
Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lê Hồng Phong, Bắc Trà My
lượt xem 1
download

Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lê Hồng Phong, Bắc Trà My’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lê Hồng Phong, Bắc Trà My
- PHÒNG GD& HUYỆN BẮC TRÀ MY KHUNG MA TRẬN TRƯỜNG PTDTBT THCS ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2024 - 2025 LÊ HỒNG PHONG MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 6 Mức độ nhận thức Tổng Chương/ TT Nội dung/đơn vị kiến thức Thông Vận % chủ đề Nhận hiểu dụng điểm biết Phân môn Lịch sử Việt Nam từ 1. Nhà nước Văn Lang, Âu Lạc 6* 1 1 15% khoảng TK VII 2. Thời kì Bắc thuộc và chống Bắc thuộc từ 1* 1* 20% TCN đến đầu thế kỉ II trước Công guyên đến năm 938 TK X + Chính sách cai trị của các triều đại phong 1 kiến phương Bắc + Sự chuyển biến về kinh tế, văn hoá trong thời kì Bắc thuộc 3. Các cuộc đấu tranh giành lại độc lập và 2 3 1* 15% bảo vệ bản sắc văn hoá của dân tộc Tổng số câu 7 1 1 9 Tỉ lệ 20% 15% 15% 50% Phân môn Địa lý Nước trên Trái - Các thành phần chủ yếu của thuỷ quyển Đất - Vòng tuần hoàn nước - Sông, hồ và việc sử dụng nước sông, hồ 1 2 50% 1 1* - Biển và đại dương. Một số đặc điểm của 7* 1* môi trường biển - Nước ngầm và băng hà Tổng số câu 7 1 1 9 Tỉ lệ 20% 15% 15% 50% Tỉ lệ chung 40% 30% 30% 100%
- PHÒNG GD& HUYỆN BẮC TRÀ MY BẢNG ĐẶC TẢ TRƯỜNG PTDTBT THCS ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2024 - 2025 LÊ HỒNG PHONG MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 6 TT Chương/ Nội dung/Đơn vị Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ Chủ đề kiến thức nhận thức Nhận Thông Vận biết hiểu dụng Phân môn Lịch sử 1 Việt 1. Nhà nước Văn Nhận biết Nam từ Lang, Âu Lạc - Nêu được khoảng thời gian thành lập của 5* khoảng nước Văn Lang, Âu Lạc TK VII - Trình bày được tổ chức nhà nước của TCN đến Văn Lang, Âu Lạc. đầu TK Thông hiểu X - Mô tả được đời sống vật chất và tinh thần của cư dân Văn Lang, Âu Lạc 1 Vận dụng - Xác định được phạm vi không gian của nước Văn Lang, Âu Lạc trên bản đồ hoặc lược đồ. 1 2. Thời kì Bắc Nhận biết thuộc và chống - Nêu được một số chính sách cai trị của 2* Bắc thuộc từ thế phong kiến phương Bắc trong thời kì Bắc kỉ II trước Công thuộc guyên đến năm Thông hiểu 938 - Mô tả được một số chuyển biến quan + Chính sách cai trọng về kinh tế, xã hội, văn hoá ở Việt 1* trị của các triều Nam trong thời kì Bắc thuộc. đại phong kiến phương Bắc + Sự chuyển biến về kinh tế, văn hoá trong thời kì Bắc thuộc 3. Các cuộc đấu Nhận biết tranh giành lại - Trình bày được những nét chính của các 2 độc lập và bảo vệ cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân bản sắc văn hoá Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc (khởi của dân tộc nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...): Thông hiểu - Nêu được kết quả và ý nghĩa các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân ta trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà 3 Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...). - Giải thích được nguyên nhân của các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...): - Giới thiệu được những nét chính của
- cuộc đấu tranh về văn hoá và bảo vệ bản sắc văn hoá của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc Vận dụng - Lập được biểu đồ, sơ đồ về diễn biến chính, nguyên nhân, kết quả và ý nghĩa của các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc (khởi 1* nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...). Số câu 7 1 1 Tỉ lệ % 20% 15% 15% Phân môn Địa lý Nước - Các thành phần Nhận biết trên Trái chủ yếu của thuỷ - Kể được tên được các thành phần chủ yếu Đất quyển của thuỷ quyển. 