intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Thắng Lợi, Kon Tum (Phân môn Địa lí)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:12

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Thắng Lợi, Kon Tum (Phân môn Địa lí)” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Thắng Lợi, Kon Tum (Phân môn Địa lí)

  1. TRƯỜNG TH - THCS THẮNG LỢI MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TỔ: NGỮ VĂN-KHXH NĂM HỌC: 2024-2025 PHÂN MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ- LỚP: 6 PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Mức độ nhận thức Tổng Chươn Vận % Nội dung/đơn vị kiến Vận T g/ Nhận Thông hiểu dụng điểm T thức dụng chủ đề biết cao TN TN TL TL TL - Biến đổi khí hậu và 2TN ứng phó với biến đổi 0,5 1 Khí khí hậu. hậu và biến - Thực hành: Đọc lược đổi khí đồ khí hậu và biểu đồ 1TL hậu nhiệt độ-lượng mưa. 1,0 - Các thành phần chủ yếu của thủy quyển. Tuần 3 2 hoàn nước trên Trái Đất. 1TN 1,0 TN Nước - Sông. Nước ngầm và trên băng hà. 1.0 Trái - Biển và đại dương. Một Đất số đặc điểm của môi 2TN trường biển Đất và - Lớp đất trên Trái Đất sinh 3 vật 1/2TL 1/2TL 1,5 trên (a) (b) Trái Đất 7 1 TN Tổng số câu 1 TL 1/2 TL 5,0 TN 1/2 TL Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 50%
  2. TRƯỜNG TH -THCS THẮNG LỢI BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TỔ: NGỮ VĂN-KHXH NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN; LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ- LỚP 6 PHÂN MÔN ĐỊA LÍ TT Chương Nội dung đơn Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ đánh chủ đề vị kiến thức giá nhận thức Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao - Biến đổi khí Thông hiểu: hậu và ứng phó - Nhận biết được 1 với biến đổi một số biểu hiện 2TN Khí hậu khí hậu. của biến đổi khí và biến hậu. đổi khí - Thực hành: Vận dụng: hậu Đọc lược đồ - Phân biệt lượng khí hậu và biểu mưa trong năm giữa 1TL đồ nhiệt độ- các tháng tại thành lượng mưa. phố Hồ Chí Minh Nhận biết: 2 - Các thành - Biết được các thành phần chủ yếu phần chủ yếu của 3TN Nước trên của thủy thủy quyển Trái Đất quyển. Tuần hoàn nước trên Thông hiểu: Trái Đất. - Trình bày được nước từ đại dương bốc hơi được gió đưa vào lục địa gây mưa 1TN rơi - Biển và đại Nhận biết: dương. Một số - Biết được độ muối 2TN đặc điểm của của biển và đại dương, môi trường các hiện tượng sóng, biển thuỷ triều, dòng biển. 3 Đất và Thông hiểu: sinh vật - Lớp đất trên - Trình bày được một 1/2TL trên Trái Trái Đất số nhân tố hình thành (a) Đất đất. Vận dụng cao: 1/2TL - Tại sao cần phải phủ (b) xanh đất trống, đồi núi trọc để bảo vệ đất? Số câu/ loại câu 7 TN 1TN 1 TL 1/2 TL 1/2 TL Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5%
  3. TRƯỜNG TH - THCS THẮNG LỢI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TỔ: NGỮ VĂN - KHXH NĂM HỌC: 2024-2025 MÔN: LỊCH SỬ-ĐỊA LÝ - LỚP 6 Họ và tên……………………………… Lớp………… ....................................... (Thời gian làm bài 45 phút) ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ GỐC PHÂN MÔN ĐỊA LÍ A- TRẮC NGHIỆM: (2,5 điểm) (Thời gian làm bài 20 phút) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 6 (1,5 điểm) Câu 1. Biến đổi khí hậu là vấn đề của A. Mỗi quốc gia. B. Mỗi khu vực. C. Mỗi châu lục. D. Toàn thế giới. Câu 2. Sự nóng lên của Trái Đất không làm cho A. Băng hai cực tăng. B. Mực nước biển dâng. C. Sinh vật phong phú. D. Thiên tai bất thường. Câu 3. Trên Trái Đất nước mặn chiếm khoảng A. 30,1%. B. 2,5%. C. 97,2%. D. 68,7%. Câu 4. Nguồn cung cấp hơi nước chính cho khí quyển là từ A. Các dòng sông lớn. B. Các loài sinh vật. C. Biển và đại dương. D. Ao, hồ, vũng vịnh. Câu 5. Khi hơi nước bốc lên từ các đại dương sẽ tạo thành A. Nước. B. Sấm. C. Mưa. D. Mây. Câu 6. Nước từ đại dương bốc hơi được gió đưa vào lục địa gây mưa rơi xuống thành các dạng nước rồi đổ ra đại dương, hiện tượng đó là A. Vòng tuần hoàn địa chất. B. Vòng tuần hoàn nhỏ của nước. C. Vòng tuần hoàn của sinh vật. D. Vòng tuần hoàn lớn của nước. Câu 7: (0,5 điểm) Em hãy điền từ hoặc cụm từ để hoàn thiện nội dung sau. (Đại dương, chu kì, dao động) Thủy triều là hiện tượng nước (1)……………dao động theo (2)…………..do lực hút hấp dẫn của Mặt Trăng và Mặt Trời Câu 8: (0,5 điểm) Trong các phát biểu sau đâu là phát biểu đúng, đâu là phát biểu sai: Khi nói về đặc điểm của đại dương? (Học sinh đánh dấu nhân (x) vào ô đúng, sai) Nội dung Đúng Sai 1. Là lớp nước liên tục, bao phủ hơn 70% diện tích bề mặt Trái Đất. 2. Bắc Băng Dương có diện tích lớn nhất. II/ Tự luận: (2,5 điểm) (Thời gian 25 phút) Câu 11. (1,5 điểm) Trình bày các nhân tố hình thành đất.Tại sao cần phải phủ xanh đất trống, đồi núi trọc để bảo vệ đất? Câu 12. (1,0 điểm)
  4. mm 350 300 250 200 150 100 50 0 Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Biểu đồ lượng mưa của TP. Hồ Chí Minh Dựa vào biểu đồ lượng mưa của thành phố Hồ Chí Minh, em xác định đại lượng rồi ghi kết quả vào bảng sau: Lượng mưa (mm) Nhận xét chung về sự phân bố lượng mưa Cao nhất Thấp nhất trong năm ở TP Hồ Chí Minh. Tháng Trị số Tháng Trị số ........................................................................ ........................................................................ ........................................................................
  5. TRƯỜNG TH - THCS THẮNG LỢI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TỔ: NGỮ VĂN - KHXH NĂM HỌC: 2024-2025 MÔN: LỊCH SỬ-ĐỊA LÝ - LỚP 6 Họ và tên……………………………… Lớp…………......................................... (Thời gian làm bài 45 phút) ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ GỐC II/ Tự luận: (2,5 điểm) (Thời gian 25 phút) Câu 11. (1,5 điểm) Trình bày các nhân tố hình thành đất.Tại sao cần phải phủ xanh đất trống, đồi núi trọc để bảo vệ đất? Câu 12. (1,0 điểm) mm 350 300 250 200 150 100 50 0 Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Biểu đồ lượng mưa của TP. Hồ Chí Minh Dựa vào biểu đồ lượng mưa của thành phố Hồ Chí Minh, em xác định đại lượng rồi ghi kết quả vào bảng sau: Lượng mưa (mm) Nhận xét chung về sự phân bố lượng mưa Cao nhất Thấp nhất trong năm ở TP Hồ Chí Minh. Tháng Trị số Tháng Trị số ........................................................................ ........................................................................ ........................................................................
  6. TRƯỜNG TH - THCS THẮNG LỢI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TỔ: NGỮ VĂN - KHXH NĂM HỌC: 2024-2025 MÔN: LỊCH SỬ-ĐỊA LÝ - LỚP 6 Họ và tên……………………………… Lớp…………........................................ (Thời gian làm bài 45 phút) ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ 1 PHÂN MÔN ĐỊA LÍ A- TRẮC NGHIỆM: (2,5 điểm) (Thời gian làm bài 20 phút) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 6 (1,5 điểm) Câu 1. Trên Trái Đất nước mặn chiếm khoảng A. 30,1%. B. 2,5%. C. 97,2%. D. 68,7%. Câu 2. Nước từ đại dương bốc hơi được gió đưa vào lục địa gây mưa rơi xuống thành các dạng nước rồi đổ ra đại dương, hiện tượng đó là A. Vòng tuần hoàn địa chất. B. Vòng tuần hoàn nhỏ của nước. C. Vòng tuần hoàn của sinh vật. D. Vòng tuần hoàn lớn của nước. Câu 3. Sự nóng lên của Trái Đất không làm cho A. Băng hai cực tăng. B. Mực nước biển dâng. C. Sinh vật phong phú. D. Thiên tai bất thường. Câu 4. Khi hơi nước bốc lên từ các đại dương sẽ tạo thành A. Nước. B. Sấm. C. Mưa. D. Mây. Câu 5. Biến đổi khí hậu là vấn đề của A. Mỗi quốc gia. B. Mỗi khu vực. C. Mỗi châu lục. D. Toàn thế giới Câu 6. Nguồn cung cấp hơi nước chính cho khí quyển là từ A. Các dòng sông lớn. B. Các loài sinh vật. C. Biển và đại dương. D. Ao, hồ, vũng vịnh. Câu 7: (0,5 điểm) Trong các phát biểu sau đâu là phát biểu đúng, đâu là phát biểu sai: Khi nói về đặc điểm của đại dương? (Học sinh đánh dấu nhân (x) vào ô đúng, sai) Nội dung Đúng Sai 1. Là lớp nước liên tục, bao phủ hơn 70% diện tích bề mặt Trái Đất. 2. Bắc Băng Dương có diện tích lớn nhất. Câu 8: (0,5 điểm) Em hãy điền từ hoặc cụm từ để hoàn thiện nội dung sau. (Đại dương, chu kì, dao động) Thủy triều là hiện tượng nước (1)……………dao động theo (2)…………..do lực hút hấp dẫn của Mặt Trăng và Mặt Trời
  7. TRƯỜNG TH - THCS THẮNG LỢI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TỔ: NGỮ VĂN - KHXH NĂM HỌC: 2024-2025 MÔN: LỊCH SỬ-ĐỊA LÝ - LỚP 6 Họ và tên……………………………… Lớp…………........................................ (Thời gian làm bài 45 phút) ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ 2 PHÂN MÔN ĐỊA LÍ A- TRẮC NGHIỆM: (2,5 điểm) (Thời gian làm bài 20 phút) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 6 (1,5 điểm) Câu 1. Nước từ đại dương bốc hơi được gió đưa vào lục địa gây mưa rơi xuống thành các dạng nước rồi đổ ra đại dương, hiện tượng đó là A. Vòng tuần hoàn địa chất. B. Vòng tuần hoàn nhỏ của nước. C. Vòng tuần hoàn của sinh vật. D. Vòng tuần hoàn lớn của nước. Câu 2. Biến đổi khí hậu là vấn đề của A. Mỗi quốc gia. B. Mỗi khu vực. C. Mỗi châu lục. D. Toàn thế giới Câu 3. Khi hơi nước bốc lên từ các đại dương sẽ tạo thành A. Nước. B. Sấm. C. Mưa. D. Mây. Câu 4. Nguồn cung cấp hơi nước chính cho khí quyển là từ A. Các dòng sông lớn. B. Các loài sinh vật. C. Biển và đại dương. D. Ao, hồ, vũng vịnh. Câu 5. Sự nóng lên của Trái Đất không làm cho A. Băng hai cực tăng. B. Mực nước biển dâng. C. Sinh vật phong phú. D. Thiên tai bất thường. Câu 6. Trên Trái Đất nước mặn chiếm khoảng A. 30,1%. B. 2,5%. C. 97,2%. D. 68,7%. Câu 7: (0,5 điểm) Trong các phát biểu sau đâu là phát biểu đúng, đâu là phát biểu sai: Khi nói về đặc điểm của đại dương? (Học sinh đánh dấu nhân (x) vào ô đúng, sai) Nội dung Đúng Sai 1. Là lớp nước liên tục, bao phủ hơn 70% diện tích bề mặt Trái Đất 2. Bắc Băng Dương có diện tích lớn nhất. Câu 8: (0,5 điểm) Em hãy điền từ hoặc cụm từ để hoàn thiện nội dung sau. (Đại dương, chu kì, dao động) Thủy triều là hiện tượng nước (1)……………dao động theo (2)…………..do lực hút hấp dẫn của Mặt Trăng và Mặt Trời
