intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THCS&THPT Quyết Tiến

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THCS&THPT Quyết Tiến” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THCS&THPT Quyết Tiến

  1. SỞ GD & ĐT ĐIỆN BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THCS& THPT MÔN TIN HỌC - KHỐI LỚP 10 QUYẾT TIẾN Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 28 câu hỏi trắc nghiệm 03 câu tự luận) (Đề có 3 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 001 I.PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 7,0 ĐIỂM) HS CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG TRONG CÁC CÂU HỎI SAU Câu 1: Hãy cho biết kết quả khi thực hiện đoạn chương trình sau s=0 k=2 while (k; Câu 9: Trong NNLT Python, cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ là: A. if : < khối lệnh 1> else: < khối lệnh 2> B. if : < khối lệnh 1> else: < khối lệnh 2> Trang 1/4 - Mã đề 001
  2. C. IF : < khối lệnh 1> ELSE: < khối lệnh 2> D. IF : < khối lệnh 1> ELSE: < khối lệnh 2> Câu 10: Trong NNLT Python, cho đoạn chương trình sau: a=b=1 c,d=1,2 print(a+b+c+d) A. 4 B. 3 C. 5 Câu 11: Vùng giá trị sẽ trả về khi thực hiện lệnh range(1, 5) là: A. 2, 3, 4 B. 1, 2, 3, 4, 5 C. 1, 2, 3, 4 D. 2, 3, 4, 5 Câu 12: Trong Python, hãy cho biết kết quả hiện thị sau khi thực hiện các lệnh sau: L=[] L.append(2) L=L+[1,3] print(L[0]) A. 3 B. 2 C. 1 D. 0 Câu 13: Muốn nối các phần tử (là xâu) của một danh sách thành một xâu, ta sử dụng: A. Toán tử in. B. Lệnh join. C. Lệnh find. D. Lệnh split. Câu 14: Trong Python, hãy cho biết kết quả hiện thị sau khi thực hiện các lệnh sau: L=[5,10,15,20,25,30,35] del L[5] print(L[0]) A. 30 B. 10 C. 5 D. 35 Câu 15: Xâu kí tự trong Python là … A. dãy các kí tự Unicode. B. dãy các phần tử khác kiểu. C. dãy các chữ cái. D. dãy các chữ số. Câu 16: Hãy cho biết kết quả khi thực hiện đoạn chương trình sau (n = 3) n = int(input("Nhập n= ")) s=0 for k in range(n): s=s+k print(s*s) A. 3 B. 6 C. 1 D. 9 Câu 17: Toán tử in dùng để A. in dữ liệu ra màn hình B. chuyển các phần tử về số nguyên C. in toàn bộ phần tử nằm trong danh sách D. kiểm tra một giá trị có nằm trong danh sách đã cho hay không Câu 18: Trong Python, khẳng định nào sau đây là Sai về hàm A. bắt buộc phải có giá trị trả về B. có thể có hoặc không có lệnh return C. phải có tên hàm D. có thể có hoặc không có giá trị trả về Câu 19: Cú pháp câu lệnh gọi hàm trong Python có dạng: A. (); B. (tên hàm); C. () D. (tên hàm) Câu 20: Trong NNLT Python, cho đoạn chương trình sau: Trang 2/4 - Mã đề 001
  3. a=2 b=3 if a > b: b=b+2 else: b=b*2 A. 2 B. 4 C. 6 Câu 21: Cách viết xâu nào sau đây là không hợp lệ? A. "Tom&Jerry" B. 11A1 C. “Sóc Trăng" D. "" Câu 22: Trong Python, khẳng định nào sau đây là Sai về hàm A. có thể có hoặc không có giá trị trả về B. bắt buộc phải có giá trị trả về C. phải có tên hàm D. có thể có hoặc không có lệnh return Câu 23: Cho xâu s = “MỸ XUYÊN”. Để truy cập đến kí tự X của xâu s ở trên, ta viết: A. s(4) B. s[4] C. s[3] D. s(3) Câu 24: Trong Python hàm được định nghĩa bằng từ khóa: A. print B. def C. list D. return Câu 25: Trong Python hàm được định nghĩa bằng từ khóa: A. print B. def C. list D. return Câu 26: Biểu thức in cho kết quả True khi: A. nằm trong ; B. chứa ; C. có độ dài bằng ; D. khác với ; Câu 27: Cho đoạn chương trình sau: s = "Tin học" *2 print(s) Hãy cho biết kết quả in ra màn hình. A. Tin họcTin học B. Tin học C. Tin học*2 D. Báo lỗi Câu 28: Lệnh range(n) sẽ trả về vùng giá trị: A. Từ 1 đến n-1 B. Từ 1 đến n C. Từ 0 đến n D. Từ 0 đến n-1 II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM) Bài 1 (1,0 điểm) : Dùng câu lệnh while viết chương trình in các số trong phạm vi từ 1 – n (n được nhập từ bàn phím) Bài 2 ( 1,0 điểm): Cho xâu s chứa “Hai,Ba,Tư,Năm,Sáu”. Em hãy dùng lệnh phù hợp để tách xâu trên thành danh sách các từ? Bài 3 ( 1,0 điểm): Viết hàm hoán đổi giá trị của hai số a và b BÀI LÀM TRẢ LỜI PHẦN TRẮC NGHIỆM. CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đ/A CÂU 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 27 27 28 Đ/A Trang 3/4 - Mã đề 001
  4. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. Trang 4/4 - Mã đề 001
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1