1 - Vòng tuần hoàn - Mô tả được vòng tuần hoàn lớn của nước. 7* nước - Mô tả được các bộ phận của một dòng - Sông, hồ và việc sông lớn. sử dụng nước - Xác định được trên bản đồ các đại dương sông, hồ thế giới. - Biển và đại - Trình bày được các hiện tượng sóng, thuỷ dương. Một số triều, dòng biển (khái niệm; nguyên nhân; đặc điểm của môi hiện tượng thủy triều; phân bố các dòng trường biển biển nóng và lạnh trong đại dương thế 1 - Nước ngầm và giới) băng hà Thông hiểu 1* - Trình bày được mối quan hệ giữa mùa lũ của sông với các nguồn cấp nước sông. Vận dụng - Nêu được tầm quan trọng của việc sử dụng tổng hợp nước sông, hồ. 2 - Nêu được tầm quan trọng của nước ngầm 1* và băng hà. - Nêu được sự khác biệt về nhiệt độ và độ muối giữa vùng biển nhiệt đới và vùng biển ôn đới. Số câu 7 1 1 Tỉ lệ % 20% 15% 15% Người duyệt đề Người ra đề TTCM Võ Thị Ngọc Huệ Lê Thị Thu Hằng Nguyễn Văn Bằng
- Duyệt của BGH Nguyễn Thanh Dũng
- PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2024 - 2025 TRƯỜNG PTDTBT THCS MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 6 LÊ HỒNG PHONG Thời gian: 60 phút (không kể giao đề) Họ và tên:…………………… Lớp: …/… ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 02 trang) A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) * Chọn câu trả lời đúng (từ câu 1 đến câu 4) Câu 1. Nhà nước Văn Lang chia làm bao nhiêu bộ? A. 15 bộ. B. 16 bộ. C. 17 bộ. D. 18 bộ. Câu 2. Năm 208 TCN, Thục Phán lên làm vua, xưng là An Dương Vương, lập ra nhà nước A. Văn Lang. B. Âu Lạc. C. Chăm-pa. D. Phù Nam. Câu 3. Thời Văn Lang, người đứng đầu liên minh 15 bộ là A. Lạc hầu. B. Lạc tướng. C. Bồ chính. D. Vua Hùng Câu 4. Nhà nước Âu Lạc ra đời trên cơ sở thắng lợi từ cuộc kháng chiến A. chống quân Đường xâm lược của người Việt. B. chống quân Nam Hán xâm lược của người Việt. C. chống quân Tần xâm lược của người Âu Việt và Lạc Việt. D. chống quân Hán xâm lược của nhân dân huyện Tượng Lâm. * Trắc nghiệm đúng – sai (câu 5) Câu 5. Chọn ý đúng hoặc ý sai khi nói về nhà nước Âu Lạc: a. Sự ra đời của Nhà nước Văn Lang đã mở ra thời kì dựng nước đầu tiên trong lịch sử dân tộc. b. Khoảng năm 208TCN, Thục Phán lên làm vua, xưng là An Dương Vương, lập ra nhà nước Âu Lạc. * Trả lời ngắn (câu 6, câu 7) Câu 6. Thời Bắc thuộc, chính quyền phong kiến phương Bắc đều thực hiện chính sách đồng hoá dân tộc Việt như bắt dân ta theo phong tục, luật pháp của người Hán, và tìm mọi cách xoá bỏ những tập quán lâu đời của người Việt và còn chính sách gì nữa? Câu 7. Cho biết ý nghĩa của sự ra đời nhà nước Văn Lang? II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Trình bày một số chuyển biến quan trọng về kinh tế ở Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc. Câu 2. (1,5 điểm) Hoàn thành bảng sau: Tên cuộc Kết quả Ý nghĩa Khởi nghĩa Khởi nghĩa Mai Thúc Loan Khởi nghĩa Phùng Hưng
- B. PHÂN MÔN ĐỊA LÝ * Chọn câu trả lời đúng (từ câu 1 đến câu 4) Câu 1. Khi hơi nước bốc lên từ các đại dương sẽ tạo thành A. nước. B. sấm. C. mưa. D. mây. Câu 2. Nước ngọt trên Trái Đất gồm có A. nước ngầm, nước biển, nước sông và băng. B. nước mặt, nước biển, nước ngầm và băng. C. nước ngầm, nước ao hồ, sông suối và băng. D. nước mặt, nước khác, nước ngầm và băng. Câu 3. Vòng tuần hoàn nhỏ của nước bao gồm những giai đoạn nào sau đây? A. Bốc hơi và nước rơi. B. Bốc hơi và dòng chảy. C. Thấm và nước rơi. D. Nước rơi và dòng chảy. Câu 4. Nguồn năng lượng chính cung cấp cho vòng tuần hoàn của Nước trên Trái Đất là A. năng lượng bức xạ Mặt Trời. B. năng lượng địa nhiệt. C. năng lượng thuỷ triều. D. năng lượng của gió. * Trắc nghiệm đúng – sai (câu 5) Câu 5. Chọn ý đúng hoặc ý sai khi nói về các hiện tượng sóng, thuỷ triều: a. Sóng biển chủ yếu được hình thành do tác động của gió. b. Thuỷ triều là hiện tượng nước biển dâng cao và hạ thấp theo quy luật hàng ngày. * Trả lời ngắn (câu 6, câu 7) Câu 6. Thế nào là lưu vực sông? Câu 7. Một dòng sông lớn bao gồm các bộ phận nào? II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Nêu sự khác biệt về nhiệt độ và độ muối giữa vùng biển nhiệt đới và vùng biển ôn đới. Câu 2. (1,5 điểm) Trình bày được mối quan hệ giữa mùa lũ của sông với các nguồn cấp nước sông.
- PHÒNG GD&ĐT HUYỆN BẮC TRÀ MY HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG PTDTBT THCS ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2024 - 2025 LÊ HỒNG PHONG MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 6 HDC CHÍNH THỨC (HDC gồm có 02 trang) A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) * Chọn câu trả lời đúng (từ câu 1 đến câu 4) Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 ĐA A B D C * Trắc nghiệm đúng – sai (câu 5) Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm Câu a b 5 Đúng Đúng * Trả lời ngắn (câu 6, câu 7) Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm Câu 6. Đưa người Hán sang ở cùng người Việt. Câu 7. Mở ra thời kì dựng nước đầu tiên trong lịch sử dân tộc. II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu Nội dung cần đạt Điểm 1 Một số chuyển biến quan trọng về kinh tế ở Việt Nam trong thời kì (1,5đ) Bắc thuộc - Nông nghiệp có sự chuyển biến mới về phương thức canh tác. Ví dụ: 0,5 sử dụng phổ biến công cụ bằng sắt, sức kéo của trâu bò; biết kĩ thuật chiết cành… - Nghề thủ công truyền thống (đúc đồng, rèn sắt, làm mộc…) tiếp tục 0,25 phát triển với kĩ thuật cao hơn. - Xuất hiện nhiều nghề thủ công mới: làm giấy, làm “vải Giao Chỉ”, làm 0,25 thủy tinh… - Một số đường giao thông thủy, bộ được hình thành. 0,25 - Hoạt động buôn bán trong nước và với các nước khác được đẩy mạnh 0,25 hơn trước. 2 (1,5đ) Tên cuộc Kết quả Ý nghĩa Khởi nghĩa - Là sự tiếp nối truyền thống yêu nước, đấu tranh kiên cường của người Việt. - Giành và giữ chính 0,75 Khởi - Để lại nhiều bài học kinh quyền độc lập trong nghĩa nghiệm quý báu cho các cuộc khoảng gần 10 năm. Mai Thúc đấu tranh yêu nước sau này. - Bị đàn áp năm Loan - Cổ vũ trực tiếp cho tinh thần 722. đấu tranh giành độc lập hoàn toàn của người Việt đầu thế kỉ X.
- - Tiếp nối truyền thống yêu nước, đấu tranh của người Việt. Khởi - Giành và giữ chính - Tiếp tục khẳng định quyết tâm nghĩa quyền độc lập trong giành lại độc lập, tự chủ. 0,75 Phùng khoảng gần 9 năm; - Cổ vũ trực tiếp cho tinh thần Hưng sau đó bị đàn áp. đấu tranh giành độc lập hoàn toàn của người Việt đầu thế kỉ X. B. PHÂN MÔN ĐỊA LÝ I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) * Chọn câu trả lời đúng (từ câu 1 đến câu 4) Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 ĐA D D A A * Trắc nghiệm đúng – sai (câu 5) Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm Câu a b 5 Đúng Đúng * Trả lời ngắn (câu 6, câu 7) Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm Câu 6. Mỗi con sông có một vùng đất cung cấp nước thường xuyên cho nó. Câu 7. Gồm sông chính, phụ lưu, chi lưu. II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu Nội dung cần đạt Điểm 1 Sự khác biệt về nhiệt độ và độ muối giữa vùng biển nhiệt đới và vùng (1,5đ) biển ôn đới Độ muối và nhiệt độ của nước biển không giống nhau, tùy thuộc vào 0,5 lượng nước sông chảy vào nhiều hay ít, lượng mưa và độ bốc hơi lớn hay nhỏ,... - Độ muối: 0,5 + Ở vùng biển nhiệt đới, độ muối trung bình khoảng 35-36%. + Ở vùng biển ôn đới, độ muối trung bình khoảng 34-35%. - Nhiệt độ: do ảnh hưởng của lượng bức xạ Mặt Trời nên nhiệt độ ở từng 0,5 vùng khác nhau: + Ở vùng biển nhiệt đới nhiệt độ trung bình trên nước biển khoảng 24 - 270C. + Ở vùng biển ôn đới nhiệt độ trung bình trên nước biển khoảng 16 - 180C. 2 Mối quan hệ giữa mùa lũ của sông với các nguồn cấp nước sông (1,5đ) - Vào mùa lũ, mực nước trong lòng sông dâng cao. 0,25 - Những sông có nguồn cung cấp nước chủ yếu từ nước mưa thì mùa lũ 0,5 trùng với mùa mưa. - Những sông có nguồn cung cấp nước chủ yếu là tuyết tan thì mùa lũ 0,5 trùng với mùa xuân. - Những sông có nguồn cung cấp nước chủ yếu từ băng tan thì mùa lũ 0,25 vào đầu mùa xuân. ------------- Hết -------------

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p |
250 |
9
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
380 |
8
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
114 |
7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
391 |
6
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
53 p |
375 |
6
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
54 p |
387 |
5
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
392 |
4
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
373 |
4
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p |
373 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
59 p |
100 |
3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
387 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
391 |
3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p |
154 |
3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p |
98 |
3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
67 p |
382 |
3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p |
110 |
2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p |
380 |
2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p |
126 |
2


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
