Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
lượt xem 2
download
Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lai Thành” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
- PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG TRƯỜNG THCS LAI THÀNH GIỮA HỌC KÌ II Năm học: 2022 - 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 6 Thời gian làm bài: 90 phút ( Đề bài in trong …… trang) A. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ I. Trắc nghiệm (2,0 điểm) Câu 1: Phụ lưu là dòng sông nằm trong cùng một hệ thống với sông chính và A. nhỏ hơn sông chính B. ngắn hơn sông chính C. đổ nước vào sông chính D. thoát nước cho sông chính Câu 2: Chi lưu là dòng sông nằm trong cùng một hệ thống với sông chính và A. nhỏ hơn sông chính B . thoát nước cho sông chính C. ngắn hơn sông chính D. nhiều nước hơn sông chính Câu 3: Thành phần chiếm tới 97,5% lượng nước trong thuỷ quyển là: A. nước ngọt nằm dưới đất B. nước ngọt ở dạng băng C. nước mặn D. nước ngọt nằm trên mặt của vỏ Trái Đất. Câu 4: Thành phần chiếm tỉ lệ lớn nhất trong nước ngọt của Trái Đất là A. nước dưới đất B. băng C. nước trên mặt D. các loại nước khác Câu 5: Từ trên mặt đất xuống sâu, các tầng đất lần lượt là: A. tầng tích tụ, tầng chứa mùn, tầng đá mẹ B. tầng đá mẹ, tầng tích tụ, tầng chứa mùn C. tầng chứa mùn, tầng đá mẹ, tầng tích tụ D. tầng chứa mùn, tầng tích tụ, tầng đá mẹ Câu 6: Tầng đất trực tiếp tác động đến sự sinh trưởng và phát triển của thực vật là: A. tầng đá mẹ B. tầng chứa mùn C tầng tích tại D. tầng tích tụ và tầng chứa mùn Câu 7: Thành phần có tỉ lệ lớn nhất trong đất là: A. hạt khoáng. B. không khí. C. nước. D. chất hữu cơ. Câu 8: Nguồn gốc sinh ra thành phần khoáng trong đất là: A. đá mẹ B. khí hậu C. sinh vật D. địa hình II. Tự luận (3,0 điểm) Câu 1 (1,5 điểm) 1
- a) Trình bày khái quát đặc điểm của đới nóng (ranh giới, nhiệt độ, lượng mưa, gió)? b) Nêu một số biện pháp để giảm nhẹ biến đổi khí hậu? Câu 2 (1,5 điểm) a) Trình bày nguyên nhân của hiện tượng sóng biển và thủy triều? b) Hãy nêu tầm quan trọng của nước ngầm? B. PHÂN MÔN LỊCH SỬ I. Trắc nghiệm (2,0 điểm) Câu 1. Nhà nước Văn Lang chia làm bao nhiêu bộ? A. 15 bộ. B. 16 bộ. C. 17 bộ. D. 18 bộ. Câu 2. Năm 208 TCN, Thục Phán lên làm vua, xưng là An Dương Vương, lập ra nhà nước A. Văn Lang. B. Chăm-pa. C. Âu Lạc. D. Phù Nam. Câu 3. Nhà nước cổ đại đầu tiên xuất hiện trên lãnh thổ Việt Nam là A. Chăm-pa. B. Phù Nam. C. Lâm Ấp. D. Văn Lang. Câu 4. Địa bàn lãnh thổ chủ yếu của nhà nước Văn Lang và Âu Lạc là khu vực nào của Việt Nam hiện nay? A. Tây Bắc và Đông Bắc. B. Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ. C. Nam Trung Bộ và Tây Nguyên. D. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ. Câu 5. Ở Việt Nam, dưới thời thuộc Hán, chức quan nào đứng đầu bộ máy cai trị cấp châu? A. Tiết độ sứ. B. Thứ sử. C. Huyện lệnh. D. Thái thú. Câu 6. Trên lĩnh vực chính trị, sau khi chiếm được Âu Lạc, các triều đại phong kiến phương Bắc đã A. sáp nhập nước ta vào lãnh thổ Trung Quốc. B. bắt người Việt cống nạp nhiều sản vật quý. C. nắm độc quyền về sắt và muối. D. di dân Hán tới, cho ở lẫn với người Việt. Câu 7. Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về chính sách đồng hóa dân tộc Việt của các triều đại phong kiến phương Bắc? A. Đưa người Hán sang ở cùng với dân Việt. B. Duy trì các phong tục, tập quán lâu đời của người Việt. C. Bắt dân Việt phải theo phong tục, luật pháp của người Hán. D. Mở trường dạy chữ Hán, truyền bá Nho giáo và các lễ nghi phong kiến. Câu 8. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng chính sách bóc lột về kinh tế của các triều đại phong kiến phương Bắc đối với Việt Nam dưới thời Bắc thuộc? A. Áp đặt chính sách tô thuế, lao dịch nặng nề. B. Chia ruộng đất của địa chủ cho nông dân nghèo. C. Bắt người Việt cống nạp vải vóc, hương liệu, sản vật quý. 2
- D. Chiếm ruộng đất của nhân dân Âu Lạc để lập thành ấp, trại. II. Tự luận (3,0 điểm) Câu 1 (1,5 điểm): Đời sống vật chất và tinh thần của cư dân Văn Lang, Âu Lạc như thế nào? Câu 2.(1,5 điểm): Em hãy nêu những tác động chính của quá trình giao lưu văn hóa ở Đông Nam Á từ đầu Công nguyên đến thế kỉ X? IV. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM A. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ I. Trắc nghiệm ( 2,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C B C B D B A A (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm) II. Tự luận (3,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 1 a. Khái quát đặc điểm khí hậu của đới nóng - Ranh giới: Từ chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam (23027’B - 23027’N). 0,25 - Nhiệt độ: Nóng quanh năm, nhiệt độ trung bình năm trên 200C. 0,25 - Lượng mưa trung bình năm cao từ 1000mm – 2000mm 0,25 - Gió thổi thường xuyên là gió Mậu dịch. 0,25 b. Một số biện pháp để giảm nhẹ biến đổi khí hậu : Sử dụng tiết hiệm năng lượng, sử dụng phương tiện giao thông công 0,5 cộng, hạn chế sử dụng túi ni-lông, tích cực trồng cây xanh, bảo vệ rừng … Câu 2 a. Nguyên nhân của hiện tượng: - Sóng biển: Do tác động của gió 0,25 - Thủy triều: Do lực hút của Mặt Trăng và Mặt Trời cùng với lực li tâm 0,25 của Trái Đất. b. Tầm quan trọng của nước ngầm: - Cung cấp nước sinh hoạt và sản xuất. 0,5 - Ổn định dòng chảy của sông ngòi 0,25 - Cố định các lớp đất đá bên trên, ngăn chặn sự sụt lún…. 0,25 B. PHÂN MÔN LỊCH SỬ I. Trắc nghiệm ( 2,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A C D B D B B B (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm) II. Tự luận (3,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 1 Đời sống vật chất và tinh thần của cư dân Văn Lang, Âu Lạc: (1,5 đ) 3
- + Đời sống vật chất 0,5 -Nông nghiệp trồng lúa nước là nghề chính, nghề luyện kim phát triển -Ăn cơm nếp, cơm tẻ, muối, mắm, cá ...; chủ yếu ở nhà sàn làm bằng tre, nứa, gỗ ... nam đóng khố, cởi trần; nữa mặc váy, áo yếm ... + Đời sống tinh thần 0,5 -Tín ngưỡng: thờ cúng tổ tiên, thờ các vị thần tự nhiên -Tục lệ: xăm mình, ăn trầu, nhuộm răng, làm bánh trưng, bánh giày ... =>Đời sống vật chất và tinh thần của cư dân Văn Lang, Âu Lạc đã tạo nên 0,5 nền văn minh đầu tiên của người Việt, góp phần tạo dựng nền tảng cốt lõi của bàn sắc văn hóa Việt Câu 2 Những tác động chính của quá trình giao lưu văn hóa ở Đông Nam Á từ (1,5 đ) đầu Công nguyên đến thế kỉ X: Văn hóa bản địa Đông Nam Á kết hợp và dung hòa với văn hóa bên 0,25 ngoài, tạo thành sự đa dạng, hài hòa: - Cư dân Đông Nam Á có nhiều tín ngưỡng dân gian như: Tín 0,5 ngưỡng sùng bái tự nhiên, tín ngưỡng phồn thực và tín ngưỡng thờ cúng người đã mất, cầu mưa...Tín ngưỡng thờ Thần Vua của người Chăm có từ lâu đời; Đạo Phật và Ấn Đô giáo được truyền bá vào Đông Nam Á - Nhiều nhóm cư dân Đông Nam Á đã tạo ra hệ thống chữ viết riêng dựa 0,25 trên hệ thống chữ cổ của người Ấn Độ. Người Việt kế thừa chữ Hán của Người Trung Quôc. - Bên cạnh kho tàng văn học dân gian ca dao, tục ngữ... người Đông Nam 0,25 Á kế thừa sử thi của Ấn Độ tạo ra các bộ Sử thi:Phạ lắc – Lào, Ra-ma- kien Thái Lan - Nghệ thuật kiến trúc, điêu khắc ảnh hưởng từ Ấn Độ giáo, phật giáo. 0,25 Các công trình nổi tiếng như: Đền Bô- rô – bu – đua, Thánh địa Mỹ Sơn.... Xác nhận của Ban giám hiệu Giáo viên thẩm định đề, đáp án Giáo viên ra đề, đáp án Trung Văn Đức Nguyễn Thị Phong Mã Thị Thêm 4
- 5
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 159 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 48 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 67 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 70 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 33 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn