intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Ngô Sĩ Liên, Bắc Giang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Luyện tập với "Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Ngô Sĩ Liên, Bắc Giang" nhằm đánh giá sự hiểu biết và năng lực tiếp thu kiến thức của học sinh thông qua các câu hỏi đề thi. Để củng cố kiến thức và rèn luyện khả năng giải đề thi chính xác, mời quý thầy cô và các bạn cùng tham khảo tại đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Ngô Sĩ Liên, Bắc Giang

  1. SỞ GD& ĐT BẮC GIANG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT NGÔ SĨ LIÊN Môn: TOÁN 11 (Đề thi gồm 04 trang) Thời gian làm bài:90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề 102 Họ và tên học sinh: ............................................................................Lớp............... I. TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm, 25 câu) x  ax  2 Câu 1. Biết lim  b với a, b  . Tính giá trị của biểu thức T  a  16b x 2 x2  4 A. T  3 . B. T  0 . C. T  4 . D. T  2 . Câu 2. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB  1, AD  2. Biết cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy  ABCD  và SA  2. Gọi    SC ,  SAB   . Giá trị của tan  bằng S A D B C 1 3 2 A. . B. 6. C. . D. . 6 2 3 x 1 Câu 3. Tìm giới hạn A  lim . x 2 x  x  4 2 1 A.  . B.  . C.  . D. 1 . 6 Câu 4. Đạo hàm của hàm số f ( x)   2 x  5  là 10 A. 20  2 x  5  . B. 50  2 x  5  . C. 100  2 x  5  . D. 10  2 x  5  . 9 9 9 9 Câu 5. Cho cấp số cộng  un  , biết u1  2023 và công sai d  5. Tổng 5 số hạng đầu tiên của cấp số cộng đó là: A. 11065. B. 8052. C. 10065. D. 10165. Câu 6. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. CD  ( SAB). B. AC   SBD  . C. BC  ( SAC ). D. BD   SOA . Mã đề 102 Trang 1/4
  2. Câu 7. Cho hình vuông ABCD cạnh bằng 1. Trên hai tia Bx, Dy vuông góc với mặt phẳng  ABCD  1 và cùng chiều lấy lần lượt hai điểm M , N sao cho BM  , DN  1. Gọi H là hình chiếu vuông góc 2 của điểm A lên đường thẳng MN . Góc giữa 2 vectơ AH và CH là A.   90. B.   135. C.   120. D.   60. x2 Câu 8. Tính giới hạn lim bằng x  x 2  1 A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. 2 . 2n  1 Câu 9. Tính giới hạn I  lim n 1 1 A. I  1. B. I  . C. I  2. D. I  . 2 Câu 10. Khẳng định nào sau đây đúng? A. Hai mặt phẳng phân biệt không song song thì cắt nhau. B. Nếu hai mặt phẳng song song thì mọi đường thẳng nằm trên mặt phẳng này đều song song với mọi đường thẳng nằm trên mặt phẳng kia. C. Hai mặt phẳng cùng song song với một đường thẳng thì song song với nhau. D. Nếu hai mặt phẳng  P  và  Q  lần lượt chứa hai đường thẳng song song thì song song với nhau. Câu 11. Cho hàm số y  x3  2 x 2  3x  5 có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ x0  1 là A. y  2 x  2 . B. y  2 x  5 . C. y  2 x  5 . D. y  2 x  1 . Câu 12. Một gia đình cần khoan một cái giếng để lấy nước. Họ thuê một đội khoan giếng nước. Biết giá của mét khoan đầu tiên là 80.000 đồng, kể từ mét khoan thứ hai giá của mỗi mét khoan tăng thêm 5.000 đồng so với giá của mét khoan trước đó. Biết cần phải khoan sâu xuống 50m mới có nước. Hỏi phải trả bao nhiêu tiền để khoan cái giếng đó? A. 10.125.000 đồng. B. 9.125.000 đồng. C. 11.125.000 đồng. D. 12.125.000 đồng. n3  1 Câu 13. Giá trị của I  lim bằng: n(2n  1)2 1 A.  . B.  . C. . D. 1 . 4 Câu 14. Cho hình chóp S.MNPQ có SM  ( MNPQ) . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề dưới đây? A. SM  NP . B. SM  SP . C. SM  NQ . D. SM  PQ .  x2  m khi x  1  Câu 15. Cho hàm số y   x  3  2 . Tìm m để hàm số đã cho liên tục tại điểm x  1 .  khi x  1  x 1 3 1 3 A. . B. 1. C. . D.  . 4 4 4 Câu 16. Hàm số nào trong các hàm số dưới đây không liên tục trên ? x x A. y  . B. y  sin x . C. y  . D. y  x . x 1 x 1 Mã đề 102 Trang 2/4
  3. Câu 17. Cho cấp số nhân  un  có số hạng u3  2 và u6  128. Công bội q của cấp số nhân đó là: A. q  6. B. q  4. C. q  4. D. q  6. 2x  3 Câu 18. Cho hàm số y  có đồ thị (H). Tính hệ số góc k của tiếp tuyến với (H) tại điểm có x 1 hoành độ bằng x0  2 . A. k  5 . B. k  1 . C. k  5 . D. k  1 . 1 Câu 19. Cho hàm số f  x   x 3   m  1 x 2   m  1 x  m  3 . Số giá trị nguyên của tham số m để 3 f '  x   0, x  là A. 3. B. 0. C. 1. D. 2. Câu 20. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy . Biết SA  a 3. Khi đó, góc giữa 2 đường thẳng SD và BC bằng S A D B C A. 450. B. 900 . C. 600 . D. 300 .   Câu 21. Tổng các giá trị nguyên của tham số m   50;100  để phương trình 1  m4 x 2023  5x  2  0  có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn  20; 20  là   A. 3775. B. 0. C. 3675. D. 5050. Câu 22. Cho hàm số f  x   x 2  3 x  2 . Tính giá trị T  f '  4  35 35 A. T  . B. T  . C. T  11 . D. T  8 . 2 4 Câu 23. Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' . Chọn đẳng thức vectơ đúng: B' C' A' D' B C A D A. DB  DA  DD '  DC . B. AC '  AB  AB '  AD . C. AC '  AC  AB  AD . D. DB '  DA  DD '  DC . Câu 24. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi E , F lần lượt là trung điểm của AD và BC . Khẳng định nào sau đây đúng ? A. EA//  SDC  . B. EF //  SAB  . C. AB //  SEC  . D. CD //  SBE  . Mã đề 102 Trang 3/4
  4. x 2  (a  1) x  b 1 Câu 25. Biết lim  với a, b  . Tính giá trị của biểu thức T  a  3b2 x 2 x2  4 4 A. T  24 . B. T  10 . C. T  1 . D. T  12 . II. TỰ LUẬN (5.0 điểm, 5 câu) 3x  5 2 x2  x  3 Câu 1. (1.0 điểm). Tìm các giới hạn sau: a) lim b) lim x   2 x  1 x 1 x 1 Câu 2. (1.0 điểm). Lập phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  f ( x)  x3  3x  2 biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng d : y  9 x  18.  x2  x  2  khi x  1 Câu 3. (0.5 điểm). Cho hàm số y  f  x    x  1 . Xét tính liên tục của hàm số tại điểm 3 khi x  1  x0  1 . Câu 4. (2.0 điểm). Cho hình chóp S .MNPQ có đáy MNPQ là hình vuông cạnh 2a. Biết SM  ( MNPQ), SM  a. a) Chứng minh PQ  (SMQ) và NQ  SP. b) Tính sin góc giữa đường thẳng MP và mặt phẳng ( SNP). Câu 5. (0.5 điểm). Cho hàm số y  x 4  2mx 2  m có đồ thị (C ) với m là tham số và điểm A có hoành độ bằng 1 thuộc (C ) . Viết phương trình tiếp tuyến  của đồ thị (C ) tại điểm A sao cho  cũng là tiếp tuyến của đường tròn (C1 ) :  x  5   y 2  17 . 2 ……………………..Hết………………….. Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. Mã đề 102 Trang 4/4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2