
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2024-2025 - Trường THPT Ngô Gia Tự, Phú Yên (Đề tham khảo)
lượt xem 1
download

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2024-2025 - Trường THPT Ngô Gia Tự, Phú Yên (Đề tham khảo)’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2024-2025 - Trường THPT Ngô Gia Tự, Phú Yên (Đề tham khảo)
- MA TRẬN ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ 2 – MÔN TOÁN - KHỐI 11(2024 – 2025) TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN Tổng Nội dung/đơn vị Nhiều lựa chọn Đúng - Sai Trả lời ngắn STT Chương số kiến thức Mức độ đánh giá điểm Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Lũy thừa với số mũ Câu 1 thực.(2 tiết) TD Câu Câu 2 Lôgarit .(2 tiết ) 1a,b,c,d Câu 1 TD TD2.1 Chương VI Câu Hàm số mũ và hàm số Câu 3 2a,b logarit. Câu 2 HÀM SỐ TD GQ 2.1 1 (1 tiết) 5,25 MŨ VÀ HÀM SỐ Phương trình, bất LOGARIT phương trình mũ và Câu 4,5 Câu 3 (8 tiết) logarit. TD (2 tiết ) Câu Ôn tập chương VI 2c,d (1 tiết) GQ Câu 1 3.2 Hai đường thẳng vuông Câu 6 góc. Câu 2 Chương TD (2 tiết) VII Đường thẳng vuông Câu Câu 7,8 góc với mặt phẳng 3a,b Câu 4 TD QUAN (3 tiết ) GQ .1 HỆ Phép chiếu vuông góc. 2 VUÔNG Góc giữa đường thẳng Câu 9 4,75 Câu 5 GÓC và mặt phẳng. TD TRONG (2 tiết ) KHÔNG Câu Câu GIAN Hai mặt phẳng vuông 3c,d 10,11,12 Câu 6 (11 tiết) góc.(4 tiết ) GQ TD 3.2 Tổng số câu 12 4 4 4 1 1 2 3 1 Tổng số điểm 3 1 1 1 0.5 0.5 1 1,5 0.5 Tỉ lệ % điểm của ma trận 30% 10% 10% 10% 5% 5% 10% 15% 5%
- ĐỀ THAM KHẢO GK2 – TOÁN KHỐI 11. PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án) x5 . 4 x3 Câu 1. Rút gọn biểu thức P với x 0 . x 7 21 25 13 A. P x 2 B. P x 4 C. P x 4 D. P x 2 Câu 2. Cho ba số thực dương a, b, c tùy ý và a 1 . Mệnh đề nào dưới đây SAI? b log a b A. log a b .log a b , 0, . B. log a . c log a c log c b C. log a bc log a b log a c . D. log a b , c 1 . log c a Câu 3. Tập xác định của hàm số y log 2025 1 x 2 ln x 2 là A. D 1;1 \ 0 . B. D 0;1 . C. D 1;1 . D. D 1; . Câu 4. Nghiệm của phương trình 27 x 1 9.3x là 1 5 3 A. x 1 . B. x . . C. x . D. x . 2 2 2 Câu 5. Nghiệm của bất phương trình log 2 x 1 3 A. x 9 . B. 1 x 9 . C. x 7 . D. 1 x 7 . Câu 6. Cho hình lập phương ABCD.EFGH . Góc giữa hai đường thẳng BD và HC là góc nào sau đây? A. 90 B. 60 C. 45 D. 120 Câu 7. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình chữ nhật và SA ABCD . Mệnh đề nào sau đây là SAI? A. SD CD . B. SA CD . C. SA BD . D. SC BC . Câu 8. Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác cân tại A , SA ABCD và M , N , I , J lần lượt là trung điểm các cạnh AB, SB, SC , BC . Mệnh đề nào sau đây là SAI? A. MN ABC . B. NI SAJ . C. BC SAB . D. BC SAJ . Câu 9. Cho hình chóp S. ABCD có SA ABCD . Góc giữa SC và mặt đáy bằng: A. SAC . B. SCD . C. SCB . D. SCA . Câu 10. Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có cạnh bên bằng cạnh đáy, O là tâm của đáy. Mệnh đề nào sau đây là SAI: A. SAB SCD . B. SAC ABCD . C. SBD ABCD . D. SAC SBD . Câu 11. Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có AA a và đáy là tam giác đều có cạnh bằng 2a . Góc giữa hai mặt phẳng C AB và ABC bằng: A. 450 B. 600 C. 300 D. 900 Câu 12. Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' (hình vẽ). Số đo của góc nhị diện D, AC , B ' bằng: A. 450 B. 1250 C. 550 D. 1350 Phần II. (3 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời câu 1, câu 2, câu 3. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Cho phương trình log 3 x 2 4 x log 1 2 x 3 0. 1 3 a) Phương trình logarit cơ bản log a x b (với 0 a 1 ) có nghiệm duy nhất là x a b . x 4 b) Điều kiện xác định của phương trình 1 là . x 0 c) Với điều kiện xác định, phương trình 1 log 3 x 2 4 x 2 x 3 0 . d) Phương trình 1 có hai nghiệm.
