Đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Đại Lộc
lượt xem 0
download
Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Đại Lộc" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Đại Lộc
- PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO ĐẠI LỘC KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG Môn: Ngữ văn – Lớp 6 Thời gian. 90 phút (không kể thời gian giao đề) I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA - Thu thập thông tin, đánh giá mức độ đạt được của quá trình dạy học (từ tuần 19 đến tuần 25) so với yêu cầu đạt chuẩn kiến thức, kĩ năng của chương trình giáo dục. - Nắm bắt khả năng học tập, mức độ phân hóa về học lực của học sinh. Trên cơ sở đó, giáo viên có kế hoạch dạy học phù hợp với đối tượng học sinh nhằm nâng cao chất lượng dạy học môn Ngữ văn. II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA - Hình thức. Trắc nghiệm +Tự luận - Cách thức. Kiểm tra trên lớp theo đề của trường III. THIẾT LẬP MA TRẬN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN NGỮ VĂN, LỚP 6 Mức Tổng Tỉ lệ % tổng điểm độ nhận Nội thức TT Nhận Thông Vận Vận Số CH Kĩ dung/đ năng ơn vị biết hiểu dụng dụng KT cao Số CH Thời Số CH Thời Số CH Thời Số CH Thời TN TL gian gian gian gian (phút) (phút) (phút) (phút) Truyện 4 10 4 15 2 20 0 10 45 60 dân TNKQ TNKQ TNTL gian Đọc 1 (truyền hiểu thuyết hoặc cổ tích)
- Kể lại truyện 1* 45 1 45 40 cổ tích 2 Viết bằng 1* 1* 1* lời một nhân vật Tỷ lệ % 15+5 25+15 20+10 10 60 40 90 100 Tổng 20% 40% 30% 10% 60% 40% Tỷ lệ chung 40%
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN NGỮ VĂN LỚP 6 – THỜI GIAN LÀM BÀI 90 PHÚT TT Chương/ Nội dung/ Mức độ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đề Đơn vị đánh giá Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng kiến thức hiểu cao 1 Đọc hiểu Truyện dân * Nhận gian biết. (truyền - Thể loại thuyết hoặc - Ngôi kể cổ tích) - Phương thức biểu đạt - Từ láy, từ ghép * Thông hiểu. - Hiểu nghĩa của cụm từ , - Hiểu được nghĩa của từ ngữ trong văn cảnh cụ thể, - Hiểu được chi 4 4 2 0 tiết tiêu TNKQ TNKQ TNTL biểu; - Giải thích được chi tiết tiêu biểu trong đoạn trích . * Vận dụng. -Trình bày được suy nghĩ , cách ứng xử gợi ra từ văn bản - Cảm nhận về nhân vật trong văn bản 2 Viết Kể lại Nhận biết. truyện cổ Nhận biết tích bằng được yêu 1 TL* 1 TL* 1 TL* 1 TL* lời một cầu của đề nhân vật về kiểu văn tự sự. Thông
- hiểu. Viết đúng nội dung, hình thức bài văn (từ ngữ, diễn đạt, bố cục văn bản) Vận dụng. Đóng vai nhân vật cổ tích kể lại câu chuyện; ngôn ngữ trong sáng, giản dị. Vận dụng cao. Bài văn trình bày được suy nghĩ, cảm xúc của nhân vật; làm rõ đặc điểm nổi bật của sự việc. Có sự sáng tạo về dùng từ, diễn đạt,… Tổng 4 2 4 TNKQ TNTL 1 TL 1 TL* 1 TL* Tỉ lệ % 20 25 15 10 Tỉ lệ chung 60 40 KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II (2022 - 2023) Họ và tên HS MÔN: Ngữ văn 6 Lớp Trường THCS Kim Đồng Thời gian làm bài: 90 phút Điểm : Chữ ký của giám khảo Chữ ký của giám thị
- I. Đọc- Hiểu. (6 điểm) Đọc kĩ đoạn trích sau và trả lời các câu hỏi bên dưới: Ngày xửa ngày xưa, có hai chị em cùng cha khác mẹ, chị tên là Tấm, em tên là Cám. Mẹ Tấm mất sớm, sau đó mấy năm cha Tấm cũng qua đời, Tấm ở với dì ghẻ là mẹ Cám. Bà mẹ kế này rất cay nghiệt, bắt Tấm phải làm hết mọi việc nặng nhọc từ việc nhà đến việc chăn trâu cắt cỏ. Trong khi đó Cám được nuông chiều không phải làm gì cả. Một hôm bà ta cho hai chị em mỗi người một cái giỏ bảo ra đồng xúc tép, còn hứa "Hễ đứa nào bắt được đầy giỏ thì thưởng cho một cái yếm đỏ". Ra đồng, Tấm chăm chỉ bắt được đầy giỏ, còn Cám thì mải chơi nên chẳng bắt được gì. Thấy Tấm bắt được một giỏ đầy, Cám bảo chị : - Chị Tấm ơi, chị Tấm! Đầu chị lấm, chị hụp cho sâu, kẻo về mẹ mắng. Tin là thật, Tấm bèn xuống ao lội ra chỗ sâu tắm rửa. Cám thừa dịp trút hết tép của Tấm vào giỏ của mình rồi ba chân bốn cẳng về trước. Lúc Tấm bước lên chỉ còn giỏ không, bèn ngồi xuống bưng mặt khóc hu hu. (Trích truyện dân gian Việt Nam) Câu 1. Đoạn trích trên được viết theo thể loại nào? A Truyện truyền thuyết B. Truyện cổ tích C. Truyện ngụ ngôn D. Truyện cười Câu 2. Đoạn trích trên được kể theo ngôi thứ nhất. A. Đúng B. Sai Câu 3. Xác định phương thức biểu đạt của đoạn trích. A Miêu tả B. Thuyết minh C. Biểu cảm D. Tự sự Câu 4. Dòng nào sau đây hoàn toàn là từ ghép? A. hu hu, chăm chỉ, tắm rửa, chăn trâu B. chăm chỉ, tắm rửa, xúc tép, cắt cỏ C. tắm rửa, chăn trâu, xúc tép, cắt cỏ D. chăm chỉ, chăn trâu, xúc tép, tắm rửa Câu 5 . Từ mất và qua đời trong câu “Mẹ Tấm mất sớm, sau đó mấy năm cha Tấm cũng qua đời, Tấm ở với dì ghẻ là mẹ Cám.” có nghĩa là gì? A. chết B. đi chơi xa C. đi làm ăn xa D. mất tích Câu 6. Cụm từ “ba chân bốn cẳng” trong câu “Cám thừa dịp trút hết tép của Tấm vào giỏ của mình rồi ba chân bốn cẳng về trước.” có nghĩa là gì? A. Cám có ba cái chân và bốn cái cẳng. B. Cám đi chậm rãi. C. Cám chạy về nhà rất nhanh. D. Cám vừa đi vừa hát. Câu 7. Vì sao Tấm bưng mặt khóc hu hu ? A. vì đầu Tấm dính đầy bùn đất B. vì Cám trút hết tép của Tấm C. vì mẹ kế sống cay nghiệt với Tấm D. vì Cám về không đợi Tấm mà về trước Câu 8. Chi tiết nào cho thấy người mẹ kế rất cay nghiệt? A. bắt Tấm phải làm hết mọi việc nặng nhọc từ việc nhà đến việc chăn trâu cắt cỏ B. bắt Tấm và Cám đi ra đồng để xúc tép C. thưởng cho Tấm một cái yếm đỏ. D. hết mực nuông chiều, thương yêu Tấm Câu 9. Theo em vì sao Cám trút hết tép của Tấm vào giỏ của mình rồi ba chân bốn cẳng về trước? Em có đồng tình với hành động của Cám không? Vì sao? Câu 10. Viết 3 -5 câu nêu cảm nhận của em về người mẹ kế, Tấm và Cám trong đoạn trích trên. B. LÀM VĂN. (4.0 điểm) Đóng vai người em kể lại truyện cổ tích “Cây khế” ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................
- ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Môn . Ngữ văn 7 A. HƯỚNG DẪN CHUNG. - Giám khảo cần chủ động nắm bắt nội dung trình bày của thí sinh để đánh giá tổng quát bài làm, tránh đếm ý cho điểm. Chú ý vận dụng linh hoạt và hợp lý Hướng dẫn chấm.
- - Đặc biệt trân trọng, khuyến khích những bài viết có nhiều sáng tạo, độc đáo trong nội dung và hình thức. - Điểm lẻ toàn bài tính đến 0.25 điểm, sau đó làm tròn theo quy định. B. HƯỚNG DẪN CỤ THỂ. I/ ĐỌC HIỂU (6,0 điểm) Trắc nghiệm khách quan. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Phương án trả B B D C A C B A lời Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,75 0,75 Trắc nghiệm tự luận. Câu 9 (0,75 điểm) Mức 1 (0,75 đ) Mức 2 (0,5 đ) Mức 3 (0đ) Học sinh trình bày được cách hiểu HS lý giải được nhưng chưa Trả lời sai hoặc không trả lời. của bản thân: đầy đủ (mỗi ý đúng 0,25 -Cám lười biếng nhưng tham lam điểm), diễn đạt chưa thật rõ. muốn cướp công của chị -Không đồng tình với hành động của Cám. -Vì đó là sự độc ác, giả dối Câu 10 (0,75 điểm) Mức 1 (0,75 đ) Mức 2 (0,5 đ) Mức 3 (0đ) - Học sinh nêu những cảm nhận về nhân Học sinh nêu được những cảm Trả lời nhưng không vật mẹ kế, Tấm và Cám trong đoạn trích. nhận nhưng chưa đầy đủ (mỗi chính xác, không liên Gợi ý. ý 0,25 điểm), diễn đạt chưa thật quan đến câu hỏi, + nhân vật mẹ kế: cay nghiệt, độc ác đối rõ. hoặc không trả lời. xử tàn nhẫn với con riêng của chồng + Cám tham lam, xảo trá... + Tấm bị bắt nạt, bị đối xử tệ, thiếu thốn tình thương... II/ VIẾT (4.0 điểm) A. BẢNG ĐIỂM CHUNG CHO TOÀN BÀI. Tiêu chí Điểm 1. Cấu trúc bài văn 0,5 2. Nội dung 2 3. Trình bày, diễn đạt 1
- 4. Sáng tạo 0,5 B. BẢNG CHẤM ĐIỂM CỤ THỂ CHO TỪNG TIÊU CHÍ 1. Tiêu chí 1. Cấu trúc bài văn (0.5 điểm) Điểm Mô tả tiêu chí Ghi chú 0.5 Bài viết đủ 3 phần. Mở bài, - Mở bài: Đóng vai nhân vật để Thân bài và Kết bài. tự giới thiệu sơ lược về mình và Các phần có sự liên kết chặt câu chuyện định kể. chẽ, phần Thân bài biết tổ chức - Thân bài: Kể lại diễn biến của thành nhiều đoạn văn. câu chuyện. 0.25 Bài viết đủ 3 phần nhưng chưa + Xuất thân của các nhân vật. đầy đủ nội dung, Thân bài chỉ + Hoàn cảnh diễn ra câu có một đoạn văn. chuyện. 0.0 Chưa tổ chức bài văn thành 3 + Diễn biến chính: phần như trên (thiếu mở bài - Sự việc 1. hoặc kết bài, hoặc cả bài viết - Sự việc 2. chỉ một đoạn văn) - Sự việc 3. ... - Kết bài: Kết thúc câu chuyện và nêu bài học được rút ra từ câu chuyện. 2. Tiêu chí 2. Nội dung (2 điểm) Điểm Mô tả tiêu chí Ghi chú 1.5 - 2.0 - Ngôi kể thứ nhất Một số gợi ý cơ bản. - Người kể chuyện đóng vai - Mở bài: Đóng vai nhân vật để nhân vật. tự giới thiệu sơ lược về mình và - Có sự tưởng tượng, sáng tạo câu chuyện định kể. thêm không thoát li khỏi truyện. - Thân bài: Kể lại diễn biến của - Có sắp xếp hợp lí các chi tiết câu chuyện. và đảm bảo có sự kết nối giữa + Xuất thân của các nhân vật. các phần. + Hoàn cảnh diễn ra câu - Có bổ sung thêm các yếu tố chuyện. miêu tả, thể hiện cảm xúc của + Diễn biến chính: nhân vật. - Sự việc 1. - Đảm bảo yêu cầu về chính tả - Sự việc 2. và diễn đạt - Sự việc 3. ... - Kết bài: Kết thúc câu chuyện và nêu bài học được rút ra từ câu chuyện. 0.75 - 1.25 Học sinh đóng vai được nhân vật kể lại câu chuyện nhưng còn ít sự tưởng tượng, sáng tạo hay cảm xúc của nhân vật. 0.25-0.5 Nội dung còn sơ sài, chưa đầy đủ , thiếu nhiều ý cơ bản.
- 3. Tiêu chí 3. Diễn đạt, trình bày (1 điểm) Điểm Mô tả tiêu chí 1.0 - Vốn từ ngữ phong phú, kiểu câu đa dạng đảm bảo sự logic giữa các câu, các đoạn trong bài văn. Mắc vài lỗi chính tả, dùng từ, đặt câu. - Chữ viết cẩn thận, rõ ràng, bài văn trình bày sạch sẽ, ít gạch, xóa… 0.25 – - Mắc nhiều lỗi chính tả, dùng từ, đặt câu. 0.75 - Chữ viết không rõ ràng, khó đọc, bài văn trình bày chưa sạch sẽ… 4. Tiêu chí 4. Sáng tạo (0.5 điểm) Điểm Mô tả tiêu chí 0.5 Có sáng tạo trong cách dùng từ và diễn đạt. 0.25 Có thể hiện được sự sáng tạo nhưng chưa đậm nét. 0.0 Chưa có sự sáng tạo
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 159 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 48 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 67 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 70 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 33 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn