intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học A An Hữu

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

12
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học A An Hữu” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học A An Hữu

  1. ĐỀ CHÍNH THỨC Trường Tiểu học A An Hữu ĐỀ KT GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2023-2024 Lớp Bốn/ ............. MÔN: TOÁN - LỚP 4 Họ và tên: ……………………………. Thời gian: 40 phút (Không kể giao đề) Ngày kiểm tra: 22/3/2024 Điểm ghi bằng số Điểm ghi bằng chữ Chữ ký giám khảo Chữ ký giám thị 1. Giám thị 1:……………... 2. Giám thị 2:……………... A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.  Câu 1. Số Bốn mươi triệu không nghìn ba trăm linh chín viết là: A. 40 300 900 B. 40 000 309 C. 400 000 090 D. 40 309 000 Câu 2. Trong số 34 002 752, chữ số 4 thuộc hàng nào? Lớp nào? A. Hàng trăm, lớp đơn vị B. Hàng nghìn, lớp nghìn C. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn D. Hàng triệu, lớp triệu Câu 3. Số liền trước của số 300 000 là: A. 299 999 B. 300 001 C. 200 000 D. 400 000 Câu 4. Cho phép tính: ….. : 11 = 66. Số thích hợp để thay vào (.....) là: A. 6 B. 77 C. 726 D. 55 Câu 5. Mỗi bao gạo nặng 30kg thì 50 bao gạo như thế nặng: A. 150kg B. 15 yến C. 1 tạ D. 1 tấn 5 tạ Câu 6. Giá trị của biểu thức 1500 : (5 x 100) là: A. 3 B. 30 C. 300 D. 3000 Câu 7. Một năm có 366 ngày thì tháng Hai năm đó có: A. 28 ngày B. 29 ngày C. 30 ngày D. 31 ngày Câu 8. Một khu vườn hình chữ nhật có diện tích là 288m 2, chiều dài khu vườn là 24m. Tính chiều rộng khu vườn đó? A. 11m B. 12m C. 13m D. 14m B. PHẦN TỰ LUẬN: Câu 9. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 125 tạ = ………………. kg b) 3 phút 5 giây = ……………giây
  2. c) 800 mm2 = ………….. cm2 d) 9 cm2 + 27 mm2= …………mm2 Câu 10. Đặt tính rồi tính. a) 723 575 + 823 918 b) 875 168 - 684 352 c) 176 x 32 d) 506 : 46 ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… Câu 11. Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi bằng 150m, chiều dài hơn chiều rộng 15m. Tính chiều dài, chiều rộng của mảnh đất hình chữ nhật đó. Tóm tắt: ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… Bài giải ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… Câu 12. Tính giá trị biểu thức bằng cách thuận tiện và hợp lí. 42 115 + 57 115 + 115 ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………….Hết…………… UBND HUYỆN CÁI BÈ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
  3. TRƯỜNG TH A AN HỮU Độc lập- Tự do- Hạnh phúc ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP BỐN KÌ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2023- 2024 A. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B D A C D A B B Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 B.TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 9. Điền số thích hợp vào chỗ chấm (1,0 điểm) a) 12 500kg b) 185 giây c) 8cm2 d) 927mm2 Mỗi câu điền kết quả đúng được 0,25 điểm. Câu 10: Đặt tính rồi tính (2,0 điểm) Mỗi phép tính đúng ghi 0,5 điểm; trường hợp: - Đối với phép cộng, phép trừ: Đặt tính đúng, sai kết quả ghi 0,25 điểm. - Đối với phép nhân: Đặt tính đúng; chỉ tính đúng tích riêng thứ nhất ghi 0,25 điểm. - Đối với phép chia: Đặt tính đúng; chỉ tìm đúng thương thứ nhất và số dư tương ứng ghi 0,25 điểm. 723 575 875 168 176 506 46 + - x 046 11 823 918 684 352 32 00 1 547 493 190 816 352 528 5632 Câu 11: Giải toán có lời văn (2,0 điểm) Tóm tắt đúng: (0,25 điểm) - Chiều dài biểu thị bằng đoạn thẳng dài hơn chiều rộng - Chiều rộng biểu thị bằng đoạn thẳng ngắn hơn chiều dài - Phần đoạn thẳng biểu thị hiệu ghi 15m, vẽ dấu gộp biểu thị tổng (HS hiểu đây là nữa chu vi: 150: 2= 75m) * Có thể tóm tắt: - Chu vi: 150m - Chiều dài hơn chiều rộng: 15m - Chiều dài:….. m? - Chiều rộng:….. m? Bài giải Nữa chu vi mảnh đất hình chữ nhật đó là:
  4. 150 : 2 = 75(m) (0,5 điểm) Chiều dài mảnh đất hình chữ nhật đó là: (75 + 15) : 2 = 45 (m) (0,5 điểm) Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật đó là: 75 - 45 = 30 (m) (0,5 điểm) Đáp số: (0,25 điểm) Chiều dài: 45m. Chiều rộng: 30m. - Học sinh sai lời giải trừ 0,25 điểm cả bài. - Học sinh sai đơn vị trừ 0,25 điểm cả bài. Câu 12: (1,0 điểm) Tính giá trị biểu thức bằng cách thuân tiện và hợp lí. 42 115 + 57 115 + 115 42 115 + 57 115 + 115 = 42 115 + 57 115 + 1 x 115 (0.25 điểm) = (42 + 57 +1 ) x 115 (0.25 điểm) = 100 x 115 (0.25 điểm) = 11500 (0.25 điểm) …………….Hết……………
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2