- Câu 2. Cho f ( x) log 3 5 x 3 . Khi đó: 9 a) Điều kiện để f ( x ) có nghĩa là x 0 . b) f ( ) f (1) 1 . 5 4 c) Nghiệm của phương trình f ( x ) 1 là x d) Tập nghiệm của bpt f ( x ) 2 có đúng 2 số nguyên. 5 Câu 3. Cho hình chóp S. ABCD có ABCD là hình vuông tâm O và SA ABCD . Gọi H , I , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của điểm A trên các cạnh SB, SC , SD. a) BC SAB . b) ( SAC ) ( ABCD ). c) SC AHK . d) ( SAC ) SBC . Phần III. (1 điểm) Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. 2 Câu 1. a. Tập nghiệm của bất phương trình 3x 2 x 27 là một khoảng a; b . Tính S 10a 13b . 2 b. Có bao nhiêu giá trị nguyên của x thỏa mãn bất phương trình log 2 2 x 1 log 4 x 1 Câu 2. Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a 4 2 cm , SC ABC và SC 2 cm . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB và BC . Góc giữa hai đường thẳng SN và CM bằng bao nhiêu độ? Phần IV (3 điểm) Câu hỏi tự luận. Thí sinh trả lời câu 1 đến câu 6 trên giấy làm bài tự luận. Câu 1. a, Cho log a b 3, log b c 2 . Tính M = log a a 3b 2 c . b, Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn a 4b 16 . Tính A 4 log 2 a log 2 b . Câu 2. Tìm tập xác định của hàm số : a) y 4 x 2 x 1 b) y ln(1 ln x ) Câu 3. Giải phương trình : a) 31 2 x 4 x ; b ) log 2 x log 2 ( x 1) 1. Câu 4. Cho hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có mặt bên ( ABB ' A ') là hình chữ nhật. Chứng minh AA ' BC Câu 5. a) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Mặt bên ( SAB ) là tam giác đều, mặt bên ( SCD ) là tam giác vuông cân tại đỉnh S. Gọi I , J lần lượt là trung điểm AB và CD. Chứng minh rằng SI ( SCD ); SJ ( SAB ). b) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật có AB a, AD a 3, SA ABCD . Biết SC tạo với đáy một góc 60 . Tính cosin góc tạo bởi: SC và mặt phẳng SAB ; SC và mặt phẳng SAD ; SC và mặt phẳng SBD .SD và mặt phẳng SAC . Câu 6. Hai mái nhà trong hình dưới đây là hai hình chữ nhật (Đường giao giữa hai mái (đường nóc) song song với mặt đất).. Giả sử AB 4,8 m; OA 2,8 m; OB 4 m . a) Tính (gần đúng) số đo của góc nhị diện tạo bởi hai nửa mặt phẳng tương ứng chứa hai mái nhà. b) Điểm A ở độ cao (so với mặt đất) hơn điềm B là 0,5 m . Tính (gần đúng) góc giữa mái nhà chứa OB so với mặt đất.

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p |
275 |
10
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
398 |
8
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
137 |
7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
415 |
6
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
53 p |
395 |
6
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
54 p |
407 |
6
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
393 |
4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
411 |
4
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
411 |
3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p |
178 |
3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p |
119 |
3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
67 p |
401 |
3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p |
393 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
59 p |
120 |
3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
407 |
3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p |
150 |
2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p |
134 |
2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p |
404 |
2


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
