intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Châu Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

9
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Châu Đức” được chia sẻ trên đây. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Châu Đức

  1. UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS CHÂU ĐỨC MÔN TOÁN-LỚP 6, NĂM HỌC 2022-2023 A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Chủ đề TN TL TN TL Thấp Cao (TL) (TL) - Nhận biết được một phần số, số đối của một phân số, biết viết một hỗn số dưới dạng phân số và ngược lại. - Thực hiện được phép tính cộng, trừ, nhân, chia phân số; so sánh phân số; sắp xếp các phân số theo thứ tự tăng dần, giảm dần. Phân số - Vận dụng được các tính chất phép toán để tính nhanh giá trị của biểu thức, so sánh phân số. - Vận dụng được quy tắc tính giá trị phân số của một số, tìm một số khi biết giá trị phân số của số đó để giải quyết một số vấn đề thực tiễn. Số câu 3 2 1 2 2 10 Số điểm 1,5 1 1 2 1,0 6,5 Tỉ lệ 15% 10% 10% 20% 10% 65% Hình học - Nhận dạng được hình có trục đối xứng, tâm đối xứng. trực quan - Vẽ trục đối xứng, tâm đối xứng của các hình đã học và các hình trong thực Tính đối tiễn. xứng của phẳng trong thế giới tự nhiên Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5 1 1,5 Tỉ lệ 5% 10% 15% Hình học - Biết kí hiệu điểm thuộc đường thẳng, điểm không thuộc đường thẳng. Biết phẳng được chỉ có một đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt A và B. Các hình - Vẽ được điểm thuộc đường thẳng, điểm không thuộc đường thẳng. học cơ bản 2 2 4 Số câu 1 1 2 Số điểm 10% 10% Tỉ lệ 20% Tổng Số 6 2 3 1 2 2 16 câu 3 1 2 1 2 1 10 Tổng Số 30% 10% 20% 10% 20% 10% 100% điểm Tỉ lệ B. ĐỀ KIỂM TRA:
  2. UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS CHÂU ĐỨC MÔN TOÁN-LỚP 6, NĂM HỌC 2022-2023 Thời gian: 90 phút Họ và tên: Điểm Lời phê Lớp: ĐỀ KIỂM TRA I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm).Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1: Trong cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số? 0, 2 3 13 1, 7 A. B. C. D. 5 0 5 0,14 −19 Câu 2: Phân số đối của phân số ? 20 20 19 −19 −20 A. B. C. D. 19 20 20 19 14 Câu 3: Phân số được viết dưới dạng hỗn số là 5 2 5 C. 2 4 4 A. 5 B. 2 D. −2 4 4 5 5 Câu 4: Điểm M không thuộc đường thẳng d được kí hiệu? A. d M B. M d C. M d D. M d Câu 5: Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt A và B? A. 1 B. 2 C. 3 D. Vô số đường thẳng Câu 6: Cho các hình vẽ sau: Có bao nhiêu hình có tâm đối xứng? A. 1 B. 2 C. 3 D. Cả ba hình II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Trình bày bài giải vào giấy làm bài. Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện các phép tính sau: −8 2 2 16 −2 16 −7 a) + b) : c) + + 3 3 15 7 19 5 19 −3 1 5 Bài 2: (1 điểm) Sắp xếp các số: 3; ; ; ;0 theo thứ tự tăng dần. 4 −2 6 Bài 3: (1,5 điểm)
  3. 1 a) Một lớp học có 32 học sinh. Học sinh giỏi bằng tổng số học sinh . Học sinh 8 5 khá bằng số học sinh còn lại. Tính số học sinh trung bình, biết rằng lớp đó không có 14 học sinh yếu và kém. 5 b) Biết sợi dây dài 25 mét. Hỏi cả sợi dây dài bao nhiêu mét? 17 Bài 4: (1 điểm) Hãy vẽ trục đối xứng của mỗi hình sau? Bài 5: (1 điểm) Vẽ hình cho mỗi trường hợp sau: a) Điểm R thuộc hai đường thẳng a, b nhưng không thuộc đường thẳng c. b) Điểm H nằm trên cả ba đường thẳng a, b và c. Bài 6: (1 điểm) 1722 1723 a) So sánh và 1723 1724 4 4 4 4 b) Tính giá trị của biểu thức: S = + + + ... + 1.3 3.5 5.7 99.101 I. TRẮC NGHIỆM: 1C, 2B, 3C,4D, 5A, 6A. II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Đáp án Điểm 1 −8 2 −6 a) + = = −2 0,25x2 3 3 3 1,5 2 16 2 7 7 0,25x2 điểm b) : = . = 15 7 15 16 120
  4. −2 16 −7 −2 −7 16 0,25 c) + + = + + 19 5 19 19 19 5 −9 16 −45 + 304 259 0,25 = + = = 19 5 95 95 2 −3 −9 1 −1 −6 5 10 36 0,5 Ta có = , = = , = ;3 = 4 12 −2 2 12 6 12 12 1 điểm −9 −6 10 36 −3 −1 5 Vì <
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2