Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Võ Thị Sáu
lượt xem 5
download
Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Võ Thị Sáu” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Võ Thị Sáu
- Trường Tiểu học Võ Thị Sáu KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Họ và tên HS: ........................................... MÔN : TOÁN Lớp: Năm Thời gian: 40 phút ( không kể thời gian phát Ngày kiểm tra: …/ 3 / 2022 đề) Năm học: 2021 – 2022 Chữ ký Giám thị: Điểm Lời nhận xét Chữ ký Giám khảo ĐỀ KIỂM TRA Câu 1: ( 3 đ) Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng a) Công thức tính diện tích hình tam giác là : Mức 1 A. a : h x 2 B. a x h C. a x h : 2 D. a : 2 b) Đơn vị nào dùng để đo thể tích ? Mức 1 A. Tấn B. Xăngtimét khối C. Xăngtimét D. Giây c) Công thức tính thể tích của hình hộp chữ nhật là : Mức 1 A. (a + b) x 2 x c B. a x a x a C. a x b x c D. a x b x 2 d) Một hình lập phương có cạnh là 3cm. Diện tích toàn phần của hình lập phương đó là : Mức 2 A. 36 cm B. 36 cm2 C. 54 cm D. 54 cm2 e) Một hình tam giác có cạnh đáy là 7 cm, chiều cao bằng 5 cm. Diện tích hình tam giác đó là : Mức 2 A. 175 cm2 B. 17,5cm2 C. 1,75 cm2 D. 1750cm2 g) Một hình lập phương có diện tích toàn phần là 216 cm 2. Độ dài cạnh của hình lập phương đó là : Mức 3 A. 6 cm B. 36 cm C. 10 cm D. 3 cm Bài 2 ( 2 điểm ) : Đặt tính rồi tính Mức 2 a) 789,15 + 58,4 b) 567,9 – 95,55 c) 3,45 x 6,7 d) 28,5 : 2,5
- Bài 3 : ( 2 đ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm Mức 2 a) 3m3 78 dm3 = …………………dm3 b) 5,14 m3 =……………………….dm3 c) 450 000 cm3 =……………………..dm3 d) 78,5 dm3 =...................................cm3 Bài 3 : ( 3đ) Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng 7cm và chiều cao 9cm. Một hình lập phương có cạnh bằng trung bình cộng của ba kích thước của hình hộp chữ nhật trên. Tính : a) Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật Mức 2 b) Thể tích của hình hộp chữ nhật Mức 2 c) Thể tích của hình lập phương Mức 3
- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN TOÁN Câu 1: ( 3 đ) Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng a) Công thức tính diện tích hình tam giác là : C. a x h : 2 b) Đơn vị nào dùng để đo thể tích ? B. Xăngtimét khối c) Công thức tính thể tích của hình hộp chữ nhật là C. a x b x c d) Một hình lập phương có cạnh là 3cm. Diện tích toàn phần của hình lập phương đó là : D. 54 cm2 e) Một hình tam giác có cạnh đáy là 7 cm, chiều cao bằng 5 cm. Diện tích hình tam giác đó là : B. 17,5cm2 g) Một hình lập phương có diện tích toàn phần là 216 cm 2. Độ dài cạnh của hình lập phương đó là A. 6 cm Bài 2 ( 2 điểm ) : Đặt tính rồi tính b) 789,15 + 58,4 b) 567,9 – 95,55 c) 3,45 x 6,7 d) 28,5 : 2,5 789,15 567,9 3,45 28,5 2,5 58,4 95,55 6,4 35 11,4 847 ,55 472,35 1380 100 2070 00 22,080 Bài 3 : ( 2 đ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm ( Mỗi câu đúng 0,25 đ) a) 3m3 78 dm3 = 3078 dm3 b) 5,14 m3 = 5140 dm3 c) 450 000 cm3 = 450 dm3 d) 78,5 dm3 = 78 500 cm3
- Bài 3 : ( 3đ) Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng 7cm và chiều cao 9cm. Một hình lập phương có cạnh bằng trung bình cộng của ba kích thước của hình hộp chữ nhật trên. Tính : a). Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật. b). Thể tích của hình hộp chữ nhật. c). Thể tích của hình lập phương. Bài giải a) Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là : ( 8 + 7 ) x 2 x 9 = 270 ( cm2) 0,5 đ Diện tích hai mặt đáy của hình hộp chữ nhật là : 0,5 đ 8 x 7 x 2 = 112(cm2) Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là : 270 + 112= 382 ( cm2) 0,5 đ b) Thể tích của hình hộp chữ nhật là : 0,5 đ 8 x 7 x 9 = 504 ( cm3) c) Cạnh của hình lập phương là : 0,5 đ ( 8 + 7 + 9 ) : 3 = 8 ( cm) Thể tích của hình lập phương là : 0,5 đ 8 x 8 x 8 = 512 ( cm3) Đáp số : a) 270 cm2 ; 382 cm2 b) 504 cm3 c) 512 cm3
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 159 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 49 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 69 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 34 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn