intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Đỗ Đăng Tuyển, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Đỗ Đăng Tuyển, Quảng Nam’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Đỗ Đăng Tuyển, Quảng Nam

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT ĐỖ ĐĂNG TUYỂN NĂM HỌC 2023 - 2024 -------------------- MÔN: TOÁN 11 (Đề thi có 5 trang) Thời gian làm bài: 90 phút Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 000 I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1. Cho a là số thực khác 0, n là số nguyên dương. Mệnh đề nào sau đây đúng? 1 1 A. a  n  a n . B. a  n  a n . C. a  n  n . D. a  n  n . a a Câu 2. Với a là số thực dương tùy ý, a 5 bằng 1 5 2 1 A. a 5 . B. a 2 . C. a 3 . D. a 6 . 1 Câu 3. Cho biểu thức P  x 2 . 5 x , với x  0 . Viết lại biểu thức P dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ. 1 2 7 A. P  x . B. P  x 2 . C. P  x 9 . D. P  x10 . Câu 4. Cho a là số thực dương khác 1 và M là số thực dương. Mệnh đề nào sau đây là đúng ? A. Số thực  thỏa mãn a  M được gọi là lôgarit cơ số a của M. B. Số thực  thỏa mãn   M được gọi là lôgarit cơ số a của M. C. Số thực  thỏa mãn  .a  M được gọi là lôgarit cơ số a của M. D. Số thực  thỏa mãn M   a được gọi là lôgarit cơ số a của M. Câu 5. Với mọi số thực dương a , b , x , y và a, b  1 . Mệnh đề nào sau đây sai? A. log a  xy   log a  x  log a  y  . B. log a  xy   log a x  log a y . x C. aloga b  b . D. log a  log a x  log a y . y Câu 6. Cho hai số dương a, b, a  1. Mệnh đề nào dưới đây sai? loga b A. loga a  a . B. log a a   . C. loga 1  0 . D. a b. Câu 7. Với mọi số thực a dương, log 2  2a  bằng 1 A. log 2 a . B. log 2 a  1 . C. log2 a 1 . D. log 2 a  2 . 2 Câu 8. Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số logarit với cơ số dương khác 1? A. y  log5 x. B. y  log 3 x. C. y  log x 2. D. y  log3 x. Câu 9. Cho hàm số y  loga x ,  a  1 có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hàm số nghịch biến trên R. B. Hàm số đồng biến trên R. C. Hàm số nghịch biến trên  ; 0  . D. Hàm số đồng biến trên  0;   . Câu 10. Tập xác định D của hàm số y  log 2  x 2  x  2  là A. D   ; 2  1;   . B. D   2;1 . C. D   ; 2   1;   . D. D   2;1 . Câu 11. Phương trình 32 x3  3 có nghiệm là A. x  1 . B. x  1 . C. x  2 . D. x  2 . Mã đề 000 Trang 1/5
  2. Câu 12. Phương trình log2 ( x  1)  4 có nghiệm là A. x  17 . B. x  15 . C. x  9 . D. x  20 . Câu 13. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng? A. Góc giữa hai đường thẳng a và b bằng góc giữa hai đường thẳng a và c , với c song song với b (hoặc c trùng với b ). B. Góc giữa hai đường thẳng a và b bằng góc giữa hai đường thẳng a và c , với c vuông góc với b . C. Góc giữa hai đường thẳng là góc nhọn. D. Góc giữa hai đường thẳng bằng góc giữa hai đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng đó. Câu 14. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABCD (như hình vẽ). B C A D B' C' A' D' Khẳng định nào sau đây đúng? A. CD  BD . B. CD  CD . C. CD  A ' B ' . D. CD  B ' C ' . Câu 15. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau? A. Hai đường thẳng được gọi là vuông góc nếu góc giữa chúng nhỏ hơn 900 . B. Hai đường thẳng được gọi là vuông góc nếu góc giữa chúng lớn hơn 900 . C. Hai đường thẳng được gọi là vuông góc nếu góc giữa chúng bằng 1800 . D. Hai đường thẳng được gọi là vuông góc nếu góc giữa chúng bằng 900 . Câu 16. Trong không gian, cho đường thẳng d không nằm trong mặt phẳng  P  , đường thẳng d được gọi là vuông góc với mp  P  nếu A. d vuông góc với hai đường thẳng song song nằm trong mp  P  . B. d vuông góc với đường thẳng a mà a song song với mp  P  . C. d vuông góc với đường thẳng a nằm trong mp  P  . D. d vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong mp  P  . Câu 17. Trong không gian cho đường thẳng a cắt mặt phẳng  P  tại điểm O. Gọi a ' là hình chiếu của a lên mặt phẳng  P  . Gọi H là hình chiếu của điểm A trên đường thẳng a xuống mặt phẳng  P  . (tham khảo hình vẽ bên dưới) Khẳng định nào sau đây là sai? A. Góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng  P  bằng góc  a, a '  . B. Góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng  P  bằng góc AOH . C. Góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng  P  bằng góc  a ', AH  . D. Góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng  P  bằng góc  AO, OH  . Câu 18. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O , SO vuông góc với đáy ABCD . (Tham khảo hình vẽ bên dưới) Mã đề 000 Trang 2/5
  3. S A B O D C Phép chiếu theo phương nào sau đây được gọi là phép chiếu vuông góc lên mặt phẳng  ABCD  A. SO . B. SB . C. SC . D. BC . Câu 19. Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C, SA   ABC  . Khẳng định nào sau đây đúng? A. BC   SAC  . B. AB   SAC  . C. BC   SAB  . D. AB   SBC  . Câu 20. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông ABCD, SA   ABCD  . Khẳng định nào sau đây đúng? A. AC   SAD  . B. CD   SAD  . C. BC   SAD  . D. SC   SAD  . Câu 21. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông, SA vuông góc với đáy  ABCD  . Tìm hình chiếu vuông góc của SC lên mặt phẳng (SAB) ? A. SD . B. SB . C. AD . D. AC . Câu 22. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Nếu một đường thẳng nằm trong mặt phẳng này và vuông góc với mặt phẳng kia thì hai mặt phẳng đó vuông góc với nhau. B. Hai mặt phẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thứ ba thì vuông góc với nhau. C. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này sẽ vuông góc với mặt phẳng kia. D. Hai mặt phẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau. Câu 23. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA vuông góc với mặt phẳng  ABCD  (tham khảo hình vẽ). Khẳng định nào sau đây đúng? A.  ABCD    SCD  . B.  ABCD    SBD  . C.  ABCD    SAB  . D.  ABCD    SBC  . Câu 24. Chọn khẳng định đúng? A. Hình lập phương là hình lăng trụ đứng có các cạnh bằng nhau. B. Hình lập phương là hình hộp chữ nhật có các cạnh bên bằng nhau. C. Hình lập phương là hình hộp chữ nhật có các cạnh đáy bằng nhau. D. Hình lập phương là hình hộp chữ nhật có tất cả các cạnh bằng nhau. Câu 25. Cho hình lập phương ABCD. ABCD ( tham khảo hình vẽ bên dưới). Mã đề 000 Trang 3/5
  4. Mặt phẳng  AAC  vuông góc với mặt phẳng nào sau đây? A.  A ' B ' C ' D '  . B.  A ' B ' CD  . C.  ADDA  . D.  CDDC   . Câu 26. Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác đều. Mặt bên SBC là tam giác cân nằm trong mặt phẳng vuông góc với ( ABC ) . Gọi H là trung điểm của đoạn BC . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. SA  ( ABC) . B. SH  ( ABC ) . C. SB  ( ABC) . D. SC  ( ABC) . Câu 27. Bạn B định gấp một hộp quà từ tấm bìa được kẻ sẵn ( hình vẽ). Hỏi bạn B định gấp hình gì? A. Hình lập phương. B. Hình chóp tam giác đều. C. Hình hộp chữ nhật. D. Hình chóp tứ giác đều. Câu 28. Cho hình chóp S. ABC , SA vuông góc với đáy. Khoảng cách từ điểm S đến đường thẳng AC là đoạn thẳng nào sau đây? A. SC . B. SB . C. BC . D. SA . Câu 29. Một lều chữ A dạng hình lăng trụ đứng có kích thước như hình 10.26. Khoảng cách giữa hai đáy của lều có độ dài là A. 2m . B. 7m . C. 3m . D. 5m . Câu 30. Cho hai đường thẳng chéo nhau 1 , 2 . Gọi d là khoảng cách giữa 1 , 2 . Mệnh đề nào sau đây sai? A. d bằng độ dài đoạn thẳng MM ' với điểm M bất kì thuộc 1 và M ' bất kỳ thuộc 2 . B. d bằng độ dài đoạn vuông góc chung của 1 , 2 . Mã đề 000 Trang 4/5
  5. C. d bằng khoảng cách giữa 1 và    ,    là mặt phẳng chứa 2 và song song với 1 . D. d bằng khoảng cách giữa 2 và   ,   là mặt phẳng chứa 1 và song song với 2 . Câu 31. Cho hình chóp tam giác đều S. ABC , đáy ABC có tâm I . Khoảng cách từ đỉnh S đến mặt phẳng ( ABC ) là A. SA . B. SI . C. SB . D. SC . Câu 32. Cho hình lập phương ABCD. ABCD cạnh 2a . Khoảng cách giữa đường thẳng B ' D ' và ( ABCD) bằng A. a 2 . B. a . C. 2a . D. 2a 3 . Câu 33. Cho góc nhị diện  P, a, Q  , lấy điểm O bất kỳ thuộc a . Vẽ các tia Ox , Oy tương ứng thuộc ( P) , (Q) và vuông góc với a . Góc phẳng nhị diện  P, a, Q  được định nghĩa là góc nào sau đây? A. góc xOy . B. góc tạo bởi tia Oy và đường thẳng a . C. góc giữa hai mặt phẳng ( P) , (Q) . D. góc tạo bởi tia Ox và đường thẳng a . Câu 34. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông và SA  ( ABCD) . Góc nào sau đây là góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng ( ABCD) ? A. SAB . B. SCA . C. ASB . D. SBA . Câu 35. Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B . Cạnh bên SA vuông góc với đáy, AB  a, SA  3a (tham khảo hình bên). Số đo của góc nhị diện  A, BC , S  bằng A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 . II. TỰ LUẬN (3 điểm) Bài 1. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA   ABCD  , AB  a, AD  2a, SA  a . a. Chứng minh rằng CD   SAD  . b. Tính tang góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng  SAD  . c. Gọi AK là đường cao của tam giác SAB . Chứng minh rằng AK  SC . Bài 2. Để đủ tiền mua nhà, anh An vay ngân hàng 200 triệu đồng theo phương thức lãi kép với lãi suất 0,85% / tháng. Nếu sau mỗi tháng kể từ ngày vay, anh An trả nợ cho ngân hàng số tiền cố định là 5 triệu đồng bao gồm cả lãi vay và tiền gốc. Biết rằng lãi suất không thay đổi trong suốt quá trình anh An trả nợ. Hỏi sau bao nhiêu tháng thì anh An trả hết nợ ngân hàng? (Tháng cuối có thể trả dưới 5 triệu đồng) ------ HẾT ------ Mã đề 000 Trang 5/5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2