huy 200 quân từ Sài tiến hành kế hoạch Gòn kéo ra Bắc. . (0,5đ) đánh chiếm Bắc Kì - Ngày 20 - 11 - 1873, quân Pháp nổ súng đánh và chiếm thành Hà Nội. lần thứ nhất (1873) Quân ta dưới sự lãnh đạo của Nguyễn Tri phương đã anh dũng chống trả như thế nào? nhưng thất bại. . (0,5đ) - Sau đó, chúng nhanh chóng đánh chiếm các tỉnh Hải Dương, Hưng Yên, Ninh Bình, Nam Định. . (0,5đ)
  8. HS trả lời đúng mỗi sự kiện chính( 0,25đ) Thời gian Những sự kiện chính 1/9/1858 Pháp tấn công Đà Nẵng 17/2/1859 Pháp tấn công Gia Định 24/2/1861 Pháp tấn công Đại đồn Chí Hòa 10/12/1861 Nguyễn Trung Trực đốt cháy tàu Pháp trên Câu 2: (2 điểm) sông Vàm Cỏ Đông Lập niên biểu những sự kiện chính về cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân ta từ 1858 đến trước 1873 5/6/1862 Triều đình kí với Pháp hiệp ước Nhâm Tuất
  9. Câu 3: (1 điểm) - Mục đích: chống Pháp, chống triều đình phong kiến. ( 0,25đ) Nhận xét gì về phong- Lãnh đạo: đều xuất thân từ các văn thân, sĩ phu, quan lại yêu nước. . trào vũ trang chống ( 0,25đ) Pháp của nhân dân ta- Lực lượng tham gia: đông đảo các tầng lớp nhân dân, nhất là nông cuối thế kỉ XIX(mục dân. . ( 0,25đ) đích, lãnh đạo, lực - Quy mô: diễn ra lẻ tẻ, mang tính địa phương, chưa phát triển thành lượng tham gia, quy cuộc kháng chiến toàn quốc. ( 0,25đ) mô) ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2002-2023 MÔN: LỊCH SỬ - LỚP 8 Mã đề: B I. TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm): HS trả lời đúng mỗi câu 0,5đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ/A D C A B B C B A D D II. TỰ LUẬN (5 điểm) Đáp án/điểm Câu - Lấy cớ triều đình Huế vi phạm Hiệp ước năm 1874, tiếp tục giao thiệp với nhà Câu 1: ( 2 điểm) Thanh, Pháp đem quân xâm lược Bắc Kì lần thứ hai. . (0,5đ) Thực dân Pháp đã - Ngày 3 - 4 - 1882, quân Pháp do Ri-vi-e chỉ huy đã kéo ra Hà Nội khiêu khích. tiến hành kế . (0,5đ) hoạch đánh chiếm - Ngày 25 - 4 - 1882, Pháp mở cuộc tiến công và chiếm thành Hà Nội, quân ta Bắc Kì lần thứ anh dũng chống trả nhưng đến trưa thành mất. . (0,5đ) hai (1882) - Sau đó Pháp chiếm một số nơi khác như Hòn Gai, Nam Định và các tỉnh đồng bằng Bắc Kì. . (0,5đ)
  10. HS trả lời đúng mỗi sự kiện chính( 0,25đ) Thời gian Những sự kiện chính 1/9/1858 Pháp tấn công Đà Nẵng 17/2/1859 Pháp tấn công Gia Định 24/2/1861 Pháp tấn công Đại đồn Chí Hòa Câu 2: (2 điểm) 10/12/1861 Nguyễn Trung Trực đốt cháy tàu Pháp trên sông Lập niên biểu Vàm Cỏ Đông những sự kiện chính về cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân ta từ 1858 đến trước 1873 5/6/1862 Triều đình kí với Pháp hiệp ước Nhâm Tuất
  11. Câu 3: (1 điểm) - Hình thức: chủ yếu là đấu tranh vũ trang .. (0,25đ) Nhận xét gì về - Tính chất: do hệ tư tưởng phong kiến chi phối, mang tính “Cần Vương” phong trào vũ (0,25đ) trang chống Pháp - Kết quả: các cuộc khởi nghĩa đều thất bại (0,25đ) của nhân dân ta - Ý nghĩa: thể hiện truyền thống yêu nước và khí phách anh hùng của dân cuối thế kỉ XIX tộc, tiêu biểu cho cuộc kháng chiến tự vệ của nhân dân ta cuối thế kỉ XIX (hình thức đấu (0,25đ) tranh, tính chất, kết quả, ý nghĩa)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2