intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 - Trường PTDTBT TH&THCS Xã Phu Luông (Phân môn Địa)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh củng cố lại kiến thức đã học, tiếp cận thêm những kiến thức mới và luyện tập khả năng làm bài thi một cách hiệu quả, “Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 - Trường PTDTBT TH&THCS Xã Phu Luông (Phân môn Địa)” là tài liệu không nên bỏ qua. Chúc các bạn ôn tập chăm chỉ và đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 - Trường PTDTBT TH&THCS Xã Phu Luông (Phân môn Địa)

  1. UBND HUYỆN ĐIỆN BIÊN MA TRẬN ĐỀ TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS XÃ PHU LUÔNG KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2023 - 2024 MÃ ĐỀ 02 Môn: Khoa học xã hội (Địa lí) - Lớp: 9 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Tên Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL Hiểu được ý nghĩa của việc bảo vệ rừng đầu 1. Tây nguồn đối với Nguyên các dòng sông bắt nguồn từ Tây Nguyên. Số câu: 1 Số câu: 1 Số điểm: 1 Số điểm: 1 Tỉ lệ:10% Biết được vị Nêu được tình hình - Hiểu được Vẽ được biểu Nhận xét Nhận xét trí tiếp giáp sản xuất công thế mạnh kinh đồ thể hiện cơ được bảng được cơ của vùng nghiệp ở Đông tế của vùng cấu kinh tế số liệu về cơ cấu kinh tế Đông Nam Nam Bộ. của thành phố cấu kinh tế của vùng 2. Đông Đông Nam Bộ. Bộ. Hồ Chí Minh. của vùng Đông Nam Nam Bộ - Hiểu được Đông Nam Bộ. đặc điểm dân Bộ. cư vùng Đông Nam Bộ. Số câu: 6 Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 2 Số câu: 1/2 Số câu: 1 Số câu: 1/2 Số điểm: 3,5 Số điểm: 0,25 Số điểm: 1,25 Số điểm:0,5 Số điểm: 1 Số Số điểm: Tỉ lệ:35% điểm:0,25 0,25 3. Đồng Biết được Hiểu được khó bằng sông diện tích khăn của Đồng Cửu Long đồng bằng bằng sông Cửu sông Cửu Long.
  2. Long. Số câu : 2 Số câu: 1 Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Số điểm: 0,25 Số điểm: 0,25 Tỉ lệ: 5% Số câu : 9 Số câu: 3 Số câu: 4 Số câu: 2 Số điểm: 5 Số điểm: 1,75 Số điểm: 1,75 Số điểm: 1,5 Tỉ lệ: 50% Tỉ lệ: 17,5 % Tỉ lệ: 17,5% Tỉ lệ: 15%
  3. UBND HUYỆN ĐIỆN BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS NĂM HỌC: 2023 - 2024 XÃ PHU LUÔNG MÔN: KHOA HỌC XÃ HỘI (ĐỊA LÍ) 9 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ 02 (Đề kiểm tra có 02 trang) Họ và tên học sinh: .................................................... Lớp: .................Điểm: ............... Nhận xét:......................................................................................................................... ĐỀ BÀI I. Trắc nghiệm khách quan (1,5 điểm) Điền chữ cái đầu câu đáp án em cho là đúng nhất vào bảng sau. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án Câu 1. Vùng Đông Nam Bộ có vị trí tiếp giáp với quốc gia nào? A. Lào. B. Cam-pu-chia. C. Mi-an-ma. D. Thái Lan. Câu 2. Là đồng bằng châu thổ lớn nhất nước ta, Đồng bằng sông Cửu Long có diện tích khoảng A. 20 000km². B. 30 000km². C. 40 000km². D. 50 000km². Câu 3. Thế mạnh kinh tế vùng Đông Nam Bộ là điều kiện tự nhiên nào? A. Địa hình dốc, có độ cao trung bình, đất badan, đất xám. Khí hậu cận xích đạo nóng ẩm, nguồn sinh thuỷ tốt. B. Địa hình dốc, có độ cao lớn., đất badan, đất xám. Khí hậu cận xích đạo nóng ẩm, nguồn sinh thuỷ tốt. C. Địa hình thoải, có độ cao trung bình, đất badan. khí hậu xích đạo nóng, nguồn sinh thuỷ tốt. D. Địa hình thoải, có độ cao trung bình, đất badan, đất xám. Khí hậu cận xích đạo nóng ẩm, nguồn sinh thuỷ tốt. Câu 4. Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư của Đông Nam Bộ? A. Mật độ dân số gần gấp đôi mật độ trung bình của cả nước. B. GDP/người và tỉ lệ dân số thành thị đều cao hơn hai lần chỉ tiêu trung bình của cả nước. C. Đông dân, lực lượng lao động dồi dào, lành nghề và năng động, thị trường tiêu dùng rộng lớn. D. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao nhất cả nước. Câu 5. Vào màu khô, khó khăn lớn nhất đối với sản xuất và sinh hoạt ở Đồng bằng sông Cửu Long là A. xâm nhập mặn. B. cháy rừng. C. triều cường. D. thiếu nước ngọt. Câu 6. Cho bảng số liệu cơ cấu kinh tế của vùng Đông Nam Bộ năm 2002 (%) Vùng Nông, lâm, ngư Công nghiệp- xây dựng Dịch vụ nghiệp
  4. Đông Nam Bộ 6,2 59,3 34,5 Nhận xét nào đúng về cơ cấu các ngành kinh tế của vùng Đông Nam Bộ? A. Cơ cấu không cân đối, không phù hợp với mục tiêu phát triển kinh tế của đất nước. B. Cơ cấu không phù hợp với mục tiêu phát triển kinh tế của đất nước. C. Cơ cấu cân đối phù hợp với mục tiêu phát triển kinh tế của đất nước. D. Phù hợp với mục tiêu phát triển kinh tế của đất nước. II. Tự luận (3,5 điểm) Câu 1 (1,25 điểm): Tình hình sản xuất công nghiệp ở Đông Nam Bộ từ sau khi đất nước thống nhất? Câu 2 (1,0 điểm): Nêu ý nghĩa của việc bảo vệ rừng đầu nguồn đối với các dòng sông bắt nguồn từ Tây Nguyên? Câu 3 (1,25 điểm): Cho bảng số liệu: Cơ cấu kinh tế của Thành phố Hồ Chí Minh, năm 2002 (đơn vị %) Tổng số Nông, lâm, ngư Công nghiệp – xây Dịch vụ nghiệp dựng 100 1,7 46,7 51,6 a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu kinh tế của Thành phố Hồ Chí Minh năm 2002. b. Nhận xét cơ cấu kinh tế của Thành phố Hồ Chí Minh năm 2002. Bài làm
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
69=>0