intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Đỗ Đăng Tuyển, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:16

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Đỗ Đăng Tuyển, Quảng Nam" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Đỗ Đăng Tuyển, Quảng Nam

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT ĐỖ ĐĂNG TUYỂN MÔN TIN HỌC - LỚP 11 Thời gian làm bài : 45 Phút Họ tên học sinh: ........................................................Số báo danh:................ Mã đề 101 I. Phần trắc nghiệm: (7 điểm) Câu 1: Để lưu cấu trúc bảng, ta thực hiện A. nháy nút Save trên thanh công cụ của phần mềm. B. nháy nút Save trong phần khai báo cấu trúc bảng. C. gõ tổ hợp phím Ctrl+ S. D. nháy bảng chọn File, chọn Save. Câu 2: Cho các bước sau: 1.Nháy OK để xem kết quả. 2.Chọn Quick Filter. 3.Chọn dạng của điều kiện. 4.Nháy phải chuột vào vùng dữ liệu của trường. Để tìm kiếm dữ liệu trong bảng thì thực hiện các bước trên theo thứ tự là A. 4231. B. 3421. C. 4231. D. 2341. Câu 3: Muốn truy xuất và sắp xếp dữ liệu tăng dần giá trị của một trường thì nháy chuột và ô chứa tên trường và ô đó xuất hiện biểu tượng A. . B. . C. . D. . Câu 4: Kiểu dữ liệu có thể chọn cho trường idNhacsi (có giá trị tự động tăng) là A. varchar. B. int. C. date. D. float. Câu 5: Thêm bản ghi thì ta nhấn nút lệnh A. Insert row. B. Insert table. C. Insert database. D. Insert column. Câu 6: Thông báo sau xuất hiện khi nào? A. Xoá một CSDL. B. Xoá một trường. C. Xoá một bản ghi. D. Xoá một bảng. Câu 7: MySQL là A. CSDL. B. phần mềm nguồn đóng. C. hệ QTCSDL. D. hệ CSDL. Câu 8: Trên HeidiSQL, câu lệnh để người dùng thiết lập giao diện với ngôn ngữ tương ứng là A. Tools\ Preferences\ General. B. Edit\ Preferences\ General. C. File\ Preferences\ General. D. Tools\ Preferences\ SQL. Câu 9: Bảng banthuam có khoá chính là A. idBannhac. B. idBanthuam. C. idCasi. D. idCasi và idBannhac. Câu 10: Để xoá một bảng ta thực hiện nháy phải chuột vào bảng cần xoá và chọn A. Edit. B. Delete. C. Drop. D. Empty table. Câu 11: Kiểu dữ liệu có thể chọn cho trường tenCasi (có giá trị là một xâu) là A. varchar. B. float. C. date. D. int. Câu 12: HeidiSQL là A. phần mềm tự do. B. phần mềm nguồn mở. C. phần mềm nguồn đóng. D. CSDL.
  2. Câu 13: CSDL Amnhac có các bảng sau: Bảng banthuam có khoá ngoài là A. idCasi và idBannhac. B. idBanthuam. C. idBanthuam và idBannhac. D. idCasi và idBanthuam. Câu 14: Lệnh tạo lập CSDL là nháy phải chuột vào vùng danh sách các CSDL đã có và chọn Create new rồi chọn A. Column. B. Row. C. Table. D. Database. Câu 15: Phần mềm HeidiSQL sử dụng giao diện A. đồ hoạ. B. đồ hoạ và dòng lệnh. C. ngôn ngữ tự nhiên. D. dòng lệnh. Câu 16: Để xoá nhiều bản ghi liên tiếp trong bảng, ta nhấn phím gì và chọn các dòng kề nhau? A. Shift. B. Shift + Ctrl. C. Alt. D. Ctrl. Câu 17: Muốn khai báo khoá chính cho bảng thì ta phải nháy phải chuột vào dòng khai báo của trường rồi chọn A. Create new index\ Primary. B. Create new index\ Unique. C. Create new index\ Foreign Key. D. Create new index\ Key. Câu 18: Cấu trúc cơ bản của câu truy vấn vào một bảng dữ liệu là Select from [where ] [order by ASC/ DESC, ASC/ DESC]; Chỗ … còn thiếu trong cấu trúc là A. danh sách các bản ghi B. * C. danh sách các bảng D. danh sách các trường Câu 19: Để xoá bộ lọc khi thực hiện tìm kiếm, ta chọn nút A. . B. Clear. C. Delete. D. . Câu 20: HeidiSQL có thể kết nối và làm việc với A. MS SQL Server. B. Excel. C. MS Access. D. Workbench. Câu 21: Việc ứng dụng CSDL trong quản lí đem lại nhiều lợi ích to lớn như tiện lợi, kịp thời, nhanh chóng và A. hạn chế sai sót. B. nhiều sai sót hơn. C. tự động hoá. D. không an toàn cho dữ liệu. II. Phần tự luận: (3 điểm) Cho CSDL Amnhac như hình trên. Hãy viết câu truy vấn thực hiện các yêu cầu sau: Câu 1: (1 điểm) Lấy ra tất cả các dòng dữ liệu của bảng nhacsi. Câu 2: (1 điểm) Lấy ra các dòng dữ liệu với thông tin trường tenBannhac và idNhacsi mà idNhacsi bằng 4. Câu 3: (1 điểm) Lấy ra các dòng dữ liệu với thông tin trường tenBannhac và idBanthuam mà sắp xếp giảm dần theo idBanthuam. --- HẾT ---
  3. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT ĐỖ ĐĂNG TUYỂN MÔN TIN HỌC - LỚP 11 Thời gian làm bài : 45 Phút Họ tên học sinh: ........................................................Số báo danh:................ Mã đề 103 I. Phần trắc nghiệm: (7 điểm) Câu 1: Thêm bản ghi thì ta nhấn nút lệnh A. Insert table. B. Insert database. C. Insert column. D. Insert row. Câu 2: HeidiSQL là A. CSDL. B. phần mềm nguồn mở. C. phần mềm tự do. D. phần mềm nguồn đóng. Câu 3: HeidiSQL có thể kết nối và làm việc với A. Excel. B. MS SQL Server. C. Workbench. D. MS Access. Câu 4: Cấu trúc cơ bản của câu truy vấn vào một bảng dữ liệu là Select from [where ] [order by ASC/ DESC, ASC/ DESC]; Chỗ … còn thiếu trong cấu trúc là A. danh sách các bảng B. danh sách các trường C. * D. danh sách các bản ghi Câu 5: Để xoá một bảng ta thực hiện nháy phải chuột vào bảng cần xoá và chọn A. Drop. B. Delete. C. Empty table. D. Edit. Câu 6: MySQL là A. phần mềm nguồn đóng. B. CSDL. C. hệ CSDL. D. hệ QTCSDL. Câu 7: Bảng banthuam có khoá chính là A. idCasi và idBannhac. B. idCasi. C. idBanthuam. D. idBannhac. Câu 8: Để xoá nhiều bản ghi liên tiếp trong bảng, ta nhấn phím gì và chọn các dòng kề nhau? A. Ctrl. B. Shift + Ctrl. C. Alt. D. Shift. Câu 9: Việc ứng dụng CSDL trong quản lí đem lại nhiều lợi ích to lớn như tiện lợi, kịp thời, nhanh chóng và A. hạn chế sai sót. B. không an toàn cho dữ liệu. C. tự động hoá. D. nhiều sai sót hơn. Câu 10: Muốn khai báo khoá chính cho bảng thì ta phải nháy phải chuột vào dòng khai báo của trường rồi chọn A. Create new index\ Unique. B. Create new index\ Primary. C. Create new index\ Key. D. Create new index\ Foreign Key. Câu 11: Để xoá bộ lọc khi thực hiện tìm kiếm, ta chọn nút A. Clear. B. Delete. C. . D. . Câu 12: Kiểu dữ liệu có thể chọn cho trường tenCasi (có giá trị là một xâu) là A. varchar. B. date. C. int. D. float. Câu 13: Kiểu dữ liệu có thể chọn cho trường idNhacsi (có giá trị tự động tăng) là A. varchar. B. date. C. int. D. float. Câu 14: Cho các bước sau: 1.Nháy OK để xem kết quả. 2.Chọn Quick Filter. 3.Chọn dạng của điều kiện. 4.Nháy phải chuột vào vùng dữ liệu của trường. Để tìm kiếm dữ liệu trong bảng thì thực hiện các bước trên theo thứ tự là A. 3421. B. 2341. C. 4231. D. 4231.
  4. Câu 15: CSDL Amnhac có các bảng sau: Bảng banthuam có khoá ngoài là A. idCasi và idBannhac. B. idBanthuam. C. idCasi và idBanthuam. D. idBanthuam và idBannhac. Câu 16: Thông báo sau xuất hiện khi nào? A. Xoá một trường. B. Xoá một CSDL. C. Xoá một bản ghi. D. Xoá một bảng. Câu 17: Trên HeidiSQL, câu lệnh để người dùng thiết lập giao diện với ngôn ngữ tương ứng là A. File\ Preferences\ General. B. Tools\ Preferences\ General. C. Tools\ Preferences\ SQL. D. Edit\ Preferences\ General. Câu 18: Lệnh tạo lập CSDL là nháy phải chuột vào vùng danh sách các CSDL đã có và chọn Create new rồi chọn A. Row. B. Database. C. Table. D. Column. Câu 19: Phần mềm HeidiSQL sử dụng giao diện A. ngôn ngữ tự nhiên. B. đồ hoạ và dòng lệnh. C. đồ hoạ. D. dòng lệnh. Câu 20: Để lưu cấu trúc bảng, ta thực hiện A. nháy bảng chọn File, chọn Save. B. nháy nút Save trên thanh công cụ của phần mềm. C. nháy nút Save trong phần khai báo cấu trúc bảng. D. gõ tổ hợp phím Ctrl+ S. Câu 21: Muốn truy xuất và sắp xếp dữ liệu tăng dần giá trị của một trường thì nháy chuột và ô chứa tên trường và ô đó xuất hiện biểu tượng A. . B. . C. . D. . II. Phần tự luận: (3 điểm) Cho CSDL Amnhac như hình trên. Hãy viết câu truy vấn thực hiện các yêu cầu sau: Câu 1: (1 điểm) Lấy ra tất cả các dòng dữ liệu của bảng nhacsi. Câu 2: (1 điểm) Lấy ra các dòng dữ liệu với thông tin trường tenBannhac và idNhacsi mà idNhacsi bằng 4. Câu 3: (1 điểm) Lấy ra các dòng dữ liệu với thông tin trường tenBannhac và idBanthuam mà sắp xếp giảm dần theo idBanthuam. --- HẾT ---
  5. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT ĐỖ ĐĂNG TUYỂN MÔN TIN HỌC - LỚP 11 Thời gian làm bài : 45 Phút Họ tên học sinh: ........................................................Số báo danh:................ Mã đề 105 I. Phần trắc nghiệm: (7 điểm) Câu 1: Kiểu dữ liệu có thể chọn cho trường tenCasi (có giá trị là một xâu) là A. float. B. date. C. int. D. varchar. Câu 2: Kiểu dữ liệu có thể chọn cho trường idNhacsi (có giá trị tự động tăng) là A. int. B. varchar. C. float. D. date. Câu 3: Thêm bản ghi thì ta nhấn nút lệnh A. Insert row. B. Insert table. C. Insert column. D. Insert database. Câu 4: HeidiSQL có thể kết nối và làm việc với A. Excel. B. MS SQL Server. C. MS Access. D. Workbench. Câu 5: Trên HeidiSQL, câu lệnh để người dùng thiết lập giao diện với ngôn ngữ tương ứng là A. Tools\ Preferences\ SQL. B. File\ Preferences\ General. C. Tools\ Preferences\ General. D. Edit\ Preferences\ General. Câu 6: Để xoá một bảng ta thực hiện nháy phải chuột vào bảng cần xoá và chọn A. Empty table. B. Drop. C. Delete. D. Edit. Câu 7: Để lưu cấu trúc bảng, ta thực hiện A. nháy nút Save trong phần khai báo cấu trúc bảng. B. nháy nút Save trên thanh công cụ của phần mềm. C. gõ tổ hợp phím Ctrl+ S. D. nháy bảng chọn File, chọn Save. Câu 8: Thông báo sau xuất hiện khi nào? A. Xoá một CSDL. B. Xoá một bản ghi. C. Xoá một bảng. D. Xoá một trường. Câu 9: MySQL là A. hệ QTCSDL. B. hệ CSDL. C. CSDL. D. phần mềm nguồn đóng. Câu 10: Phần mềm HeidiSQL sử dụng giao diện A. ngôn ngữ tự nhiên. B. đồ hoạ. C. đồ hoạ và dòng lệnh. D. dòng lệnh. Câu 11: Muốn truy xuất và sắp xếp dữ liệu tăng dần giá trị của một trường thì nháy chuột và ô chứa tên trường và ô đó xuất hiện biểu tượng A. . B. . C. . D. . Câu 12: Lệnh tạo lập CSDL là nháy phải chuột vào vùng danh sách các CSDL đã có và chọn Create new rồi chọn A. Row. B. Column. C. Database. D. Table. Câu 13: HeidiSQL là A. phần mềm nguồn đóng. B. phần mềm nguồn mở. C. phần mềm tự do. D. CSDL.
  6. Câu 14: Muốn khai báo khoá chính cho bảng thì ta phải nháy phải chuột vào dòng khai báo của trường rồi chọn A. Create new index\ Unique. B. Create new index\ Key. C. Create new index\ Foreign Key. D. Create new index\ Primary. Câu 15: Cấu trúc cơ bản của câu truy vấn vào một bảng dữ liệu là Select from [where ] [order by ASC/ DESC, ASC/ DESC]; Chỗ … còn thiếu trong cấu trúc là A. danh sách các bản ghi B. danh sách các bảng C. * D. danh sách các trường Câu 16: CSDL Amnhac có các bảng sau: Bảng banthuam có khoá ngoài là A. idBanthuam. B. idCasi và idBannhac. C. idCasi và idBanthuam. D. idBanthuam và idBannhac. Câu 17: Cho các bước sau: 1.Nháy OK để xem kết quả. 2.Chọn Quick Filter. 3.Chọn dạng của điều kiện. 4.Nháy phải chuột vào vùng dữ liệu của trường. Để tìm kiếm dữ liệu trong bảng thì thực hiện các bước trên theo thứ tự là A. 4231. B. 4231. C. 3421. D. 2341. Câu 18: Để xoá nhiều bản ghi liên tiếp trong bảng, ta nhấn phím gì và chọn các dòng kề nhau? A. Shift + Ctrl. B. Ctrl. C. Shift. D. Alt. Câu 19: Bảng banthuam có khoá chính là A. idBannhac. B. idBanthuam. C. idCasi và idBannhac. D. idCasi. Câu 20: Việc ứng dụng CSDL trong quản lí đem lại nhiều lợi ích to lớn như tiện lợi, kịp thời, nhanh chóng và A. tự động hoá. B. hạn chế sai sót. C. nhiều sai sót hơn. D. không an toàn cho dữ liệu. Câu 21: Để xoá bộ lọc khi thực hiện tìm kiếm, ta chọn nút A. . B. Clear. C. Delete. D. . II. Phần tự luận: (3 điểm) Cho CSDL Amnhac như hình trên. Hãy viết câu truy vấn thực hiện các yêu cầu sau: Câu 1: (1 điểm) Lấy ra tất cả các dòng dữ liệu của bảng nhacsi. Câu 2: (1 điểm) Lấy ra các dòng dữ liệu với thông tin trường tenBannhac và idNhacsi mà idNhacsi bằng 4. Câu 3: (1 điểm) Lấy ra các dòng dữ liệu với thông tin trường tenBannhac và idBanthuam mà sắp xếp giảm dần theo idBanthuam. --- HẾT ---
  7. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT ĐỖ ĐĂNG TUYỂN MÔN TIN HỌC - LỚP 11 Thời gian làm bài : 45 Phút Họ tên học sinh: ........................................................Số báo danh:................ Mã đề 107 I. Phần trắc nghiệm: (7 điểm) Câu 1: HeidiSQL có thể kết nối và làm việc với A. MS Access. B. Excel. C. Workbench. D. MS SQL Server. Câu 2: Phần mềm HeidiSQL sử dụng giao diện A. đồ hoạ. B. đồ hoạ và dòng lệnh. C. dòng lệnh. D. ngôn ngữ tự nhiên. Câu 3: MySQL là A. hệ QTCSDL. B. phần mềm nguồn đóng. C. hệ CSDL. D. CSDL. Câu 4: Kiểu dữ liệu có thể chọn cho trường idNhacsi (có giá trị tự động tăng) là A. int. B. varchar. C. date. D. float. Câu 5: Muốn khai báo khoá chính cho bảng thì ta phải nháy phải chuột vào dòng khai báo của trường rồi chọn A. Create new index\ Unique. B. Create new index\ Foreign Key. C. Create new index\ Key. D. Create new index\ Primary. Câu 6: Để xoá nhiều bản ghi liên tiếp trong bảng, ta nhấn phím gì và chọn các dòng kề nhau? A. Ctrl. B. Shift. C. Alt. D. Shift + Ctrl. Câu 7: HeidiSQL là A. phần mềm tự do. B. CSDL. C. phần mềm nguồn đóng. D. phần mềm nguồn mở. Câu 8: Cấu trúc cơ bản của câu truy vấn vào một bảng dữ liệu là Select from [where ] [order by ASC/ DESC, ASC/ DESC]; Chỗ … còn thiếu trong cấu trúc là A. danh sách các trường B. danh sách các bản ghi C. danh sách các bảng D. * Câu 9: Để xoá bộ lọc khi thực hiện tìm kiếm, ta chọn nút A. Delete. B. . C. Clear. D. . Câu 10: CSDL Amnhac có các bảng sau: Bảng banthuam có khoá ngoài là A. idBanthuam. B. idBanthuam và idBannhac. C. idCasi và idBanthuam. D. idCasi và idBannhac. Câu 11: Cho các bước sau: 1.Nháy OK để xem kết quả. 2.Chọn Quick Filter. 3.Chọn dạng của điều kiện. 4.Nháy phải chuột vào vùng dữ liệu của trường. Để tìm kiếm dữ liệu trong bảng thì thực hiện các bước trên theo thứ tự là A. 3421. B. 4231. C. 2341. D. 4231.
  8. Câu 12: Kiểu dữ liệu có thể chọn cho trường tenCasi (có giá trị là một xâu) là A. date. B. float. C. int. D. varchar. Câu 13: Thêm bản ghi thì ta nhấn nút lệnh A. Insert row. B. Insert table. C. Insert database. D. Insert column. Câu 14: Lệnh tạo lập CSDL là nháy phải chuột vào vùng danh sách các CSDL đã có và chọn Create new rồi chọn A. Row. B. Column. C. Table. D. Database. Câu 15: Muốn truy xuất và sắp xếp dữ liệu tăng dần giá trị của một trường thì nháy chuột và ô chứa tên trường và ô đó xuất hiện biểu tượng A. . B. . C. . D. . Câu 16: Việc ứng dụng CSDL trong quản lí đem lại nhiều lợi ích to lớn như tiện lợi, kịp thời, nhanh chóng và A. tự động hoá. B. không an toàn cho dữ liệu. C. hạn chế sai sót. D. nhiều sai sót hơn. Câu 17: Bảng banthuam có khoá chính là A. idCasi và idBannhac. B. idBanthuam. C. idCasi. D. idBannhac. Câu 18: Thông báo sau xuất hiện khi nào? A. Xoá một CSDL. B. Xoá một bảng. C. Xoá một bản ghi. D. Xoá một trường. Câu 19: Để xoá một bảng ta thực hiện nháy phải chuột vào bảng cần xoá và chọn A. Delete. B. Empty table. C. Drop. D. Edit. Câu 20: Để lưu cấu trúc bảng, ta thực hiện A. nháy bảng chọn File, chọn Save. B. nháy nút Save trong phần khai báo cấu trúc bảng. C. nháy nút Save trên thanh công cụ của phần mềm. D. gõ tổ hợp phím Ctrl+ S. Câu 21: Trên HeidiSQL, câu lệnh để người dùng thiết lập giao diện với ngôn ngữ tương ứng là A. File\ Preferences\ General. B. Tools\ Preferences\ SQL. C. Tools\ Preferences\ General. D. Edit\ Preferences\ General. II. Phần tự luận: (3 điểm) Cho CSDL Amnhac như hình trên. Hãy viết câu truy vấn thực hiện các yêu cầu sau: Câu 1: (1 điểm) Lấy ra tất cả các dòng dữ liệu của bảng nhacsi. Câu 2: (1 điểm) Lấy ra các dòng dữ liệu với thông tin trường tenBannhac và idNhacsi mà idNhacsi bằng 4. Câu 3: (1 điểm) Lấy ra các dòng dữ liệu với thông tin trường tenBannhac và idBanthuam mà sắp xếp giảm dần theo idBanthuam. --- HẾT ---
  9. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT ĐỖ ĐĂNG TUYỂN MÔN TIN HỌC - LỚP 11 Thời gian làm bài : 45 Phút Họ tên học sinh: ........................................................Số báo danh:................ Mã đề 102 I. Phần trắc nghiệm: (7 điểm) Câu 1: Để thêm trường, ta thực hiện nháy nút lệnh A. Add table. B. Add row. C. Add column. D. Add database. Câu 2: Bảng bannhac có khoá chính là A. idBannhac B. idCasi và tenBannhac C. idNhacsi. D. tenBannhac Câu 3: Để xoá bộ lọc khi thực hiện tìm kiếm, ta chọn nút A. . B. Delete. C. Clear. D. . Câu 4: Thông báo sau xuất hiện khi nào? A. Xoá một bản ghi. B. Truy xuất đơn giản. C. Truy xuất và sắp xếp. D. Tìm kiếm dữ liệu. Câu 5: Để xoá nhiều bản ghi tách rời nhau trong bảng, ta nhấn phím gì và chọn các dòng tách rời? A. Shift + Ctrl. B. Ctrl. C. Alt. D. Shift. Câu 6: Cho các bước sau: 1. Chọn dạng của điều kiện. 2. Nháy OK để xem kết quả. 3. Chọn Quick Filter. 4. Nháy phải chuột vào vùng dữ liệu của trường. Để tìm kiếm dữ liệu trong bảng thì thực hiện các bước trên theo thứ tự là A. 4312. B. 1234. C. 4231. D. 1423. Câu 7: CSDL Amnhac có các bảng sau: Bảng bannhac có khoá ngoài là A. idNhacsi. B. idNhacsi và tenBannhac C. tenBannhac và idBannhac D. idNhacsi và idBannhac Câu 8: Để thêm bản ghi cho bảng, ta nhấn A. Ctrl+Insert. B. Ctrl+Delete. C. Insert. D. Down. Câu 9: Cấu trúc cơ bản của câu truy vấn vào một bảng dữ liệu là Select from [where ] [order by ASC/ DESC, ASC/ DESC]; Chỗ … còn thiếu trong cấu trúc là A. danh sách các bản ghi B. * C. danh sách các trường D. danh sách các bảng
  10. Câu 10: Muốn truy xuất và sắp xếp dữ liệu giảm dần giá trị của một trường thì nháy chuột và ô chứa tên trường và ô đó xuất hiện biểu tượng A. . B. . C. . D. . Câu 11: MySQL là A. CSDL. B. phần mềm nguồn mở. C. phần mềm tự do. D. phần mềm nguồn đóng. Câu 12: Việc ứng dụng CSDL trong quản lí đem lại nhiều lợi ích to lớn như tiện lợi, kịp thời, nhanh chóng và A. hạn chế sai sót. B. tự động hoá. C. không an toàn cho dữ liệu. D. nhiều sai sót hơn. Câu 13: Phần mềm MySQL sử dụng giao diện A. đồ hoạ. B. dòng lệnh. C. ngôn ngữ tự nhiên. D. đồ hoạ và dòng lệnh. Câu 14: Trên HeidiSQL, câu lệnh để người dùng thiết lập giao diện với ngôn ngữ tương ứng là A. Tools\ Preferences\ General. B. Edit\ Preferences\ General. C. Tools\ Preferences\ SQL. D. File\ Preferences\ General. Câu 15: HeidiSQL có thể kết nối và làm việc với A. MS Access. B. Excel C. MySQL. D. Workbench. Câu 16: Để tạo lập bảng dữ liệu thì nháy phải chuột vào vùng danh sách các CSDL đã có và chọn Create new rồi chọn A. Table. B. Row. C. Database. D. Column. Câu 17: HeidiSQL là A. phần mềm nguồn đóng. B. hệ CSDL. C. CSDL. D. hệ QTCSDL. Câu 18: Muốn khai báo khoá chống trùng lặp cho bảng thì ta phải nháy phải chuột vào dòng khai báo của trường rồi chọn A. Create new index\ Primary. B. Create new index\ Key. C. Create new index\ Foreign Key. D. Create new index\ Unique. Câu 19: Kiểu dữ liệu có thể chọn cho trường idCasi (có giá trị tự động tăng) là A. varchar. B. int. C. date. D. float. Câu 20: Để xoá một CSDL ta thực hiện nháy phải chuột vào CSDL cần xoá và chọn A. Delete. B. Clear database. C. Edit. D. Drop. Câu 21: Kiểu dữ liệu có thể chọn cho trường tenNhacsi (có giá trị là một xâu) là A. varchar. B. float. C. int. D. date. II. Phần tự luận: (3 điểm) Cho CSDL Amnhac như hình trên. Hãy viết câu truy vấn thực hiện các yêu cầu sau: Câu 1: (1 điểm) Lấy ra tất cả các dòng dữ liệu của bảng casi. Câu 2: (1 điểm) Lấy ra các dòng dữ liệu với thông tin trường idBanthuam, idCasi và được sắp xếp tăng dần theo idCasi. Câu 3: (1 điểm) Lấy ra các dòng dữ liệu với thông tin trường idBannhac, idNhacsi và tenNhacsi mà idNhacsi bằng 6. --- HẾT ---
  11. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT ĐỖ ĐĂNG TUYỂN MÔN TIN HỌC - LỚP 11 Thời gian làm bài : 45 Phút Họ tên học sinh: ........................................................Số báo danh:................ Mã đề 104 I. Phần trắc nghiệm: (7 điểm) Câu 1: Bảng bannhac có khoá chính là A. idBannhac B. idCasi và tenBannhac C. idNhacsi. D. tenBannhac Câu 2: HeidiSQL là A. phần mềm nguồn đóng. B. hệ QTCSDL. C. CSDL. D. hệ CSDL. Câu 3: Để tạo lập bảng dữ liệu thì nháy phải chuột vào vùng danh sách các CSDL đã có và chọn Create new rồi chọn A. Row. B. Column. C. Database. D. Table. Câu 4: Để thêm bản ghi cho bảng, ta nhấn A. Ctrl+Insert. B. Insert. C. Down. D. Ctrl+Delete. Câu 5: Phần mềm MySQL sử dụng giao diện A. đồ hoạ và dòng lệnh. B. dòng lệnh. C. đồ hoạ. D. ngôn ngữ tự nhiên. Câu 6: Cấu trúc cơ bản của câu truy vấn vào một bảng dữ liệu là Select from [where ] [order by ASC/ DESC, ASC/ DESC]; Chỗ … còn thiếu trong cấu trúc là A. danh sách các bảng B. danh sách các trường C. * D. danh sách các bản ghi Câu 7: Để xoá một CSDL ta thực hiện nháy phải chuột vào CSDL cần xoá và chọn A. Drop. B. Clear database. C. Delete. D. Edit. Câu 8: Kiểu dữ liệu có thể chọn cho trường tenNhacsi (có giá trị là một xâu) là A. varchar. B. int. C. float. D. date. Câu 9: Để xoá nhiều bản ghi tách rời nhau trong bảng, ta nhấn phím gì và chọn các dòng tách rời? A. Shift. B. Shift + Ctrl. C. Alt. D. Ctrl. Câu 10: HeidiSQL có thể kết nối và làm việc với A. Excel B. MS Access. C. Workbench. D. MySQL. Câu 11: Muốn truy xuất và sắp xếp dữ liệu giảm dần giá trị của một trường thì nháy chuột và ô chứa tên trường và ô đó xuất hiện biểu tượng A. . B. . C. . D. . Câu 12: Muốn khai báo khoá chống trùng lặp cho bảng thì ta phải nháy phải chuột vào dòng khai báo của trường rồi chọn A. Create new index\ Unique. B. Create new index\ Key. C. Create new index\ Primary. D. Create new index\ Foreign Key. Câu 13: Trên HeidiSQL, câu lệnh để người dùng thiết lập giao diện với ngôn ngữ tương ứng là A. File\ Preferences\ General. B. Edit\ Preferences\ General. C. Tools\ Preferences\ SQL. D. Tools\ Preferences\ General. Câu 14: Để xoá bộ lọc khi thực hiện tìm kiếm, ta chọn nút A. . B. . C. Clear. D. Delete.
  12. Câu 15: Để thêm trường, ta thực hiện nháy nút lệnh A. Add table. B. Add column. C. Add row. D. Add database. Câu 16: Kiểu dữ liệu có thể chọn cho trường idCasi (có giá trị tự động tăng) là A. float. B. varchar. C. int. D. date. Câu 17: MySQL là A. CSDL. B. phần mềm nguồn mở. C. phần mềm nguồn đóng. D. phần mềm tự do. Câu 18: Việc ứng dụng CSDL trong quản lí đem lại nhiều lợi ích to lớn như tiện lợi, kịp thời, nhanh chóng và A. không an toàn cho dữ liệu. B. tự động hoá. C. hạn chế sai sót. D. nhiều sai sót hơn. Câu 19: Thông báo sau xuất hiện khi nào? A. Truy xuất đơn giản. B. Xoá một bản ghi. C. Tìm kiếm dữ liệu. D. Truy xuất và sắp xếp. Câu 20: Cho các bước sau: 1. Chọn dạng của điều kiện. 2. Nháy OK để xem kết quả. 3. Chọn Quick Filter. 4. Nháy phải chuột vào vùng dữ liệu của trường. Để tìm kiếm dữ liệu trong bảng thì thực hiện các bước trên theo thứ tự là A. 1423. B. 4231. C. 1234. D. 4312. Câu 21: CSDL Amnhac có các bảng sau: Bảng bannhac có khoá ngoài là A. idNhacsi. B. idNhacsi và idBannhac C. idNhacsi và tenBannhac D. tenBannhac và idBannhac II. Phần tự luận: (3 điểm) Cho CSDL Amnhac như hình trên. Hãy viết câu truy vấn thực hiện các yêu cầu sau: Câu 1: (1 điểm) Lấy ra tất cả các dòng dữ liệu của bảng casi. Câu 2: (1 điểm) Lấy ra các dòng dữ liệu với thông tin trường idBanthuam, idCasi và được sắp xếp tăng dần theo idCasi. Câu 3: (1 điểm) Lấy ra các dòng dữ liệu với thông tin trường idBannhac, idNhacsi và tenNhacsi mà idNhacsi bằng 6. --- HẾT ---
  13. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT ĐỖ ĐĂNG TUYỂN MÔN TIN HỌC - LỚP 11 Thời gian làm bài : 45 Phút Họ tên học sinh: ........................................................Số báo danh:................ Mã đề 106 I. Phần trắc nghiệm: (7 điểm) Câu 1: Kiểu dữ liệu có thể chọn cho trường tenNhacsi (có giá trị là một xâu) là A. date. B. float. C. int. D. varchar. Câu 2: Bảng bannhac có khoá chính là A. tenBannhac B. idCasi và tenBannhac C. idNhacsi. D. idBannhac Câu 3: CSDL Amnhac có các bảng sau: Bảng bannhac có khoá ngoài là A. idNhacsi và idBannhac B. idNhacsi và tenBannhac C. tenBannhac và idBannhac D. idNhacsi. Câu 4: Muốn khai báo khoá chống trùng lặp cho bảng thì ta phải nháy phải chuột vào dòng khai báo của trường rồi chọn A. Create new index\ Key. B. Create new index\ Unique. C. Create new index\ Primary. D. Create new index\ Foreign Key. Câu 5: Việc ứng dụng CSDL trong quản lí đem lại nhiều lợi ích to lớn như tiện lợi, kịp thời, nhanh chóng và A. tự động hoá. B. hạn chế sai sót. C. không an toàn cho dữ liệu. D. nhiều sai sót hơn. Câu 6: HeidiSQL là A. hệ CSDL. B. phần mềm nguồn đóng. C. hệ QTCSDL. D. CSDL. Câu 7: Trên HeidiSQL, câu lệnh để người dùng thiết lập giao diện với ngôn ngữ tương ứng là A. File\ Preferences\ General. B. Tools\ Preferences\ SQL. C. Tools\ Preferences\ General. D. Edit\ Preferences\ General. Câu 8: Kiểu dữ liệu có thể chọn cho trường idCasi (có giá trị tự động tăng) là A. varchar. B. int. C. float. D. date. Câu 9: Cấu trúc cơ bản của câu truy vấn vào một bảng dữ liệu là Select from [where ] [order by ASC/ DESC, ASC/ DESC]; Chỗ … còn thiếu trong cấu trúc là A. danh sách các bảng B. danh sách các trường C. danh sách các bản ghi D. * Câu 10: MySQL là A. phần mềm tự do. B. phần mềm nguồn mở. C. CSDL. D. phần mềm nguồn đóng. Câu 11: Để xoá nhiều bản ghi tách rời nhau trong bảng, ta nhấn phím gì và chọn các dòng tách rời? A. Shift + Ctrl. B. Ctrl. C. Alt. D. Shift.
  14. Câu 12: Cho các bước sau: 1. Chọn dạng của điều kiện. 2. Nháy OK để xem kết quả. 3. Chọn Quick Filter. 4. Nháy phải chuột vào vùng dữ liệu của trường. Để tìm kiếm dữ liệu trong bảng thì thực hiện các bước trên theo thứ tự là A. 1234. B. 4231. C. 1423. D. 4312. Câu 13: Để xoá một CSDL ta thực hiện nháy phải chuột vào CSDL cần xoá và chọn A. Drop. B. Edit. C. Clear database. D. Delete. Câu 14: HeidiSQL có thể kết nối và làm việc với A. Excel B. Workbench. C. MS Access. D. MySQL. Câu 15: Muốn truy xuất và sắp xếp dữ liệu giảm dần giá trị của một trường thì nháy chuột và ô chứa tên trường và ô đó xuất hiện biểu tượng A. . B. . C. . D. . Câu 16: Để tạo lập bảng dữ liệu thì nháy phải chuột vào vùng danh sách các CSDL đã có và chọn Create new rồi chọn A. Column. B. Database. C. Row. D. Table. Câu 17: Thông báo sau xuất hiện khi nào? A. Tìm kiếm dữ liệu. B. Truy xuất đơn giản. C. Truy xuất và sắp xếp. D. Xoá một bản ghi. Câu 18: Để thêm bản ghi cho bảng, ta nhấn A. Ctrl+Delete. B. Insert. C. Down. D. Ctrl+Insert. Câu 19: Phần mềm MySQL sử dụng giao diện A. ngôn ngữ tự nhiên. B. đồ hoạ. C. đồ hoạ và dòng lệnh. D. dòng lệnh. Câu 20: Để xoá bộ lọc khi thực hiện tìm kiếm, ta chọn nút A. Clear. B. Delete. C. . D. . Câu 21: Để thêm trường, ta thực hiện nháy nút lệnh A. Add table. B. Add database. C. Add row. D. Add column. II. Phần tự luận: (3 điểm) Cho CSDL Amnhac như hình trên. Hãy viết câu truy vấn thực hiện các yêu cầu sau: Câu 1: (1 điểm) Lấy ra tất cả các dòng dữ liệu của bảng casi. Câu 2: (1 điểm) Lấy ra các dòng dữ liệu với thông tin trường idBanthuam, idCasi và được sắp xếp tăng dần theo idCasi. Câu 3: (1 điểm) Lấy ra các dòng dữ liệu với thông tin trường idBannhac, idNhacsi và tenNhacsi mà idNhacsi bằng 6. --- HẾT ---
  15. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT ĐỖ ĐĂNG TUYỂN MÔN TIN HỌC - LỚP 11 Thời gian làm bài : 45 Phút Họ tên học sinh: ........................................................Số báo danh:................ Mã đề 108 I. Phần trắc nghiệm: (7 điểm) Câu 1: Cho các bước sau: 1. Chọn dạng của điều kiện. 2. Nháy OK để xem kết quả. 3. Chọn Quick Filter. 4. Nháy phải chuột vào vùng dữ liệu của trường. Để tìm kiếm dữ liệu trong bảng thì thực hiện các bước trên theo thứ tự là A. 4231. B. 4312. C. 1234. D. 1423. Câu 2: MySQL là A. phần mềm nguồn đóng. B. phần mềm nguồn mở. C. phần mềm tự do. D. CSDL. Câu 3: Muốn khai báo khoá chống trùng lặp cho bảng thì ta phải nháy phải chuột vào dòng khai báo của trường rồi chọn A. Create new index\ Key. B. Create new index\ Foreign Key. C. Create new index\ Unique. D. Create new index\ Primary. Câu 4: Việc ứng dụng CSDL trong quản lí đem lại nhiều lợi ích to lớn như tiện lợi, kịp thời, nhanh chóng và A. không an toàn cho dữ liệu. B. tự động hoá. C. hạn chế sai sót. D. nhiều sai sót hơn. Câu 5: Kiểu dữ liệu có thể chọn cho trường tenNhacsi (có giá trị là một xâu) là A. varchar. B. int. C. date. D. float. Câu 6: Để xoá bộ lọc khi thực hiện tìm kiếm, ta chọn nút A. . B. Clear. C. . D. Delete. Câu 7: Để thêm trường, ta thực hiện nháy nút lệnh A. Add column. B. Add table. C. Add row. D. Add database. Câu 8: Cấu trúc cơ bản của câu truy vấn vào một bảng dữ liệu là Select from [where ] [order by ASC/ DESC, ASC/ DESC]; Chỗ … còn thiếu trong cấu trúc là A. * B. danh sách các bảng C. danh sách các trường D. danh sách các bản ghi Câu 9: Để tạo lập bảng dữ liệu thì nháy phải chuột vào vùng danh sách các CSDL đã có và chọn Create new rồi chọn A. Database. B. Row. C. Table. D. Column. Câu 10: Thông báo sau xuất hiện khi nào? A. Truy xuất và sắp xếp. B. Truy xuất đơn giản. C. Xoá một bản ghi. D. Tìm kiếm dữ liệu. Câu 11: Bảng bannhac có khoá chính là A. idNhacsi. B. tenBannhac C. idBannhac D. idCasi và tenBannhac
  16. Câu 12: Để thêm bản ghi cho bảng, ta nhấn A. Ctrl+Delete. B. Ctrl+Insert. C. Down. D. Insert. Câu 13: Kiểu dữ liệu có thể chọn cho trường idCasi (có giá trị tự động tăng) là A. int. B. varchar. C. date. D. float. Câu 14: Trên HeidiSQL, câu lệnh để người dùng thiết lập giao diện với ngôn ngữ tương ứng là A. Tools\ Preferences\ General. B. File\ Preferences\ General. C. Edit\ Preferences\ General. D. Tools\ Preferences\ SQL. Câu 15: Phần mềm MySQL sử dụng giao diện A. ngôn ngữ tự nhiên. B. dòng lệnh. C. đồ hoạ và dòng lệnh. D. đồ hoạ. Câu 16: Muốn truy xuất và sắp xếp dữ liệu giảm dần giá trị của một trường thì nháy chuột và ô chứa tên trường và ô đó xuất hiện biểu tượng A. . B. . C. . D. . Câu 17: Để xoá một CSDL ta thực hiện nháy phải chuột vào CSDL cần xoá và chọn A. Drop. B. Edit. C. Delete. D. Clear database. Câu 18: HeidiSQL có thể kết nối và làm việc với A. Excel B. MySQL. C. MS Access. D. Workbench. Câu 19: HeidiSQL là A. hệ CSDL. B. phần mềm nguồn đóng. C. CSDL. D. hệ QTCSDL. Câu 20: Để xoá nhiều bản ghi tách rời nhau trong bảng, ta nhấn phím gì và chọn các dòng tách rời? A. Ctrl. B. Shift + Ctrl. C. Shift. D. Alt. Câu 21: CSDL Amnhac có các bảng sau: Bảng bannhac có khoá ngoài là A. idNhacsi. B. tenBannhac và idBannhac C. idNhacsi và idBannhac D. idNhacsi và tenBannhac II. Phần tự luận: (3 điểm) Cho CSDL Amnhac như hình trên. Hãy viết câu truy vấn thực hiện các yêu cầu sau: Câu 1: (1 điểm) Lấy ra tất cả các dòng dữ liệu của bảng casi. Câu 2: (1 điểm) Lấy ra các dòng dữ liệu với thông tin trường idBanthuam, idCasi và được sắp xếp tăng dần theo idCasi. Câu 3: (1 điểm) Lấy ra các dòng dữ liệu với thông tin trường idBannhac, idNhacsi và tenNhacsi mà idNhacsi bằng 6. --- HẾT ---
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2