
Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2024-2025 - Trường THCS Thượng Thanh, Long Biên
lượt xem 1
download

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2024-2025 - Trường THCS Thượng Thanh, Long Biên" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2024-2025 - Trường THCS Thượng Thanh, Long Biên
- TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Năm học: 2024 – 2025 MÔN: TIN HỌC 7 MÃ ĐỀ: TH 701 Thời gian làm bài: 45 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Tô vào phiếu trả lời chữ cái đứng trước đáp án đúng nhất, mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1. Thuật toán sắp xếp nổi bọt (Bubble Sort) hoạt động như thế nào? A. So sánh các cặp phần tử liền kề và hoán đổi chúng nếu chúng không theo thứ tự mong muốn. B. Sử dụng một cấu trúc dữ liệu đặc biệt để sắp xếp các phần tử. C. Chọn phần tử nhỏ nhất và đặt nó ở vị trí đầu tiên. D. Chia danh sách thành hai phần và sắp xếp từng phần riêng biệt. Câu 2. Để xóa một trang tính trong Excel, bạn cần: A. Nhấn phím Enter trên bàn phím B. Nháy chuột phải vào tên trang tính và chọn "Delete" C. Nháy đúp chuột vào tên trang tính D. Nháy chuột phải vào tên trang tính và chọn "Insert" Câu 3. Tại sao thuật toán tìm kiếm nhị phân yêu cầu danh sách phải được sắp xếp trước khi thực hiện? A. Để tăng kích thước của danh sách. B. Để giảm số lượng phần tử trong danh sách. C. Để có thể chia danh sách thành hai phần, loại bỏ một nửa không chứa giá trị cần tìm sau mỗi bước. D. Để đảm bảo tất cả các phần tử đều là số nguyên. Câu 4. Lợi ích của việc sắp xếp trong tìm kiếm là? A. Để tìm được nhiều phần tử hơn. B. Giúp tìm kiếm nhanh và chính xác hơn. C. Giúp tìm kiếm nhanh hơn. D. Để danh sách dễ nhìn hơn. Câu 5. Điểm khác biệt chính giữa thuật toán tìm kiếm tuần tự và thuật toán tìm kiếm nhị phân là gì? A. Thuật toán tìm kiếm tuần tự yêu cầu danh sách phải được sắp xếp, trong khi thuật toán tìm kiếm nhị phân không yêu cầu. B. Thuật toán tìm kiếm nhị phân yêu cầu danh sách phải được sắp xếp, trong khi thuật toán tìm kiếm tuần tự không yêu cầu. C. Thuật toán tìm kiếm nhị phân chỉ hoạt động với danh sách có số lượng phần tử chẵn, trong khi thuật toán tìm kiếm tuần tự hoạt động với mọi danh sách. D. Thuật toán tìm kiếm tuần tự chỉ hoạt động với danh sách có số lượng phần tử chẵn, trong khi thuật toán tìm kiếm nhị phân hoạt động với mọi danh sách. Câu 6. Để thay đổi thứ tự các trang tính trong Excel, bạn thực hiện thao tác nào sau đây? A. Nháy chuột phải vào tên trang tính và chọn "Insert" B. Nhấn phím Delete trên bàn phím C. Nháy chuột vào tên trang tính, kéo thả chuột sang trái hoặc phải để di chuyển trang tính đến vị trí mong muốn D. Nháy đúp chuột vào tên trang tính Câu 7. Nếu giá trị cần tìm lớn hơn giá trị tại vị trí giữa trong thuật toán tìm kiếm nhị phân, bước tiếp theo là: A. Tìm trong nửa trước của danh sách. B. Tìm trong nửa sau của danh sách. C. Dừng thuật toán vì không tìm thấy. D. Sắp xếp lại danh sách theo thứ tự giảm dần. Câu 8. Mục đích của thuật toán sắp xếp là gì? A. Xóa các phần tử trùng lặp trong danh sách. B. Thêm các phần tử mới vào danh sách. C. Tìm kiếm một phần tử trong danh sách. Mã đề TH701 Trang Seq/4
- D. Sắp xếp các phần tử trong danh sách theo thứ tự tăng dần hoặc giảm dần. Câu 9. Điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện dừng của thuật toán tìm kiếm tuần tự? A. Đã kiểm tra hết tất cả các phần tử trong danh sách. B. Danh sách đã được sắp xếp. C. Đã tìm thấy giá trị cần tìm. D. Không tìm thấy giá trị cần tìm sau khi kiểm tra hết danh sách. Câu 10. Thao tác đổi tên một trang tính được thực hiện bằng cách: A. Nháy đúp chuột vào tên trang tính, nhập tên mới và nhấn Enter B. Nhấn phím F2 trên bàn phím C. Nháy chuột phải vào tên trang tính và chọn "Delete" D. Nháy chuột phải vào tên trang tính và chọn "Insert" Câu 11. Thuật toán tìm kiếm tuần tự bắt đầu kiểm tra từ: A. Phần tử đầu tiên của danh sách. B. Phần tử cuối cùng của danh sách. C. Phần tử ngẫu nhiên trong danh sách. D. Phần tử ở giữa danh sách. Câu 12. Điều kiện dừng của thuật toán tìm kiếm nhị phân là: A. Giá trị cần tìm lớn hơn tất cả các phần tử trong danh sách. B. Giá trị cần tìm nhỏ hơn tất cả các phần tử trong danh sách. C. Tìm thấy giá trị cần tìm hoặc vùng tìm kiếm không còn phần tử nào. D. Đã kiểm tra tất cả các phần tử trong danh sách. Câu 13. Trong thuật toán tìm kiếm tuần tự, nếu giá trị cần tìm không có trong danh sách, kết quả sẽ là: A. Thông báo "Không tìm thấy". B. Trả về vị trí cuối cùng của danh sách. C. Trả về vị trí đầu tiên của danh sách. D. Thông báo "Danh sách trống". Câu 14. Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện công việc gì? A. Tìm kiếm một giá trị cụ thể trong danh sách bằng cách kiểm tra từng phần tử từ đầu đến cuối. B. Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự tăng dần. C. Lưu trữ dữ liệu. D. Xóa dữ liệu trong danh sách. Câu 15. Điều gì xảy ra khi thuật toán tìm kiếm nhị phân không tìm thấy giá trị cần tìm trong danh sách? A. Thông báo "Tìm thấy" và kết thúc. B. Thông báo "Không tìm thấy" và kết thúc C. Thông báo "Tìm thấy" và tiếp tục xem còn phần tử nào khác nữa không. D. Tiếp tục tìm kiếm và không bao giờ kết thúc. Câu 16. Thuật toán sắp xếp nổi chọn xét từng vị trí phần tử từ: A. Giữa đến cuối B. Đầu đến cuối C. Cuối đến đầu D. Giữa đến đầu Câu 17. Để kẻ đường viền ô và khung bao quanh vùng dữ liệu, bạn cần: A. Nháy đúp chuột vào tên trang tính B. Nhấn phím Enter trên bàn phím C. Chọn vùng dữ liệu muốn kẻ đường viền, sau đó chọn "Format Cells" và thiết lập trong thẻ "Border" D. Nháy chuột phải vào tên trang tính và chọn "Delete" Câu 18. Thuật toán sắp xếp nổi bọt sắp xếp danh sách bằng cách hoán đổi các phần tử liền kề bao nhiêu lần? A. Hai lần. B. Mười lần. C. Một lần. D. Nhiều lần. Câu 19. Các nhiệm vụ để thực hiện việc sắp xếp gồm: A. So sánh và đổi chỗ. B. Đổi chỗ. C. Đổi chỗ và xoá. D. So sánh. Câu 20. Lợi ích chính của thuật toán tìm kiếm nhị phân so với tìm kiếm tuần tự là gì? A. Tốc độ tìm kiếm nhanh hơn trên các danh sách lớn đã được sắp xếp. B. Có thể áp dụng cho mọi loại danh sách, bất kể đã sắp xếp hay chưa. C. Yêu cầu ít bộ nhớ hơn. Mã đề TH701 Trang Seq/4
- D. Đơn giản hơn trong việc triển khai. Câu 21. Dùng thuật toán sắp xếp nổi bọt để sắp xếp một dãy số tăng dần. Mỗi vòng lặp sẽ duyệt các phần tử từ cuối danh sách đến đầu danh sách. Kết thúc vòng lặp thứ nhất, phần tử đầu tiên sẽ có giá trị: A. Bằng giá trị của phần tử liền trước. B. Nhỏ nhất trong dãy số. C. Không thay đổi. D. Lớn nhất trong dãy số. Câu 22. Thuật toán sắp xếp là gì? A. Thuật toán nhân đôi giá trị của các phần tử trong danh sách. B. Thuật toán thay đổi thứ tự các phần tử trong danh sách theo một tiêu chí nhất định. C. Thuật toán tìm kiếm một giá trị trong danh sách. D. Thuật toán tính tổng các phần tử trong danh sách. Câu 23. Các bước để in dữ liệu trong bảng tính bao gồm: A. Nháy chuột phải vào tên trang tính và chọn "Delete" B. Nháy đúp chuột vào tên trang tính C. Nhấn phím Enter trên bàn phím D. Đánh dấu vùng dữ liệu muốn in, thực hiện lệnh "File/Print", nhập các thông số in và nháy chuột lên biểu tượng "Print" để tiến hành in Câu 24. Điều kiện lặp của thuật toán tìm kiếm nhị phân là gì? A. Chưa tìm thấy phần tử cần tìm. B. Chưa tìm thấy phần tử cần tìm hoặc chưa hết danh sách. C. Chưa hết danh sách. D. Chưa tìm thấy phần tử cần tìm và chưa hết danh sách. Câu 25. Trong thuật toán tìm kiếm nhị phân, bước đầu tiên là: A. Xác định vị trí giữa của danh sách. B. So sánh giá trị cần tìm với phần tử cuối cùng. C. So sánh giá trị cần tìm với phần tử đầu tiên. D. Sắp xếp lại danh sách theo thứ tự tăng dần. Câu 26. Trong thuật toán tìm kiếm nhị phân, nếu giá trị cần tìm nhỏ hơn giá trị tại vị trí giữa, điều gì xảy ra tiếp theo? A. Thuật toán kết thúc mà không tìm thấy giá trị. B. Tìm kiếm tiếp tục trong nửa trước của danh sách. C. Tìm kiếm tiếp tục trong nửa sau của danh sách. D. Giá trị cần tìm không tồn tại trong danh sách. Câu 27. Trong thuật toán sắp xếp nổi bọt, ta thực hiện hoán đổi giá trị các phần tử liền kề khi nào? A. Giá trị của chúng tăng. B. Giá trị của chúng không đúng thứ tự. C. Giá trị của chúng không bằng nhau. D. Giá trị của chúng giảm. Câu 28. Sử dụng thuật toán tìm kiếm nhị phân sẽ phù hợp trong trường hợp nào dưới đây? A. Tìm một số trong một danh sách. B. Tìm một từ tiếng Anh trong quyển từ điển. C. Tìm tên một nước trong danh sách. D. Tìm tên một bài học trong quyển sách. II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1 (2 điểm). Cho danh sách học sinh sau đây: Mã đề TH701 Trang Seq/4
- Em hãy tạo bảng liệt kê các bước thực hiện thuật toán tìm kiếm tuần tự để tìm học sinh đầu tiên sinh vào tháng mười Câu 2 (1 điểm). Sử dụng thuật toán tìm kiếm nhị phân để tìm số 66 trong danh sách [3, 5, 7, 11, 12, 25, 30, 66]? Mã đề TH701 Trang Seq/4

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p |
272 |
9
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
396 |
8
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
135 |
7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
413 |
6
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
53 p |
393 |
6
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
54 p |
404 |
5
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
409 |
4
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
391 |
4
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
405 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
409 |
3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p |
176 |
3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p |
117 |
3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
67 p |
399 |
3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p |
391 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
59 p |
118 |
3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p |
132 |
2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p |
402 |
2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p |
148 |
2


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
