intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trần Quang Khải

Chia sẻ: Chu Bút Sướng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

18
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Luyện tập với Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trần Quang Khải được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn ôn tập và nâng cao kỹ năng giải bài tập toán học nhằm chuẩn bị cho bài thi giữa học kì 2 sắp diễn ra đạt kết quả cao. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trần Quang Khải

  1. UBND THỊ XÃ NINH HÒA KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2020 – 2021 TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ Môn. Toán 6 TRẦN QUANG KHẢI Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) I. Mục tiêu: -Đánh giá và phân loại kết quả học tập của mỗi học sinh. -Thông qua Câu kiểm tra để đánh giá sự tiếp thu kiến thức của học sinh qua đó điều chỉnh cách dạy cho phù hợp để đạt hiệu quả cao. II. Yêu cầu: 1. Kiến thức: Biết thực hiện các phép tính trong tập hợp các số nguyên. Công phân số và biết rút gọn phân số. Biết so sánh các số nguyên. Xác định được ước và bội các số nguyên. Biết góc và cộng các góc 2. Kĩ năng xếp nhanh thứ tự các số nguyên, thực hiện nhanh các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và lũy thừa trong tập hợp các số nguyên. Rút gọn nhanh 3. Thái độ: Cẩn thận chính xác trong vẽ hình, tính toán và lập luận 4. Phát triển năng lực: Suy luận và tính III. Thiết lập ma trận hai chiều: Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL Chủ đề 1.Các phép Biết Tìm x là Cách Các Tính tính trong số nhân số cộng, trừ phép tổng nguyên các số nguyên số tính các số 8 tiét nguyên nguyên trong số nguyê nguyên n Số câu 7 2 1 2 1 1 Số điểm: 3.0 0.5 1 0.5 0.75 0.25 Tỷ lệ 30% 2.Bội ước của Biết chia Biết cách số nguyên các số tìm ước 1 tiết nguyên và bội Số câu 2 1 1 Số điểm: 0.5 0.25 0. 25 Tỷ lệ 5% 3.Phân số: Hai Cộng Cách Cách Rút Bằng nhau, rút phân số phân số cộng hai rút gọn gọn gọn, phép cộng bằng cùng phân số phân số Phân 11 tiết nhau mẫu số khác mẫu Số câu 7 2 1 2 1 1 Số điểm: 4.5 0.5 2.0 0.5 1.0 0.5 Tỷ lệ 45%
  2. 4.Góc – Cộng Nhận Tia nằm Nhận Tính số góc biết số giữa hai dạng các đo góc 5 tiết đo góc tia góc Số câu: 4 1 1 1 1 Số điểm: 2.0 0.25 0.5 0.25 1.0 Tỷ lệ: 20% Tổng số câu 20 9 9 1 1 Tổng số điểm 5.0 4.25 0.25 0.5 10 50% 42.5% 2.5% 5% Tỷ lệ 100% Ngày 01 tháng 03 năm 2021 Tổ trưởng Người ra đề Nguyễn Minh Hiếu Nguyễn Văn Phụng
  3. UBND THỊ XÃ NINH HÒA ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM HỌC 2020 – 2021 TRẦN QUANG KHẢI Môn. Toán 6 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) I.Trắc nghiệm (3 đ) (Chọn kết quả đúng) Câu 1: Kết quả của phép tính 52.(- 2)2 là: A. 100 B. - 100 C. 50 D. - 50 Câu 2: Giá trị của biểu thức (x - 3).(x + 2) khi x = 1 là: A. 4 B. - 4 C. 2 D. – 6 Câu 3: Giá trị của A = 2 - 3 + 4 - 5 + 6 - 7là: A. 3 B. - 3 C. 4 D. – 4 Câu 4: Khẳng định nào đúng? A. (+24) + (-17) < 0 B. 58 + (- 69) > 0 C. 2.90 > 1 D. 32 + (-2)3 < 0 Câu 5: Kết quả của phép tính: (6 – 10):2 là: A. - 1 B. 1 C. -2 D. 2 Câu 6: Tập hợp các ước của -3 là: A. {1;-1; 3; -3} B. {1; 3} C. {-1; -3} D. {1; -1; 0; -3; 3} 3 Câu 7: Phân số bằng phân số là: 5 9 3 4 6 A. B. C. D. 12 4 3 10 8 Câu 8: Phân số bằng phân số nào? 24 1 1 1 1 A. B. C. D. 3 2 3 2 3 2 Câu 9: Kết quả của phép tính  là: 5 5 1 1 1 1 A. B. C. D. 4 5 2 2 1 1 Câu 10: Kết quả của phép tinh  là: 3 4 1 1 1 1 A. B. C. D. 3 3 6 12 Câu 11: Góc vuông có số đo là: A. 900 B. 1800 C. 450 D. 600 Câu 12: Hình sau có mấy góc? Z Y O X A.2 B.3 C.4 D.5
  4. II. Tự Luận: (7đ) Câu 13: Thực hiện các phép tính (0.75đ) a. (-13) + 25 b. (16-26).52 c. 6.(-2)3 + (-2)3.4 Câu 14: Tinh tổng các số nguyên x, biết: (0.25đ) -4
  5. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM I)Trắc nghiệm:3 điểm mỗi câu đúng được 0,25 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn A D B C C A D C B D A B II)Tự Luận(7đ) CÂU NỘI DUNG ĐIỂM TP ĐIỂM TC Câu 13: a) (-13) + 25 = 12 0.25 0.75 b) (16-26).52 = (-10).25 = - 250 0.25 c) 6.(-8)+(-8).4= - 8.10 = - 80 0.25 Câu 14: Các số x: -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; 4 Tổng các số x: 4 0.25 0.25 Câu 15: a) 4x = - 24; x = - 6 0.5 1.0 b) 2x = 12; x = 6 0.5 3 6 9 Câu 16: Hai phân số bằng có thể là: ; 0.5 0.5 4 8 12 2 1 Câu 17: a.  8 4 0.25 4 3 7 1.5 b.   6 6 6 0.5 8 10 9 7 c.    12 12 12 12 0.75 Câu 18: 15 3 a.  25 5 72 8 b.  0.5 81 9 1.5 6.30.16 1.2.1 1 c.   15.12.32 1.2.2 2 0.5 Câu 19: Z 0.5 Y 0.5 1.5 O X a. Tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz vì xOy xOz b. Vì tia Oy nằm giữa hia tia Ox và Oz nên: xOy  yOz  xOz 0.25 0.5 yOz  xOz  xOy  800  300  500 Vậy: yOz  500 0.25 Tổ trưởng Người ra đề Nguyễn Minh Hiếu Nguyễn Văn Phụng
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2