  8. TRƯỜNG TH - THCS THẮNG LỢI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TỔ: NGỮ VĂN - KHXH NĂM HỌC: 2024-2025 MÔN: LỊCH SỬ-ĐỊA LÝ - LỚP 6 Họ và tên……………………………… Lớp…………........................................ (Thời gian làm bài 45 phút) ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ 3 PHÂN MÔN ĐỊA LÍ A- TRẮC NGHIỆM: (2,5 điểm) (Thời gian làm bài 20 phút) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 6 (1,5 điểm) Câu 1. Sự nóng lên của Trái Đất không làm cho A. Băng hai cực tăng. B. Mực nước biển dâng. C. Sinh vật phong phú. D. Thiên tai bất thường Câu 2. Khi hơi nước bốc lên từ các đại dương sẽ tạo thành A. Nước. B. Sấm. C. Mưa. D. Mây. Câu 3. Biến đổi khí hậu là vấn đề của A. Mỗi quốc gia. B. Mỗi khu vực. C. Mỗi châu lục. D. Toàn thế giới Câu 4. Trên Trái Đất nước mặn chiếm khoảng A. 30,1%. B. 2,5%. C. 97,2%. D. 68,7%. Câu 5. Nước từ đại dương bốc hơi được gió đưa vào lục địa gây mưa rơi xuống thành các dạng nước rồi đổ ra đại dương, hiện tượng đó là A. Vòng tuần hoàn địa chất. B. Vòng tuần hoàn nhỏ của nước. C. Vòng tuần hoàn của sinh vật. D. Vòng tuần hoàn lớn của nước. Câu 6. Nguồn cung cấp hơi nước chính cho khí quyển là từ A. Các dòng sông lớn. B. Các loài sinh vật. C. Biển và đại dương. D. Ao, hồ, vũng vịnh. Câu 7: (0,5 điểm) Em hãy điền từ hoặc cụm từ để hoàn thiện nội dung sau. (Đại dương, chu kì, dao động) Thủy triều là hiện tượng nước (1)……………dao động theo (2)…………..do lực hút hấp dẫn của Mặt Trăng và Mặt Trời Câu 8: (0,5 điểm) Trong các phát biểu sau đâu là phát biểu đúng, đâu là phát biểu sai: Khi nói về đặc điểm của đại dương? (Học sinh đánh dấu nhân (x) vào ô đúng, sai) Nội dung Đúng Sai 1. Là lớp nước liên tục, bao phủ hơn 70% diện tích bề mặt Trái Đất. 2. Bắc Băng Dương có diện tích lớn nhất.
  9. TRƯỜNG TH - THCS THẮNG LỢI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TỔ: NGỮ VĂN - KHXH NĂM HỌC: 2024-2025 MÔN: LỊCH SỬ-ĐỊA LÝ - LỚP 6 Họ và tên……………………………… Lớp…………........................................ (Thời gian làm bài 45 phút) ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ 4 PHÂN MÔN ĐỊA LÍ A- TRẮC NGHIỆM: (2,5 điểm) (Thời gian làm bài 20 phút) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 6 (1,5 điểm) Câu 1. Khi hơi nước bốc lên từ các đại dương sẽ tạo thành A. Nước. B. Sấm. C. Mưa. D. Mây. Câu 2. Sự nóng lên của Trái Đất không làm cho A. Băng hai cực tăng. B. Mực nước biển dâng. C. Sinh vật phong phú. D. Thiên tai bất thường Câu 3. Nước từ đại dương bốc hơi được gió đưa vào lục địa gây mưa rơi xuống thành các dạng nước rồi đổ ra đại dương, hiện tượng đó là A. Vòng tuần hoàn địa chất. B. Vòng tuần hoàn nhỏ của nước. C. Vòng tuần hoàn của sinh vật. D. Vòng tuần hoàn lớn của nước. Câu 4. Trên Trái Đất nước mặn chiếm khoảng A. 30,1%. B. 2,5%. C. 97,2%. D. 68,7%. Câu 5. Nguồn cung cấp hơi nước chính cho khí quyển là từ A. Các dòng sông lớn. B. Các loài sinh vật. C. Biển và đại dương. D. Ao, hồ, vũng vịnh. Câu 6. Biến đổi khí hậu là vấn đề của A. Mỗi quốc gia. B. Mỗi khu vực. C. Mỗi châu lục. D. Toàn thế giới Câu 7: (0,5 điểm) Trong các phát biểu sau đâu là phát biểu đúng, đâu là phát biểu sai: Khi nói về đặc điểm của đại dương? (Học sinh đánh dấu nhân (x) vào ô đúng, sai) Nội dung Đúng Sai 1. Là lớp nước liên tục, bao phủ hơn 70% diện tích bề mặt Trái Đất. 2. Bắc Băng Dương có diện tích lớn nhất. Câu 8: (0,5 điểm) Em hãy điền từ hoặc cụm từ để hoàn thiện nội dung sau. (Đại dương, chu kì, dao động) Thủy triều là hiện tượng nước (1)……………dao động theo (2)…………..do lực hút hấp dẫn của Mặt Trăng và Mặt Trời
  10. TRƯỜNG TH - THCS THẮNG LỢI ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA KỲ II TỔ: NGỮ VĂN – KHXH NĂM HỌC 2024- 2025 MÔN: LỊCH SỬ-ĐỊA LÝ - LỚP: 6 (Bản hướng dẫn gồm 01 trang) I.HƯỚNG DẪN CHUNG: PHÂN MÔN ĐỊA LÝ 1. Phần trắc nghiệm HS trình bày đúng theo đáp án cho điểm tối đa. 2. Phần tự luận học sinh trình bày ý theo lời văn của mình nhưng kiến thức đúng GV cho điểm tối đa. 3. Điểm toàn bài là điểm của từng câu, không làm tròn điểm. - HSKT trình bày được những nội dung cơ bản. II- ĐÁP ÁN CHI TIẾT: A- Trắc nghiệm (2.5 điểm) Từ câu 1 đến câu 6, mỗi đáp án lựa chọn đúng được 0.25 điểm Cấu số 7 học sinh điền vào ô trống đúng mỗi ý 0,5 điểm. Câu số 8 học sinh ghi câu nào đúng, câu nào sai vào phần trắc nghiệm mỗi ý 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D C C C D D 1. đại dương 1. đúng 2. chu kì 2. sai Đề 1 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C D C D D C 1. đúng 1. đại dương 2. sai 2. chu kì Đề 2 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D D D C C C 1. đúng 1. đại dương 2. sai 2. chu kì Đề 3 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C D D C D C 1. đại dương 1. đúng 2. chu kì 2. sai Đề 4 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D C D C C D 1. đúng 1. đại dương 2. sai 2. chu kì
  11. II. Tự luận: (2,5 điểm) chung cả 4 đề Đề gốc * Các nhân tố hình thành đất. Điểm - Đá mẹ có vai trò rất quan trọng trong việc thành tạo đất, cung cấp các 0,25 khoáng vật cho đất, tạo nên các tính chất vật lí, hoá học của đất. Câu 1 - Khí hậu có ảnh hưởng rất lớn đến quá trình phong hoá, từ đó đất được 0,25 (1,5 điểm) hình thành. - Sinh vật là nguồn cung cấp chất hữu cơ cho đất. 0,25 *Tại sao cần phải phủ xanh đất trống, đồi núi trọc để bảo vệ đất? - Để bảo vệ đất, chúng ta phải phủ xanh đất trống, đổi núi trọc 0,25 - Lớp phủ thực vật sẽ hạn chế quá trình rửa trôi đất làm mất chất dinh 0,25 dưỡng trong đất. - Lớp phủ bể mặt sẽ cung cấp các chất hữu cơ quan trọng để bổ sung lượng 0,25 mùn, giữ nước làm đất không bị khô, thiếu nước Đáp án Điểm Lượng mưa (mm) Nhận xét chung về sự phân Câu 2 Cao nhất Thấp nhất bố lượng mưa trong năm ở (1,0 điểm) TP Hồ Chí Minh. Tháng Trị số Tháng Trị số 1,0 Sự phân bố lượng mưa trong 9 330mm 2 0,5mm năm tại thành phố Hồ Chí Minh không đều, tập trung nhiều từ tháng 5 đến tháng 10. 0,25 0,25 0,5 Giáo Viên ra đề Duyệt TCM Duyệt của BGH Nguyễn Thị Hồng Lý Trần Minh Vương Người phản biện Nguyễn Thị Hồng Lý
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
15=>0