Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm
lượt xem 3
download
Cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì kiểm tra giữa học kì được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm
- Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm Kiểm tra giữa HKII ( NH: 2020 2021) Họ và tên :............................................... Môn: Sinh học 9 Mã đề: A Lớp :……… Điểm: Lời phê của giáo viên: I. TRẮC NGHIỆM ( 5đ ): * Chọn đáp án đúng nhất điền vào ô lưới bên dưới Câu 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 Đáp án Câu 1: Một quần thể hươu có số lượng cá thể ở các nhóm tuổi như sau: Nhóm tuổi trước sinh sản: 25 con/ha Nhóm tuổi sinh sản: 45 con/ha Nhóm tuổi sau sinh sản: 15 con/ha Biểu đồ tháp tuổi của quần thể này đang ở dạng nào? A. Dạng phát triển. B. Dạng ổn định. C. Vừa ở dạng ổn định vừa ở dạng phát triển. D. Dạng giảm sút. Câu 2: Tập hợp nào sau đây là quần thể sinh vật tự nhiên? A. Đàn chó nuôi trong nhà. B. Đàn cá sống ở sông C. Bầy khỉ mặt đỏ sống trong rừng. D. Đàn chim sống trong rừng. Câu 3: Những đặc điểm đều có ở quần thể người và các quần thể sinh vật khác là: A. Giới tính, sinh sản, hôn nhân, văn hóa B. Giới tính, lứa tuổi, mật độ, sinh và tử C. Văn hóa, giáo dục, mật độ, sinh và tử D. Hôn nhân, giới tính, mật độ, sinh và tử Câu 4: Giới hạn sinh thái là gì? A. Là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với các nhân tố sinh thái khác nhau. B. Là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với một nhân tố sinh thái nhất định. C. Là khoảng thuận lợi của một nhân tố sinh thái đảm bảo cơ thể sinh vật sinh trưởng và phát triển tốt. D. Là khoảng tác động có lợi nhất của nhân tố sinh thái đối với cơ thể sinh vật. Câu 5: Ở quần thể người, quy định nhóm tuổi trước sinh sản là: A. Từ sơ sinh đến dưới 20 tuổi B. Từ sơ sinh đến dưới 15 tuổi C. Từ sơ sinh đến dưới 25 tuổi D. Từ 15 đến dưới 20 tuổi Câu 6: Tập hợp nào sau đây không phải là quần xã sinh vật? A. Một hồ tự nhiên B. Một khu rừng C. Một ao cá D. Một đàn chuột đồng Câu 7: Các nhân tố sinh thái vô sinh gồm có A. gỗ mục, ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm. B. ánh sáng, nhiệt độ, gỗ mục, cây gỗ C. vi khuẩn, nấm, thực vật, động vật. D. nấm, gỗ mục, ánh sáng, độ ẩm. Trang 1/6 Mã đề thi A
- Câu 8: Rận và bét sống bám trên da trâu, bò. Giữa chúng và trâu, bò có mối quan hệ gì? A. Hội sinh B. Cạnh tranh C. Kí sinh D. Sinh vật ăn sinh vật khác Câu 9: Có các loại môi trường phổ biến là? A. môi trường đất, môi trường nước, môi trường trên cạn, môi trường ngoài. B. môi trường đất, môi trường nước ngọt, môi trường nước mặn và môi trường trên cạn. C. môi trường đất, môi trường nước, môi trường trên cạn, môi trường sinh vật. D. môi trường đất, môi trường nước, môi trường trên cạn, môi trường bên trong. Câu 10: Ví dụ nào dưới đây biểu hiện quan hệ cộng sinh? A. Vi khuẩn sống trong nốt sần của cây họ đậu. B. Cá ép bám vào rùa biển, nhờ đó cá được đưa đi xa. C. Giun đũa sống trong ruột người. D. Địa y sống bám trên cành cây. Câu 11: Nhạn biển và cò làm tổ cùng nhau thành tập đoàn. Giữa nhạn biển và cò biểu hiện mối quan hệ gì? A. hợp tác B. hỗ trợ C. hội sinh D. cạnh tranh Câu 12: Đặc điểm có ở quần xã mà không có ở quần thể sinh vật là: A. Có số cá thể cùng một loài B. Cùng phân bố trong một khoảng không gian xác định C. Tập hợp các quần thể thuộc nhiều loài sinh vật D. Xảy ra hiện tượng giao phối và sinh sản Câu 13: Ví dụ nào sau đây được coi là một quần xã sinh vật? A. Cây sống trong một khu vườn. B. Cá rô phi sống trong một cái ao. C. Rắn hổ mang sống trên 3 hòn đảo khác nhau. D. Rừng cây thông nhựa phân bố tại vùng núi Đông Bắc Việt Nam Câu 14: Quần thể là một tập hợp cá thể có A. cùng loài, sống trong 1 khoảng không gian xác định, có khả năng sinh sản tạo thế hệ mới B. cùng loài, cùng sống trong 1 khoảng không gian xác định, vào 1 thời điểm xác định, có khả năng sinh sản tạo thế hệ mới C. khác loài, sống trong 1 khoảng không gian xác định, vào 1 thời điểm xác định D. cùng loài, cùng sống trong 1 khoảng không gian xác định, vào 1 thời điểm xác định Câu 15: Ví dụ nào sau đây không phải là quần thể sinh vật? A. Các cá thể chuột đồng sống trên một đồng lúa. B. Các cá thể chim cánh cụt sống ở bờ biển Nam cực. C. Các cá thể rắn hổ mang sống ở ba hòn đảo cách xa nhau. D. Rừng cây thông nhựa phân bố tại vùng Đông bắc Việt Nam. HẾT Trang 2/6 Mã đề thi A
- Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm Kiểm tra giữa HKII ( NH: 2020 2021) Họ và tên :............................................... Môn: Sinh học 9 Mã đề: A Lớp :……… Điểm: Lời phê của giáo viên: II. TỰ LUẬN ( 5đ ): Câu 1: Giao phối gần là gì? Giao phối gần gây ra những hậu quả gì ở động vật? Tại sao tự thụ phấn ở cây giao phấn và giao phối gần ở động vật lại gây ra hiện tượng thoái hóa? (2đ) Câu 2: Hãy vẽ và phân tích sơ đồ mô tả giới hạn sinh thái của loài xương rồng sa mạc có giới hạn nhiệt độ từ 0°C đến 56°C, trong đó điểm cực thuận là 32°C. (2đ) Câu 3: Giả sử một lưới thức ăn đơn giản gồm các sinh vật được mô tả như sau: cào cào, thỏ và nai ăn thực vật; chim sâu ăn cào cào; báo ăn thỏ và nai; mèo rừng ăn thỏ và chim sâu. Em hãy vẽ sơ đồ mô tả lưới thức ăn trên. (1đ) BÀI LÀM: .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. Trang 3/6 Mã đề thi A
- .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. Trang 4/6 Mã đề thi A
- .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. HẾT Trang 5/6 Mã đề thi A
- ĐÁP ÁN ĐỀ A PHẦN TRẮC NGHIỆM (5đ) Mỗi câu đúng 0.33 điểm Câu 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 Đáp D C B B B D A C C A A C A B C án PHẦN TỰ LUẬN (5đ) CÂU NỘI DUNG ĐIỂM 1 Giao phối gần (giao phối cận huyết) là giao phối giữa con cái 0,5đ sinh ra từ một cặp bố mẹ hoặc giữa bố mẹ và con cái. Giao phối gần thường gây ra hiện tượng thoái hóa ở các thế hệ 0,5đ sau như: cá thể sinh trưởng, phát triển yếu, khả năng sinh sản giảm, quái thai, dị tật bẩm sinh, chết non. Tự thụ phấn ở cây giao phấn và giao phối gần ở động vật lại 1đ gây ra hiện tượng thoái hóa vì: tỷ lệ kiểu gen dị hợp tử trong quần thể giảm, tỉ lệ đồng hợp tử tăng dần, trong đó các gen lặn có hại tổ hợp lại với nhau trong thể đồng hợp lặn và biểu hiện các tính trạng có hại ra bên ngoài → gây thoái hóa giống 2 HS vẽ đúng sơ đồ và ghi đầy đủ các thành phần có trong sơ đồ 1đ (Thiếu 1 thành phần trừ 0,25đ) Phân tích sơ đồ giới hạn sinh thái nhiệt độ của loài xương rồng sa mạc: + Điểm cực thuận: 32°C, là nhiệt độ mà tại đó loài xương rồng sa 0,25đ mạc sinh trưởng và phát triển tốt nhất. + Giới hạn dưới: 0°C, là nhiệt độ thấp nhất mà loài xương rồng 0,25đ sa mạc có thể chịu đựng được. + Giới hạn trên: 56°C, là nhiệt độ cao nhất mà loài xương rồng sa mạc có thể chịu đựng được. + Điểm gây chết: 0°C và 56°C, là nhiệt độ mà tại đó loài xương rồng sa mạc yếu dần và chết. 0,25đ + Khoảng thuận lợi: là khoảng nhiệt độ mà tại đó loài xương rồng sa mạc sinh trưởng và phát triển thuận lợi. 0,25đ 3 HS vẽ đúng sơ đồ 1đ HS vẽ thiếu mũi tên trừ 0,25đ Trang 6/6 Mã đề thi A
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 159 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 48 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 67 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 70 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 33 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn