Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu, Hội An
lượt xem 2
download
Với “Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu, Hội An” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu, Hội An
- UBND THÀNH PHỐ HỘI AN KHUNG MA TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU MÔ TT Nội dung/đơn vị kiến thức Mức độ nhận thức Chương/ chủ đề Nhận biết (TNKQ) Phân môn Lịch s 1 VIỆT NAM TỪ ĐẦU THẾ KỈ X Việt Nam từ thế kỉ XIII đến đầu thế ĐẾN ĐẦU THẾ KỈ XVI kỉ XV thời Trần, Hồ: + Thời Trần. 8TN* Tỉ lệ % 20% 15% 10% Phân môn Địa lí - Vị trí địa lí, phạm vi châu Phi. 4TN* - Đặc điểm tự nhiên. - Đặc điểm dân cư, xã hội. 1 CHÂU PHI - Phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên. - Khái quát về Cộng hoà Nam Phi. - Vị trí địa lí, phạm vi châu Mỹ. 4TN* 2 CHÂU MỸ - Phát kiến ra châu Mỹ. - Đặc điểm tự nhiên, dân cư, xã hội của khu vực Bắc Mỹ. Tỉ lệ % 20% 15% 10% Tổng hợp chung 40% 30% 20%
- UBND THÀNH PHỐ HỘI AN BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 NĂM HỌC 2023-2024 Nội dung/Đơn Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/ vị kiến thức Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Phân môn Lịch sử 1 VIỆT NAM TỪ Việt Nam từ thế Nhận biết 8TN* 1 TL ĐẦU THẾ KỈ X kỉ XIII đến đầu Mức độ đánh - Trình bày ½ TL (a)* ĐẾN ĐẦU THẾ thế kỉ XV thời giá được những nét KỈ XVI Trần, Hồ chính về tình + Thời Trần hình chính trị, kinh tế, xã hội, 1 TL* văn hóa, tôn
- giáo thời Trần. Thông hiểu - Mô tả được sự thành lập nhà Trần - Nêu được những thành tựu chủ yếu về văn hoá tiêu biểu Vận dụng - Lập được lược đồ diễn biến chính của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông – ½ TL (b)* Nguyên. Vận dụng cao - Những việc làm của HS có thể góp phần bảo tồn và phát huy giá trị của thành tựu văn hoá của thời Trần. Số câu/ loại câu 8 câu TNKQ 1 câu TL ½ câu (a) TL ½ câu (b) TL Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5%
- Phân môn Địa lí 1 CHÂU PHI - Vị trí địa lí, Nhận biết phạm vi châu - Trình bày 4TN* Phi được đặc điểm - Đặc điểm tự vị trí địa lí, hình nhiên dạng và kích - Đặc điểm dân thước châu Phi. 1TL cư, xã hội Thông hiểu - Phương thức - Phân tích được con người khai một trong thác, sử dụng và những đặc điểm bảo vệ thiên thiên nhiên châu nhiên Phi: địa hình; - Khái quát về khí hậu; sinh Cộng hoà Nam Phi vật; nước; 1TL khoáng sản. 2 - Phân tích được một trong những vấn đề môi trường ½ TL (a)* trong sử dụng thiên nhiên ở ½ TL (b)* châu Phi: vấn đề săn bắn và buôn ½ TL (b) bán động vật hoang dã, lấy ngà voi, sừng tê
- giác,… Thông hiểu - Trình bày được một trong những vấn đề nổi cộm về dân cư, xã hội và di sản lịch sử châu Phi: tăng nhanh dân số; vấn đề nạn đói; vấn đề xung đột quân sự,... Vận dụng - Trình bày được cách thức người dân châu Phi khai thác thiên nhiên ở các môi trường khác nhau. Vận dụng cao - Liên hệ các biện pháp góp phần bảo vệ môi trường tự nhiên. - Biết cách sưu tầm tư liệu và trình bày được một số sự kiện lịch sử về Cộng
- hoà Nam Phi trong mấy thập niên gần đây. CHÂU MỸ - Vị trí địa lí, Nhận biết phạm vi châu - Trình bày khái 4TN* Mỹ quát về vị trí địa - Phát kiến ra lí, phạm vi châu châu Mỹ Mỹ. 1 TL* - Đặc điểm tự Thông hiểu nhiên, dân cư, - Phân tích được xã hội của khu các hệ quả địa lí vực Bắc Mỹ. – lịch sử của việc Christopher 1TL Colombus phát kiến ra châu Mỹ (1492 – 1502). Thông hiểu - Trình bày được một trong những đặc điểm của tự nhiên: sự phân hoá của địa hình, khí hậu; sông, hồ; các đới thiên nhiên ở Bắc Mỹ. Số câu/loại câu 8 câu TNKQ 1 câu TL ½ câu a TL ½ câu b TL Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5%
- Tổng số câu/loại 1 câu TL 16 câu TNKQ 2 câu TL 1 câu TL câu Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10% UBND THÀNH PHỐ HỘI AN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 7 Thời gian: 60 phút Họ và tên: Điểm: Lớp: A. TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm) Chọn đáp án đúng và ghi vào giấy làm bài. I. PHÂN MÔN LỊCH SỬ Câu 1. Tầng lớp nào có nhiều đặc quyền, nắm giữ các chức vụ chủ chốt của bộ máy chính quyền, là chủ thái ấp, điền trang trong xã hội thời Trần? A. Quý tộc. B. Thương nhân. C. Thợ thủ công. D. Nông nô, nô tì. Câu 2. Cơ quan đảm nhiệm việc ghi chép sử dưới thời Trần được gọi là A. Thái y viện. B. Quốc sử viện. C. Đồn điền sứ. D. Tôn nhân phủ. Câu 3. Thiền phái Phật giáo chính thống của Việt Nam do Phật hoàng Trần Nhân Tông sáng lập có tên là A. Mật Tông. B. Tịnh Độ Tông. C. Thảo Đường. D. Trúc Lâm Yên Tử. Câu 4. Một chế độ chính trị đặc biệt chỉ có dưới thời nhà Trần, các vua Trần thường chỉ ở ngôi một thời gian rồi nhường ngôi cho con, cùng quản lí đất nước. Đó là chế độ gì? A. Chế độ Thái thượng hoàng. B. Chế độ lập Thái tử sớm. C. Chế độ nhiều Hoàng hậu. D. Chế độ Nhiếp chính vương. Câu 5. Địa danh nào dưới thời Trần trở thành nơi buôn bán tấp nập, thu hút nhiều thuyền buôn và thương nhân nước ngoài đến trao đổi hàng hoá? A. Thăng Long. B. Vân Đồn. C. Chương Dương. D. Phố Hiến. Câu 6. Năm 1341, nhà Trần ban hành bộ luật mới có tên là A. Hình thư. B. Hình luật. C. Quốc triều hình luật. D. Hoàng Việt luật lệ.
- Câu 7. Thời nhà Trần, cả nước được chia thành bao nhiêu lộ, phủ? A. 10. B. 11. C. 12. D. 13. Câu 8. Tình hình thương nghiệp nước ta dưới thời Trần như thế nào? A. Nhà nước cấm buôn bán, họp chợ. B. Buôn bán trong nước phát triển, buôn bán với nước ngoài chưa hình thành. C. Buôn bán trong nước và với nước ngoài đều phát triển. D. Nhà nước khuyến khích họp chợ nhưng hạn chế ngoại thương. II. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Câu 1. Diện tích của châu Phi đứng thứ mấy thế giới? A. Thứ nhất. B. Thứ hai C. Thứ ba D. Thứ tư. Câu 2. Châu Mỹ tiếp giáp với những đại dương nào sau đây? A. Đại Tây Dương, Thái Bình Dương, Địa Trung Hải. B. Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương, Biển Đông. C. Đại Tây Dương, Địa Trung Hải, Biển Đỏ. D. Đại Tây Dương, Thái Bình Dương, Bắc Băng Dương. Câu 3. Châu Phi nối liền với châu Á bởi eo đất A. Pa-na-ma. B. Xuy-ê. C. Man-sơ. D. Xô-ma-li. Câu 4. Châu Mỹ có diện tích lớn thứ 2 trên thế giới, đứng sau A. châu Á. B. châu Đại Dương. C. châu Âu. D. châu Phi. Câu 5. Châu Mỹ nằm hoàn toàn ở bán cầu nào? A. Bán cầu Bắc. B. Bán cầu Nam. C. Bán cầu Đông. D. Bán cầu Tây. Câu 6. Lục địa Bắc Mỹ và Nam Mỹ được nối với nhau bằng eo đất hẹp Trung Mỹ. Nhưng eo đất này hiện bị cắt ngang bởi A. Địa Trung Hải. B. Biển Đen. C. kênh đào Pa-na-ma. D. kênh đào Xuy-ê. Câu 7. Đại bộ phận diện tích châu Phi nằm giữa A. chí tuyến Bắc và Xích đạo. B. Xích đạo và cực Nam. C. chí tuyến Nam và Xích đạo. D. chí tuyến Bắc và chí tuyến Nam. Câu 8. Đường bờ biển của châu Phi có đặc điểm gì?
- A. Bị chia cắt mạnh mẽ. B. Nhiều đảo và quần đảo. C. Nhiều vịnh biển. D. Ít bị chia cắt. B. TỰ LUẬN (6.0 điểm) I. PHÂN MÔN LỊCH SỬ Câu 1. (1.0 điểm) Vẽ sơ đồ diễn biến chính của cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Nguyên năm 1287-1288. Câu 2. (2.0 điểm) a. Trình bày những thành tựu chính về khoa học - kĩ thuật thời Trần. (1.5 điểm) b. Là một học sinh, em sẽ làm gì để góp phần bảo vệ và phát huy giá trị của các thành tựu văn hoá thời Trần? (0.5 điểm) II. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Câu 1. (1.5 điểm) Phân tích các hệ quả địa lí - lịch sử của việc C. Cô-lôm-bô phát kiến ra châu Mỹ (1492 – 1502). Câu 2. (1.5 điểm) a. Trình bày cách thức người dân châu Phi khai thác thiên nhiên ở môi trường hoang mạc. (1 điểm) b. Là học sinh, các em cần làm gì để bảo vệ môi trường thiên nhiên xung quanh chúng ta? (0.5 điểm) ------------------------HẾT-----------------------
- UBND THÀNH PHỐ HỘI AN HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN LS&ĐL 7 TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 (Hướng dẫn chấm gồm có 2 trang) Phần Nội dung Điểm A. TRẮC NGHIỆM PHÂN MÔN LỊCH SỬ (2 ĐIỂM) Đúng 1 câu 0.25 đ Câu 1 2 3 Đáp án A B D PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (2 ĐIỂM) Câu 1 2 3 Đáp án C D B B. TỰ LUẬN PHÂN MÔN LỊCH SỬ (3 điểm)
- Câu 1. (1.0 điểm) Vẽ sơ đồ diễn biến chính của cuộc kháng chiến Lập được sơ đồ và mỗi ý đúng chống quân xâm lược Nguyên theo tiến trình 0.25 đ. năm 1287-1288. Câu 2. a. (1.5 điểm) Một số thành tựu tiêu biểu về khoa học – kĩ thuật thời Trần. - Về sử học: có bộ Đại Việt sử ký 0.5 đ (Lê Văn Hưu). Ngoài ra còn một số bộ sử khác như: Việt sử lược (khuyết danh), Việt sử cương mục và Việt Nam thế chí của Hồ Tông 0.5 đ Thốc,… 0.5 đ - Về quân sự: có tác phẩm Binh thư yếu lược và Vạn Kiếp tông bí truyền thư (Trần Quốc Tuấn). - Về y học: Tuệ Tĩnh là thầy thuốc nổi tiếng, nghiên cứu và viết sách 0.25 đ về cây thuốc nam. b. (0.5 điểm) Để góp phần bảo vệ 0.25 đ và phát huy giá trị của các thành
- tựu văn hoá thời Trần em sẽ: - Tìm hiểu giá trị cũng như thực trạng của những thành tựu văn hoá thời Trần. - Tham gia các hoạt động tuyên truyền, phổ biến đến những người xung quanh về những thành tựu văn hoá thời Trần… Lưu ý: HS có thể nêu ý khác nếu phù hợp thì ghi điểm. PHẦN ĐỊA LÍ (3 điểm) Câu 1. (1.5 điểm) Phân tích các hệ quả địa lí- lịch sử của việc C. Cô-lôm-bô phát kiến ra châu Mỹ (1492 – 1502). 0.25 đ + Cuộc phát kiến của C. Cô-lôm-bô mở ra con đường biển mới đến các 0.5 đ châu lục khác. + Cuộc phát kiến của C. Cô-lôm-bô đã tìm ra được châu lục mới (châu 0.5 đ Mỹ), mở ra một thời kì khám phá và chinh phục thế giới. 0.25 đ + Từ sau cuộc phát kiến, người châu Âu bắt đầu xâm chiếm và khai phá châu Mỹ với việc khai thác những nguồn nguyên liệu, khoáng sản và xây dựng nền văn hóa phương Tây ở châu lục này. + Cuộc phát kiến cũng đẩy nhanh quá trình di dân từ các châu lục khác đến châu Mỹ
- Câu 2 a. (1.0 điểm) Trình bày cách thức người dân châu Phi khai thác thiên nhiên ở môi trường hoang mạc. 0.25 đ + Tại các ốc đảo người dân trồng cây ăn quả (cam, chanh,...), chà là 0.25 đ và 1 số cây lương thực (lúa mạch,...) trên những mảnh ruộng nhỏ. 0.25 đ + Do nguồn nước và thức ăn khan hiếm nên người dân chăn nuôi gia 0.25 đ súc (dê, lạc đà,...) dưới hình thức du mục. + Nhờ tiến bộ của kĩ thuật khoan sâu, nhiều mỏ dầu khí lớn, các mỏ khoáng sản và các túi nước ngầm được phát hiện do đó thay đổi nhiều vùng hoang mạc. + Hoạt động du lịch cũng đem lại nguồn thu lớn cho người dân nơi đây. b. (0.5 điểm) Là học sinh, các em cần làm gì để bảo vệ môi trường thiên nhiên xung quanh chúng ta? 0.25 đ - Hạn chế sử dụng túi nilon, phân 0.25 đ loại rác, vứt rác đúng nơi quy định. - Tắt các thiết bị điện khi không sử dụng... Lưu ý: HS có thể nêu ý khác nếu phù hợp thì ghi điểm. ------------------------HẾT-----------------------
- UBND THÀNH PHỐ HỘI AN HƯỚNG DẪN CHẤM M TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU KIỂM TRA GIỮA H NĂM HỌC 2023 (Hướng dẫn chấm dành cho H Phần Nội dung A. Trắc nghiệm PHÂN MÔN LỊCH SỬ (4 ĐIỂM) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A B D A B C C C PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (4 ĐIỂM)
- Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C D B A D C D D B. Tự luận PHÂN MÔN LỊCH SỬ Câu 1. Học sinh KT không phải làm phần này. Câu 2. Trả l a. Một số thành tựu tiêu biểu về khoa học – kĩ thuật thời Trần. - Về sử học: có bộ Đại Việt sử ký (Lê Văn Hưu). Ngoài ra còn một số bộ sử khác như: Việt sử lược (khuyết danh), Việt sử cương mục và Việt Nam thế chí của Hồ Tông Thốc,… - Về quân sự: có tác phẩm Binh thư yếu lược và Vạn Kiếp tông bí truyền thư (Trần Quốc Tuấn). - Về y học: Tuệ Tĩnh là thầy thuốc nổi tiếng, nghiên cứu và viết sách về cây thuốc nam. b. Học KT không phải làm phần này.
- PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Câu 1. (1.0 điểm) Phân tích các hệ quả địa lí- lịch sử của việc C. Cô- Trả l lôm-bô phát kiến ra châu Mỹ (1492 – 1502). + Cuộc phát kiến của C. Cô-lôm-bô mở ra con đường biển mới đến các châu lục khác. + Cuộc phát kiến của C. Cô-lôm-bô đã tìm ra được châu lục mới (châu Mỹ), mở ra một thời kì khám phá và chinh phục thế giới. + Từ sau cuộc phát kiến, người châu Âu bắt đầu xâm chiếm và khai phá châu Mỹ với việc khai thác những nguồn nguyên liệu, khoáng sản và xây dựng nền văn hóa phương Tây ở châu lục này. + Cuộc phát kiến cũng đẩy nhanh quá trình di dân từ các châu lục khác đến châu Mỹ. Câu 2. Học sinh KT không phải làm phần này. ------------------------HẾT-----------------------
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 159 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 49 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 69 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 34 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn