intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Khao Mang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:7

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Khao Mang” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Khao Mang

  1. PHÒNG GD&ĐT MÙ CANG CHẢI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 TRƯỜNG PTDTBT-THCS KHAO MANG NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TIẾNG ANH 8 Thời gian làm bài: 45 phút Họ và tên:.......................................................................Lớp:............................. Điểm Điểm (Bằng số) (Bằng chữ) Questions I. Listening. (1 điểm) Nghe nội dung 4 câu hỏi và các câu trả lời sau đó điền T (True) cho mỗi câu đúng, F (false) cho mỗi câu sai. ______ 1. All vegetable matter can put in the compost. ______ 2. A place that gets no sun is the best place for a compost heap. ______ 3. You shouldn’t water the compost. ______ 4. After six months you can use the compost. II. Pronunciation. (1 điểm) Khoanh tròn một từ có cách phát âm khác với những từ còn lại ở phần gạch chân. 1. A. wound B. out C. sound D. proud 2. A. safety B. electricity C. myself D. anything 3. A. where B. when C. why D. who 4. A. wanted B. worked C. needed D. attended III. Vocabulary and grammar. (3,0 điểm) A. Khoanh tròn một đáp án đúng nhất. (1,0 điểm) 1. The girl ____________ to Miss Lan is Mai. A. talk B. to talk C. talking D. be talking 2. Do you mind _______________ on the TV? A. turn B. turning C. to turn D. turned 3. Would you mind if I _____________ the window? A. to open B. opening C. opened D. open 4. I always keep the door open _____________let fresh air in. A. in order to B. so as not to C. such as D. in order not to B. Chia động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau. (2,0 điểm) 1. Would you like (have) ________________ dinner with me tonight? 2. Look! I can see a boy (fly) _________________ a kite. 3. Do you mind if I (take) _________________ a photo? 4. It’s very hot here. Would you mind (open) ______________ the window? IV. Reading. (2,5 điểm) A. Đọc và khoanh tròn vào câu trả lời đúng A, B, C hoặc D để hoàn thành đoạn văn sau. (1,0 điểm)
  2. How can we keep our teeth healthy? Firstly, we ought to visit our (1)____ twice a year. Secondly, we should brush our teeth with a toothbrush and fluoride toothpaste at least twice a day, once after breakfast and once before we go to bed. We can also use toothpicks (2)_____between our teeth after a meal. Thirdly, we (3)______ eat food that is good (4)______ our teeth and our body such as milk, fish, brown bread, raw vegetables, fresh fruit, etc. 1. A. dentist B. doctor C. teacher D. engineer 2. A. clean B. to clean C. cleaning D. to cleaning 3. A. should B. ought to C. need D. a & b 4. A. for B. at C. on D. to B. Đọc đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi bên dưới. (1,5 điểm) His name is Kien. He works for a construction company. He has worked for this company for nearly 5 years. We build roads, dams, bridges and things like that. At the moment, his company is producing a plan for a new motorway. He usually works in the roads department, but this month, he is working in the department that builds bridges. So his whole working day is different just now. He normally spends a lot of time outdoors, because he has to go to the construction sites. But with this new project he spends a lot of time in the workshop. Now he is testing a model of one of the new bridges. He enjoys it a lot, because he has learned a lot of new things. 1. What is his name? ________________________________________________________________ 2. How long has Kien worked for his construction company? ________________________________________________________________ 3. Has he learned a lot of new things? ________________________________________________________________ V. Writing. (2,5 điểm) A. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không đổi, dùng gợi ý trong ngoặc. (1,0 điểm) 1. People recycle old car tires to make shoes and sandals. -> Old car tires ___________________________________________________. 2. Can I turn on the radio? -> Do you mind if I _______________________________________________? B. Sắp xếp các từ xáo trộn sau thành câu hoàn chỉnh. (1,5 điểm) 1. The man/ chess/ Nam/ is/ with/ my brother./ playing _______________________________________________________________. 2. It’s/ to/ the environment/ clean./ important/ keep/ _______________________________________________________________. 3. Lan/ a day/ to remember/ had/ last week. _______________________________________________________________. ____________The end____________
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 MÔN: TIẾNG ANH 8 Năm học 2022 - 2023 Câu Đáp án Hướng dẫn chấm Điểm 1. T 2. F 3. T 4. T Mỗi câu đúng 0,25 điểm 1 I 1. A 2. C 3. D 4. B Mỗi câu đúng 0,25 điểm 1 II A. 1. C 2. B 3. C 4. A Mỗi câu đúng 0,25 điểm 1,0 B. 1. to have Mỗi câu đúng 0,5 điểm 2. flying 2,0 III 3. take 4. opening
  4. A. 1. A 2. B 3. D 4. A A. Mỗi câu đúng 0,25 điểm 1,0 B. 1. His name is Kien. B. Mỗi câu đúng 0,5 điểm 2. He has worked for this company for nearly 5 years. 1,5 3. Yes, he has. IV A. 1. Old car tires were recycled to make shoes and A. Mỗi câu đúng 0,5 điểm 1,0 sandals. 2. Do you mind if I turn on the radio? B. B. Mỗi câu đúng 0,5 điểm 1. The man playing chess with Nam is my brother. 1,5 2. It’s important to keep the environment clean. V 3. Lan had a day to remember last week. Duyệt của chuyên môn Duyệt của tổ trưởng Người ra đề và đáp án Hà Trần Hồng Nguyễn Thị Yến Đặng Thị Hồng Hạnh MA TRẬN BÀI KIỂM TRA GIỮA KỲ II - TIẾNG ANH 8
  5. Phần Nhận biết Thông Vận dụng Tổng Nội dung hiểu KT Thấp Cao I. Listening Nghe và điền T/F The topic of Unit Số câu: 4 S.câu: 4 (1 điểm) 10 Số điểm: 1 S.điểm:1 II. ou, y, wh, ed Số câu: 4 Số câu: 4 Pronunciation Số điểm: 1 Số điểm: 1 Tìm từ có cách phát âm khác với các từ còn lại (1 điểm)
  6. III. Language focus (30 %) 1. Khoanh tròn 1 - ing participle đáp án đúng nhất - Do you mind Số câu: 4 (1 điểm) +V-ing Số điểm: 1 - Would you mind Số câu: 8 if I + V(ed) S.điểm: 3 - In order to + V 2. Dùng hình thức - Would you like đúng của động từ + to-V Số câu: 4 trong ngoặc (2 - ing participle S.điểm: 2 điểm) - Do you mind if I +V - Would you mind + V-ing IV. Reading (25%) Số câu 4 Đọc đoạn văn và The topic of Unit S.điểm: 1,0 Số câu: 7 chọn A, B, C hoặc 9 S.điểm: D 2,5 Số câu 3 Đọc đoạn văn trả S.điểm: lời câu hỏi 1,5 V. Writing:25% A. Viết lại câu sao - Passive Số câu: cho nghĩa không 2 đổi (2 điểm) - Do you mind if I S.điểm: Số câu 5 + V? 1 S.điểm B. Sắp xếp các từ 2,5 xáo trộn sau thành câu hoàn chỉnh Số câu: 3 (1,5 điểm) Số điểm: 1,5 - ing participle - adj + to-V - past simple
  7. S.câu 17 S. câu 4 S. câu 3 S. câu 2 S. câu 26 Tổng S.điểm:10
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2