Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Tiên Phước
lượt xem 1
download
Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Tiên Phước" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Tiên Phước
- TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI KIỂM TRA GIỮA KÌ II; MÔN: SINH HỌC 9 Họ và tên………………………… Thời gian làm bài: 45 phút Lớp 9/….. Ngày kiểm tra: /03/2023 ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN I. Phần trắc nghiệm:(5.0 đ) Hãy khoanh tròn phương án trả lời đúng nhất. Câu 1: Dấu hiệu nào sau đây không phải là dấu hiệu đặc trưng của quần thể: A. Mật độ. B. Độ đa dạng C. Thành phần nhóm tuổi. D. Tỉ lệ giới tính. Câu 2: Các sinh vật cùng loài thường sảy ra các mối quan hệ nào? A. Hỗ trợ C. Cộng sinh B. Cạnh tranh D. Hỗ trợ hoặc cạnh tranh. Câu 3: Ở thực vật để duy trì ưu thế lai người ta sử dụng phương pháp: A. Cho F1 lai với bố hoặc mẹ. C. Cho F1 tự thụ phấn. B. Sử dụng hình thức sinh sản sinh dưỡng. D. Sử dụng con lai F1 làm giống. Câu 4: Trong chọn giống vật nuôi phơng pháp nào có hiệu quả nhất? A. Chọn lọc hàng loạt 1 lần. C. Chọn lọc cá thể, kiểm tra được giống qua đời con. B. Chọn lọc hàng loạt nhiều lần. D. Chọn lọc hàng loạt 2 lần. Câu 5: Đặc trưng nào sau đây có ở quần thể mà không có ở quần xã? A. Tỉ lệ giới tính. B. Độ đa dạng. C. Độ nhiều. D. Độ thường gặp. Câu 6: Trong điều kiện nguồn thức ăn bị cạn kiệt các sinh vật khác loài sẽ sảy ra mối quan hệ nào sau đây ? A. Quan hệ cộng sinh C. Quan hệ đối địch B. Quan hệ hội sinh D. Kí sinh nửa kí sinh. Câu 7: Môi trường sống của sinh vật gồm: A. Đất và nước C. Đất nước và không khí B. Nước và không khí D. Là tất cả những gì bao quanh sv có ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp tới chúng Câu 8: Trong tự nhiên nhân tố sinh thái được chia thành mấy nhóm: A. 1 nhóm B. 2 nhóm C. 3 nhóm D. 4 nhóm Câu 9: Các loài giun sán kí sinh sống trong môi trường nào sau đây: A. Môi trờng trong đất C. Môi trường sinh vật B. Môi trường trong nước D. Môi trường mặt đất, không khí Câu 10: Đặc điểm nào dưới đây là của cây mọc trong rừng: A. Thân thấp, cành tập trung ở ngọn. B. Thân thấp, tán rộng. C. Thân cao, cành tập trung ở ngọn. D.Thân cao, tán rộng. Câu 11: Độ đa dạng của quần xã thể hiện ở: A. Mật độ cá thể của từng loài trong quần xã. B. Mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã. C.Số lượng cá thể nhiều D. Có cả động vật và thực vật. Câu 12: “Thân cao, lá nhỏ xếp xiên, màu lá nhạt, cây mọc nơi quang đóng” là đặc điểm của cây: A. Ưa sáng. B. Ưa bóng. C. Ưa ẩm. D. Chịu hạn. Câu 13: Các sinh vật cùng loài thường sảy ra các mối quan hệ nào ? A. Hỗ trợ C. Cộng sinh B. Cạnh tranh D. Hỗ trợ hoặc cạnh tranh. Câu 14: Để duy trì ưu thế lai người ta dùng phương pháp nào sau đây ? A. Lai khác dòng B. Lai khác thứ
- C. Nhân giống vô tính D. Lai kinh tế Câu 15: Địa y sống trên thân cây gỗ, là mối quan hệ: A. Cộng sinh B. Kí sinh C. Hội sinh B. Hỗ trợ Câu 16: Nhóm sinh vật nào sau đây thuộc sinh vật hằng nhiệt? A. Cá voi, hổ, mèo rừng, chuột đồng B. Nấm, lúa, chim sẻ, cá lóc, kỳ nhông C. Nấm, ngô, thằn lằn, giun đất, cá chép D. Cỏ chộp, cúc, bồ cõu, thằn lằn Câu 17: Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào là hiện tượng thoái hóa do giao phối gần ở động vật ? A. Bê non có cột sống ngắn B. Gà con có đầu dị dạng, chân ngắn C. Vịt con sinh trưởng và phát triển yếu D. Cả A, B và C Câu 18: Hệ sinh thái bao gồm: A. Cỏ thể sinh vật và khu vực sống B. Quần xã sinh vật và khu vực sống C. Quần thể sinh vật và khu vực sống D. Sinh vật và môi trường sống Câu 19: Dựa vào nhân tố ánh sáng và độ ẩm ta xếp cây lúa vào nhóm thực vật: A. Ưa bóng, chịu hạn B. Ưa sáng, chịu hạn C. Ưa bóng, ưa ẩm D. Ưa sáng, ưa ẩm Câu 20: Giới hạn sinh thái của sinh vật là : A. Là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật với 1 nhân tố sinh thái nhất định. B. Là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật với nhiều nhân tố sinh thái. C. Là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật với môi trường. D. Là sự chịu đựng của cơ thể sinh vật trước nhiều tác động của môi trường. II.Phần tự luận: (5,0 đ) Câu 1 (1 điểm) Tháp dân số trẻ khác tháp dân số già ở điểm nào? Câu 2 ( 2 điểm) Cho biết đặc trưng cơ bản của quần thể ? Điều kiện và cơ chế duy trì trạng thái cân bằng của quần thể? Câu 3 (2 điểm) Quan hệ giữa các cá thể trong hiện tượng tự tỉa ở thực vật là mối quan hệ gỡ? Trong điều kiện nào hiện tượng tự tỉa diễn ra mạnh mẽ?
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 MÔN SINH HỌC 9 MỨC ĐỘ NHẬN THỨC NỘI DUNG NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG VẬN DỤNG THẤP CAO Chương VI - Nêu được Ưu thế lai. - Xác định được kết Úng dụng - Nêu được các đặc quả của phép lai phân Di truyền trưng của quần thể tích. học - phân tích được các kết luận trong thí nghiệm của Menden. 12 câu 8 câu (2điểm) 4 câu (1 điểm) (3 điểm) Chương I Nêu được quan hệ giữa - Quá trình phát sinh - Vận dụng tính Sinh vật và các cá thể trong hiện giao tử đực và cái ở được số NST ở môi trường tượng tự tỉa ở thực vật động vật. các kì của nguyên là mối quan hệ cạnh phân và giảm tranh. phân. - Tính được số tế bào con tạo ra qua quá trình nguyên phân. 6 câu 4 câu (1 điểm) 1 câu (2 điểm) 1 câu (1 điểm) (4 điểm) Chương II - Viết được cấu Hệ sinh thái trúc của phân tử ADN. - Tính được số nuclêôtit mỗi loại của phân tử ADN. 5câu 4 câu 1đ 1 câu (2 điểm) (3 điểm) Tổng Số câu: 23 16 câu 5 câu 1 câu 1 câu Số điểm: 10 4 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10%
- HƯỚNG DẪN CHẤM: A. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Chọn đúng mỗi câu ( 0,25 đ). 1B, 2D,3B,4C, 5A, 6C, 7D, 8B, 9C, 10C, 11B, 12A, 13D, 14C, 15C, 16A, 17D, 18B, 19D, 20A. A. TỰ LUẬN ( 5 điểm) Câu 1 (1 điểm) Tháp dân số trẻ Tháp dân số già - - Có đáy rộng hơn. - - Có đáy hẹp hơn. - - Cạnh tháp xiên nhiều. - - Cạnh tháp ít xiên. - - Có đỉnh nhọn. - - Đỉnh không nhọn. - - Số lượng trẻ em sinh ra hằng - - Số lượng trẻ em sinh ra hằng năm cao. năm thấp. - - Tỉ lệ tử vong cao - - Tỉ lệ tử vong thấp. Câu 2 (2 điểm) Nêu được các đặc trưng của quần thể. Câu 3 (2 điểm ) - Quan hệ giữa các cá thể trong hiện tượng tự tỉa ở thực vật là mối quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể cùng loài - Hiện tượng tự tỉa diễn ra mạnh mẽ trong điều kiện thiếu ánh sáng, mật độ cá thể quá cao. Người ra đề Trần Phúc Hoàng
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 159 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 48 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 67 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 70 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 33 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn