Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Cự Khối
lượt xem 2
download
Tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Cự Khối” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Cự Khối
- UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN TIN 7 TRƯỜNG THCS CỰ KHỐI Năm học: 2022 - 2023 Thời gian làm bài: 45 phút Ngày kiểm tra: 16/3/2023 ĐỀ BÀI Phần I: Trắc nghiệm (5 điểm) Em hãy ghi vào bài làm chữ cái đứng trước đáp án đúng Câu 1: Nút lệnh dùng để định dạng phông chữ là: A. B. C. D. Câu 2: Nút lệnh dùng để định dạng cỡ chữ là: A. B. C. D. Câu 3: Nút lệnh dùng để định dạng kiểu chữ đậm là: A. B. C. D. Câu 4: Nút lệnh dùng để định dạng kiểu chữ nghiêng là: A. B. C. D. Câu 5: Bảng tính điện tử nhận biết được các kiểu dữ liệu nào? A. Dữ liệu văn bản B. Dữ liệu số C. Dữ liệu ngày, tháng D. Cả A, B, C đều đúng Câu 6: Kí hiệu phép toán nào trong phần mềm bảng tính giống trong toán học? A. Phép cộng B. Phép nhân C. Phép chia D. Phép lũy thừa Câu 7: Kí hiệu bắt buộc trong công thức là: A. = B. + C. * D. / Câu 8: Để sao chép công thức ta sử dụng nút lệnh: A. Ctrl B. Copy C. Cut D. Đáp án khác Câu 9: Trong phần mềm bảng tính, công thức nào dưới đây sai: A. = 5*2+1 B. = 7/2 C. = 4(7+3) D. = 1+2-8 Câu 10: Kết quả của biểu thức = (1+2)*3 là: A. 8 B. 9 C. 10 D. 11 Câu 11: Biểu thức 5+6(4-2) được chuyển sang Excel dạng: A. = 5+6(4-2) B. 5+6*(4-2) C. = 5+6*(4-2) D. Cả A, C đều đúng Câu 12: Biểu thức = (1+3)/2*6 được chuyển từ biểu thức toán học nào? A. (1+3)/2*6 B. = (1+3)/2*6 C. = (1+3):2.6 D. (1+3):2.6 Câu 13: Tên của hàm tính tổng trong Excel là: A. IF B. COUNT C. SUM D. AVERAGE Câu 14: Tên của hàm tính trung bình cộng trong Excel là: A. IF B. COUNT C. SUM D. AVERAGE Câu 15: Tên của hàm tìm giá trị nhỏ nhất trong Excel là: A. MIN B. MAX C. SUM D. AVERAGE Câu 16: Tên của hàm đếm số các giá trị là số có trong ô, vùng có trong danh sách trong Excel là: A. MIN B. COUNT C. SUM D. AVERAGE Câu 17: Hàm = SUM(1,2,3) cho ra kết quả là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
- Câu 18: Hàm = MIN(4,5,6,7,8,9) cho ra kết quả là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 19: Hàm = MAX(40,50,60,70) cho ra kết quả là: A. 40 B. 50 C. 60 D. 70 Câu 20: Hàm = AVERAGE(1,2,3) cho ra kết quả là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Phần II: Tự luận (5 điểm) Câu 1 (1 điểm): Nêu lợi ích của việc định dạng trang tính? Câu 2 (2 điểm): Nêu tên 1 số hàm đã học trong Excel? Câu 3 (2 điểm): Em hãy chuyển các biểu thức toán học sau sang dạng các biểu thức trong Excel: a. {12+[4.3 -2(8:4 +1)]} .( ) b. : . .
- UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN TIN 7 TRƯỜNG THCS CỰ KHỐI Năm học: 2022 - 2023 MÃ ĐỀ 02 Thời gian làm bài: 45 phút Ngày kiểm tra: 16/3/2023 ĐỀ BÀI Phần I: Trắc nghiệm (5 điểm) Em hãy ghi vào bài làm chữ cái đứng trước đáp án đúng Câu 1: Tên của hàm tính tổng trong Excel là: A. SUM B. COUNT C. IF D. AVERAGE Câu 2: Tên của hàm tính trung bình cộng trong Excel là: A. IF B. AVERAGE C. SUM D. COUNT Câu 3: Tên của hàm tìm giá trị nhỏ nhất trong Excel là: A. MAX B. MIN C. SUM D. AVERAGE Câu 4: Tên của hàm đếm số các giá trị là số có trong ô, vùng có trong danh sách trong Excel là: A. MIN B. COUNT C. SUM D. AVERAGE Câu 5: Nút lệnh dùng để định dạng phông chữ là: A. B. C. D. Câu 6: Nút lệnh dùng để định dạng cỡ chữ là: A. B. C. D. Câu 7: Nút lệnh dùng để định dạng kiểu chữ đậm là: A. B. C. D. Câu 8: Nút lệnh dùng để định dạng kiểu chữ nghiêng là: A. B. C. D. Câu 9: Kí hiệu bắt buộc trong công thức là: A. + B. = C. * D. / Câu 10: Để sao chép công thức ta sử dụng nút lệnh: A. Ctrl B. Cut C. Copy D. Đáp án khác Câu 11: Trong phần mềm bảng tính, công thức nào dưới đây sai: A. = 5*2+1 B. = 4(7+3) C. = 7/2 D. = 1+2-8 Câu 12: Kết quả của biểu thức = (1+2)*3 là: A. 9 B. 10 C. 11 D. 2 Câu 13: Biểu thức 5+6(4-2) được chuyển sang Excel dạng: A. = 5+6(4-2) B. =5+6*(4-2) C. 5+6*(4-2) D. Cả A, C đều đúng Câu 14: Biểu thức = (1+3)/2*6 được chuyển từ biểu thức toán học nào? A. (1+3)/2*6 B. = (1+3)/2*6 C. (1+3):2.6 D. = (1+3):2.6 Câu 15: Hàm = SUM(1,2,3) cho ra kết quả là: A. 8 B. 6 C. 5 D. 7 Câu 16: Hàm = MIN(4,5,6,7,8,9) cho ra kết quả là: A. 9 B. 8 C. 5 D. 4 Câu 17: Hàm = MAX(40,50,60,70) cho ra kết quả là: A. 70 B. 50 C. 60 D. 40 Câu 18: Hàm = AVERAGE(1,2,3) cho ra kết quả là: A. 6 B. 2 C. 3 D. 1
- Câu 19: Bảng tính điện tử nhận biết được các kiểu dữ liệu nào? A. Dữ liệu văn bản B. Dữ liệu số C. Dữ liệu ngày, tháng D. Cả A, B, C đều đúng Câu 20: Kí hiệu phép toán nào trong phần mềm bảng tính giống trong toán học? A. Phép cộng B. Phép nhân C. Phép chia D. Phép lũy thừa Phần II: Tự luận (5 điểm) Câu 1 (1 điểm): Nêu lợi ích của việc định dạng trang tính? Câu 2 (2 điểm): Nêu tên 1 số hàm đã học trong Excel? Câu 3 (2 điểm): Em hãy chuyển các biểu thức toán học sau sang dạng các biểu thức trong Excel: a. {12+[4.3 -2(8:4 +1)]} .( ) b. : . .
- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: TIN HỌC - Lớp 7 Phần I: Trắc nghiệm (5 điểm) * Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A D C A D A A B C B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C D C D A B C A D C Phần II: Tự luận (5 điểm) Câu Nội dung Điểm Lợi ích của việc định dạng trang tính là: Câu 1 - Làm cho trang tính được trình bày rõ ràng, đẹp, dễ đọc 0.5 1 điểm - Giúp cho người đọc dễ dàng so sánh các nội dung 0.5 Tên 1 số hàm đã học trong Excel 1: Hàm tính tổng SUM 0.5 Câu 2 2 : Hàm tính trung bình AVERAGE 0.5 2 điểm 3 : Hàm tính giá trị lớn nhất MAX 0.5 4 : Hàm tính giá trị lớn nhất MIN 0.5 a. {12+[4.3 -2(8:4 +1)]} Excel: 1 =(12+(4*3-2*(8/4+1))) Câu 3 .( ) 2 điểm b. : . . Excel: =((12*(3+4))/(8/4*5+4*6) 1 DUYỆT CỦA BGH DUYỆT CỦA TCM NGƯỜI RA ĐỀ Nguyễn Xuân Lộc Tống Thị Thùy Linh
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 159 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 49 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 69 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 34 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn