intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Tất Thành, Đắk Lắk

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

8
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh cùng tham khảo và tải về "Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Tất Thành, Đắk Lắk" được chia sẻ sau đây để luyện tập nâng cao khả năng giải bài tập, tự tin đạt kết quả cao trong kì thi sắp diễn ra. Chúc các em ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Tất Thành, Đắk Lắk

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II TRƯỜNG THPT NGUYỄN TẤT THÀNH NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN TOÁN – Khối lớp 10 Thời gian làm bài : 60 phút (Đề thi có 03 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 257 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (28 CÂU – 7 ĐIỂM) Câu 1. Hàm số y  x 2  2 x  5 đồng biến trên khoảng: A.  1;   . B.  ;1 . C.  ; 1 . D. 1;   . Câu 2. Đồ thị hàm số y  2 x  3 đi qua điểm nào sau đây? A. P (0; 2) . B. N (2;1) . C. Q (3; 0) . D. M (1;1) . 2 Câu 3. Tập xác định của hàm số y  là: x4 A. \ 4 . B.  ; 4  . C. . D.  4;   . Câu 4. Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm M  2;1 và có một vectơ chỉ phương u   3; 4  là:  x  2  4t  x  2  3t  x  3  2t  x  2  3t A. d :  . B. d :  . C. d :  . D. d :  .  y  1  3t  y  1  4t  y  4  1t  y  1  4t  x  3  2t Câu 5. Đường thẳng d :  ,có một vectơ chỉ phương là:  y  4  3t A. u   3; 2  . B. u   2;3 . C. u   2;3 . D. u   3; 4  . Câu 6. Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên ? 1 A. y  2 x . B. y  2 x . C. y  x . D. y  x. 2 Câu 7. Tam thức bậc hai f ( x)   x  2 x  3 ,có hệ số 2 a ? A. a  1 . B. a  2 . C. a  3 . D. a  1 .  x  4  3t  x  1  2t ' Câu 8. Góc gữa hai đường thẳng d1 :  và d2 :  bằng:  y  2  2t  y  2  3t ' A. 30 0 . B. 60 0 . C. 90 0 . D. 450 . Câu 9. Cho đường thẳng  : 3 x  4 y  10  0 và điểm M  2; 1 . Khi đó khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng  bằng: A. 2 . B. 3 . C. 5 . D. 4 . Câu 10. Hàm số nào sau đây là hàm số bậc hai: A. y  2 x . B. y  x  2 x  4 . 2 C. y  x  2 x  x  1 . D. y  5 x  8 . 3 2 1/3 - Mã đề 257
  2. Câu 11. Phương trình 2 x 2  x  4  x 2  x  1 có tập nghiệm là? A. 3;1 . B. 1 . C.  . D. 3 . Câu 12. Giá trị x = 3 là nghiệm của phương trình nào? A. 2 x 2  14  x  1 . B. 2 x 2  14  x  3 . C. 2 x 2  14  x  1 . D. 2 x 2  14  x  2 . Câu 13. Biểu thức nào sau đây là tam thức bậc hai? A. f ( x)  x  8 x  10 . B. f ( x)  3x  2 x  10 . 4 2 2 C. f ( x)  x  x  8 x  1 . D. f ( x )  2 x  10 . 3 2 Câu 14. Cho ( P) : y  x 2  4 x  11 . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Trục đối xứng: x = - 2. B. Trục đối xứng: x = 2. C. Trục đối xứng: x = 4. D. Trục đối xứng: x = - 4. Câu 15. Cho hai đường thẳng  : 2 x  y  3  0 và  ' : 4 x  2 y  3  0 . Khẳng định nào sau đây là đúng? A.  vuông góc với  ' . B.  cắt  ' . C.  trùng với  ' . D.  song song với  ' . Câu 16. Phương trình tổng quát của đường thẳng  đi qua điểm N  0;3 và có một vectơ pháp tuyến n   3; 2  là: A. 2 x  3 y  9  0 . B. 3 x  2 y  6  0 . C. 3 y  2  0 . D. 3 x  2 y  6  0 . Câu 17. Cho hai điểm A 1; 2  , B  3;6  . Đường thẳng  đi qua điểm A và vuông góc với AB có phương trình tổng quát là: A.  : x  2 y  3  0 . B.  : 4 x  2 y  8  0 . C.  : x  2 y  5  0 . D.  : x  2 y  3  0 . 1 Câu 18. Tập xác định của hàm số f  x   3  x  là: x 1 A. D   ;1  3;   . B. D  1; 3 . C. D  1;3 . D. D   . Câu 19. Tam thức f ( x)  x  5 x  6 , nhận giá trị âm trong khoảng nào sau đây: 2 A.  2;3 . B.  3;   . C.  ; 2  . D.  2;3 . Câu 20. Đồ thị của hàm số y  2 x 2  x  c , đi qua điểm M  0;5 . Khi đó, hệ số c bằng: A. c  5. B. c  7. C. c  7. D. c  5. Câu 21. Cho đường thẳng d có vectơ pháp tuyến n   2;3 . Khi đó 1 vectơ chỉ phương của đường thẳng d là: A. u   2;3 . B. u   3; 2  . C. u   3; 2  . D. u   2; 3 . Câu 22. Đường thẳng d đi qua P  2;1 và song song với đường thẳng  : x  y  3  0 có phương trình tổng quát là: A. d : x  y  3  0 . B. d : x  y  1  0 . C. d : x  y  0 . D. d : x  y  1  0 . 2/3 - Mã đề 257
  3. Câu 23. Hình nào sau đây là đồ thị của hàm số y  x 2  2 x  3 ? A. . B. . C. . D. . Câu 24. Cho hàm số có đồ thị như sau: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. Hàm số đồng biến trên 1;   . B. Hàm số nghịch biến trên . C. Hàm số đồng biến trên  ;1 . D. Hàm số đồng biến trên . Câu 25. Tập nghiệm của bất phương trình  x 2  5 x  6  0 là: A. x   ; 6  1;   . B. x   ; 6   1;   . C. x   6;1 . D. x   ; 1   6;   . Câu 26. Tập nghiệm của bất phương trình 2 x  3 x  1  0 là: 2 A. x   ;   1;   . 1   B. x   ; 1   1;   .   2  2 C. x   1 ;1 . D. x   1 ;1 .    2   2   x  5  4t Câu 27. Cho đường thẳng  :  . Khi đó đường thẳng  có phương trình tổng quát là:  y  1 t A.  : x  4 y  1  0 . B.  : x  4 y  9  0 . C.  : x  4 y  1  0 . D.  : x  4 y  1  0 . Câu 28. Phương trình 2 x  x  3  1  x có hai nghiệm là a và b. Tính giá trị của biểu thức: a + b? 2 A. - 3. B. -7. C. 3. D. - 6. B. PHẦN TỰ LUẬN (3 ĐIỂM) Câu 1: Xác định tọa độ đỉnh, trục đối xứng và vẽ đồ thị của hàm số: y   x 2  4 x  3 . Câu 2. Viết phương trình đường thẳng  đi qua điểm A(1;2) và cách đều hai điểm P(1;4), Q(2;3). Câu 3: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m  0;10  để x   2;4 đều là nghiệm của bất phương trình x 2   m  1 x  m  0 . ------ HẾT ------ 3/3 - Mã đề 257
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2