intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Võ Thị Sáu, Tiên Phước

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:9

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Võ Thị Sáu, Tiên Phước” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Võ Thị Sáu, Tiên Phước

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II, NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ – LỚP 7 Mức độ nhận thức Chương/ Tổng TT Nội dung/đơn vị kiến thức chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng % điểm TN TL TL Phân môn Lịch sử Đất nước buổi đầu độc lập (939 - 967) 2 5% ĐẤT NƯỚC DƯỚI 1* 0.5 đ 1 THỜI CÁC VƯƠNG Đại Cồ Việt thời Đinh và Tiền Lê (968 - 1009) 1 TRIỀU NGÔ – ĐINH 4 25% 1* – TIỀN LÊ (939-1009) 2* 2.5 đ Nhà Lý xây dựng và phát triển đất nước (1009- 2 5% ĐẠI VIỆT THỜI LÝ – 1225) 1* 0.5 đ 2 TRẦN – HỒ (1009- Cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Tống 1 15% 1407) (1075 - 1077) 1* 1,5 đ Số câu/loại câu 8 TN 1 TL 1 TL 5.0 đ Tỉ lệ 20% 15% 15% 50% Phân môn Địa lí – Vị trí địa lí, phạm vi châu Phi 3 – Đặc điểm tự nhiên 1* – Đặc điểm dân cư, xã hội 1* 40% CHÂU PHI 4,0đ 1 – Phương thức con người khai thác, sử dụng và 1 bảo vệ thiên nhiên – Khái quát về Cộng hoà Nam Phi – Vị trí địa lí, phạm vi châu Mỹ 1 10% 2 CHÂU MỸ 1.0đ – Phát kiến ra châu Mỹ Tổng 4 TN 1 TL 1 TL 5.0 đ Tỉ lệ 20% 15% 15% 50% Tổng hợp chung – Số câu/tỉ lệ 12 TN 2 TL 2 TL 16 40% 30% 30% 100%
  2. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II, NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - LƠP 7 TT Chương/ Nội dung/Đơn vị Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Phân môn Lịch sử Đất nước buổi Nhận biết đầu độc lập (939 - – Nêu được những nét chính về thời Ngô. 2 967) – Trình bày được công cuộc thống nhất đất nước của 1* Đại Cồ Việt thời Đinh Bộ Lĩnh và sự thành lập nhà Đinh. ĐẤT NƯỚC Đinh và Tiền Lê 4 DƯỚI THỜI – Nêu được đời sống xã hội, văn hoá thời Ngô – Đinh – 2* (968 - 1009) CÁC VƯƠNG Tiền Lê. 1 TRIỀU NGÔ – Thông hiểu ĐINH – TIỀN – Mô tả được cuộc kháng chiến chống Tống của Lê LÊ (939-1009) Hoàn (981). 1 – Giới thiệu được nét chính về tổ chức chính quyền thời 1* Ngô – Đinh – Tiền Lê. 2 ĐẠI VIỆT Nhà Lý xây dựng Nhận biết 2 THỜI LÝ – và phát triển đất – Trình bày được sự thành lập nhà Lý. 1* TRẦN – HỒ nước (1009-1225) Thông hiểu (1009-1407) – Mô tả được những nét chính về chính trị, kinh tế, xã hội, văn hóa, tôn giáo thời Lý. – Giới thiệu được những thành tựu tiêu biểu về văn hoá, giáo dục thời Lý. Vận dụng – Đánh giá được sự kiện dời đô ra Đại La của Lý Công Uẩn.
  3. Cuộc kháng chiến Vận dụng chống quân xâm – Đánh giá được những nét độc đáo của cuộc kháng lược Tống (1075 - chiến chống Tống (1075 – 1077). 1 1077) 1* - Đánh giá được vai trò của Lý Thường Kiệt trong cuộc kháng chiến chống Tống (1075 – 1077). Số câu/ Loại câu 8 TN 1 TL 1 TL Tỉ lệ % 20% 15% 15% Phân môn Địa lí – Vị trí địa lí, Nhận biết phạm vi châu Phi – Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng và 3 kích thước châu Phi. – Đặc điểm tự Thông hiểu nhiên – Phân tích được một trong những đặc điểm thiên nhiên 1* châu Phi: địa hình; khí hậu; sinh vật; nước; khoáng sản. – Đặc điểm dân Thông hiểu cư, xã hội – Trình bày được một trong những vấn đề nổi cộm về 1* dân cư, xã hội và di sản lịch sử châu Phi: tăng nhanh dân số; vấn đề nạn đói; vấn đề xung đột quân sự, ... Thông hiểu – Phân tích được một trong những vấn đề môi trường – Phương thức trong sử dụng thiên nhiên ở châu Phi: vấn đề săn bắn con người khai và buôn bán động vật hoang dã, lấy ngà voi, sừng tê thác, sử dụng và giác, ... CHÂU PHI bảo vệ thiên Vận dụng 1 nhiên – Trình bày được cách thức người dân châu Phi khai thác thiên nhiên ở các môi trường khác nhau. – Khái quát về Vận dụng cao Cộng hoà Nam – Biết cách sưu tầm tư liệu và trình bày được một số sự Phi kiện lịch sử về Cộng hoà Nam Phi trong mấy thập niên gần đây. 2 CHÂU MỸ – Vị trí địa lí, Nhận biết phạm vi châu Mỹ – Trình bày khái quát về vị trí địa lí, phạm vi châu Mỹ. 1
  4. – Phát kiến ra Thông hiểu châu Mỹ – Phân tích được các hệ quả địa lí – lịch sử của việc Christopher Colombus phát kiến ra châu Mỹ (1492 – 1502). Số câu/ Loại câu 6 TN 1 TL 1TL Tỉ lệ % 20% 15% 15% Tổng hợp chung – Số câu/tỉ lệ 12 TN 2 TL 2 TL 40% 30% 30% * Lưu ý: Câu có dấu sao (*) có thể ra hoặc không ra
  5. TRƯỜNG THCS VÕ THỊ SÁU KIỂM TRA GIỮA KỲ II, NĂM HỌC 2024 - 2025 Họ và tên……………………………….. MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊ LÍ - LỚP 7 Lớp 7/… Ngày kiểm tra: ......./3/2025 Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ I. TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm) 1. Khoanh tròn chữ cái A hoặc B, C, D đứng đầu ý trả lời đúng nhất (2.5 điểm) (Từ câu 01 đến câu 10, mỗi câu đúng 0.25 điểm) Câu 1. Sau chiến thắng Bạch Đằng năm 938, Ngô Quyên xưng vương và đóng đô ở đâu? A. Hoa Lư (Ninh Bình). B. Cổ Loa (Hà Nội). C. Phong Châu (Phú Thọ). D. Sa Nam (Nghệ An). Câu 2. Sau khi Ngô Quyền mất, tình hình nước ta có chuyển biến gì? A. Rơi vào tình trạng “loạn 12 sứ quân”. B. Quân Nam Hán đem quân xâm lược trở lại. C. Nhà Đinh lên thay, tiếp tục quá trình xây dựng đất nước. D. Con trai Ngô quyền tiếp tục xây dựng và phát triển đất nước. Câu 3. Đinh Bộ Lĩnh được nhân dân tôn xưng là A. Bắc Bình Vương. B. Vạn Thắng Vương. C. Bình Định Vương. D. Bố Cái Đại Vương. Câu 4. Quôc hiệu nước ta thời Đinh là A. Đại Việt. B. Đại Ngu. C. Đại Cồ Việt. D. Đại Nam. Câu 5. Tầng lớp có địa vị thấp kém nhất trong xã hội thời Đinh - Tiền Lê là A. nông dân. B. nô tì. C. thợ thủ công. D. thương nhân. Câu 6. Giáo dục thời Đinh - Tiền Lê như thế nào? A. Bước đầu phát triển. B. Phát triển rực rỡ. C. Bắt đầu phục hồi. D. Chưa phát triển. Câu 7. Nhà Lý được thành lập vào thời gian nào? A. 939. B. 967. C. 1009. D. 1010. Câu 8. Lý Công Uẩn đặt niên hiệu là A. Thuận Thiên. B. Thái Bình. C. Kiến Trung. D. Gia Long. Câu 9. Châu Phi tiếp giáp với các đại dương nào? A. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương. B. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương. C. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương. D. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương. Câu 10. Đường bờ biển châu Phi có đặc điểm nào sau đây? A. Bị chia cắt. B. Khúc khuỷu. C. Bằng phẳng. D. Ít bị chia cắt. 2. Dựa vào kiến thức đã học, em hãy cho biết các ý sau đúng hay sai bằng cách đánh dấu X vào ô tương ứng. (1,0 điểm) Vị trí địa lí và phạm vi châu Mỹ Đúng Sai Châu Mỹ rộng khoảng 30,3 triệu km2 , lớn thứ hai thế giới sau châu Á. Châu Mỹ nằm tiếp giáp với các đại dương lớn và gần như tách biệt với các châu lục khác. Đây là châu lục duy nhất nằm hoàn toàn ở bán cầu Tây. Châu Mỹ gồm hai lục địa là Bắc Mỹ và Nam Mỹ, được nối với nhau bằng eo đất hẹp Trung Mỹ bởi kênh đào Xuy-ê. 3. Em hãy chọn từ hoặc cụm từ sau đây để điền vào chỗ trống (…) sao cho đúng: 370B - 350N, 720B - 540N, gần chính giữa, lãnh thổ. (0.5 điểm) (Mỗi ý đúng 0.25 đ) Phần đất liền châu Phi kéo dài từ khoảng (1) …………………………………Xích đạo chạy qua (2) ………………………………………… , chia lục địa Phi thành hai phần khá cân xứng.
  6. II. TỰ LUẬN (6.0 điểm) Câu 1. (1.5 điểm) Trình bày công cuộc xây dựng chính quyền thời Đinh 3 - Tiền Lê. Câu 2. (1.5 điểm) Hãy chỉ ra những nét độc đáo trong cuộc kháng chiến chống Tống của nhà Lý (1075-1077). Câu 3. (1.5 điểm) Em hãy trình bày cách thức người dân châu Phi khai thác thiên nhiên ở môi trường nhiệt đới. Câu 4. (1.5 điểm) Em hãy trình bày nguyên nhân, hậu quả của gia tăng dân số tự nhiên cao ở châu Phi. BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………
  7. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………
  8. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA KỲ II, NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ – LỚP 7 I. TRẮC NGHIỆM. (4,0 điểm) 1. (2.5 điểm) Từ câu 1 đến câu 10, mỗi câu khoanh tròn đúng ghi 0.25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B A D C B D C A A D 2. (1.0 điểm). Học sinh điền đúng mỗi ý ghi 0.25 điểm Vị trí địa lí và phạm vi châu Mỹ Đúng Sai Châu Mỹ rộng khoảng 30,3 triệu km , lớn thứ hai thế giới sau châu Á. 2 X Châu Mỹ nằm tiếp giáp với các đại dương lớn và gần như tách biệt với các X châu lục khác. Đây là châu lục duy nhất nằm hoàn toàn ở bán cầu Tây. X Châu Mỹ gồm hai lục địa là Bắc Mỹ và Nam Mỹ, được nối với nhau bằng eo X đất hẹp Trung Mỹ bởi kênh đào Xuy-ê. 3. (0.5 điểm). Học sinh điền đúng mỗi chỗ trống ghi 0.25 điểm. - (1) 370B - 350N. - (2) gần chính giữa. II. TỰ LUẬN (6.0 điểm) Câu Nội dung cần đạt Điểm Công cuộc xây dựng chính quyền thời Đinh- Tiền Lê. 1.5 Đinh Bộ Lĩnh lên ngôi Hoàng đế (Đinh Tiên Hoàng), đặt tên nước là Đại Cồ 0.5 Việt, đặt niên hiệu là Thái Bình, đóng đô ở Hoa Lư (Ninh Bình), đúc tiền riêng Chính quyền trung ương: Hoàng đế có quyền lực cao nhất, giúp việc có Ban 0.5 văn, Ban võ và cao tăng. Chính quyền địa phương gồm: đạo (châu), giáp, xã. 1 Cử tướng lĩnh thân cận nắm giữ chức vụ chủ chốt, cho đúc tiền để lưu hành 0.25 trong nước, xử phạt rất nghiêm khắc những người phạm tội nặng. Quân đội gồm 10 đạo, sai sứ sang giao hảo với nhà Tống. 0,25 Những nét độc đáo trong cuộc kháng chiến chống Tống của nhà Lý (1075- 1.5 1077) “Tấn công để tự vệ”. 0.25 2 Lựa chọn và xây dựng phòng tuyến phòng ngự vững chắc trên sông Như 0.5 Nguyệt để chặn địch tiến vào Thăng Long. Đánh vào tâm lí của địch bằng bài thơ thần “Nam quốc sơn hà” 0.25 Chủ động kết thúc chiến sự bằng biện pháp đề nghị “giảng hòa” trong thế 0.5 thắng... 3 Trình bày cách thức người dân châu Phi khai thác thiên nhiên ở môi 1.5 trường nhiệt đới. - Ở những khu vực khô hạn: hình thức chủ yếu là làm nương rẫy, (0.25đ) chăn 0.5 nuôi chăn thả (0.25đ) - Khu vực khí hậu nhiệt đới ẩm: hình thành các vùng trồng cây ăn quả, cây 0.25 công nghiệp để xuất khẩu; - Hoạt động khai thác khoáng sản có vai trò quan trọng. Một số nước phát triển 0.25 công nghiệp chế biến sản phẩm nông nghiệp
  9. - Cần chú ý xây dựng hệ thống thuỷ lợi để đảm bảo nước tưới cho sản xuất 0.25 nông nghiệp và sinh hoạt của người dân trong mùa khô. - Thành lập các khu bảo tồn thiên nhiên để bảo vệ hệ sinh thái tự nhiên và phát 0.25 triển du lịch sinh thái Nguyên nhân, hậu quả của gia tăng dân số tự nhiên cao ở châu Phi 1.5 - Nguyên nhân: + Do các nước thuộc địa ở châu Phi giành được độc lập, đời sống được cải 0.25 thiện + Do những tiến bộ về y tế đã làm giảm nhanh tỉ suất tử vong, trong khi tỉ suất 0.25 4 sinh lại cao - Hậu quả: + Kìm hãm sự phát triển kinh tế 0.25 + Dẫn đến đói nghèo 0.25 + Cạn kiệt tài nguyên 0.25 + Suy thoái và ô nhiễm môi trường… 0.25 * Lưu ý: Học sinh có thể diễn đạt theo cách khác, nếu đúng vẫn ghi điểm tối đa. Tiên Mỹ, ngày 18 tháng 3 năm 2025 Tổ trưởng Nhóm trưởng Giáo viên bộ môn Hồ Thị Quyên Trần Thiện Thu Hồ Thị Quyên Trần Thiện Thu
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0