Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Bắc Trà My
lượt xem 2
download
Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Bắc Trà My" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Bắc Trà My
- MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II MÔN: TOÁN 6 NĂM HỌC 2022-2023 Mức độ % tổng Tổng Nội nhận điểm Đơn vị dung thức TT kiến kiến Vận thức Nhận Thông Vận thức dụng Số CH biết hiểu dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 PHÂN 1. Phân 6 4 40% 1 SỐ số 4 (12 tiết 2. Tính điểm ) chất cơ 1 1 bản của 1 (0,5 điểm) (0,5 điểm) phân số. 3. So sánh 1 1 phân số. 4. Phép 1 1 cộng và (0,5 điểm) (0,5điể phép m) trừ phân số, Phép nhân và phép chia phân
- số. 5. Giá trị phân 1 số của một số. 6. Hỗn 1 số. - 1 2 .Số thập 1 6 2 phân. - 2 .Tính 1 toán với 1 (0,5 số thập điểm) phân SỐ - 3 THẬP .Làm 35% PHÂN tròn và 1 1 3,5 (11 tiết ước điểm ) lượng. - 4 .Bài toán về 1 tỉ số và 2 (1điểm) tỉ số phần trăm. 3 NHỮN - 1 3 2 25% G .Điểm 2,5 HÌNH và 1 điểm HỌC đường CƠ thẳng. BẢN - 2 1
- .Điểm nằm giữa hai điểm. 1 - 3 1 (0,5 .Tia. điểm) - 4 .Đoạn (8 tiết) thẳng, độ dài đoạn 1 thẳng, (1 điểm) trung điểm của đoạn thẳng Tổng 12 3 4 3 1 15 8 số câu (4đ) (1đ) (2đ) (2đ) (1đ) (5đ) (5đ) Tỉ lệ 40 30 10 100 20 (%) Tỉ lệ chung (%) 70 30 100
- BẢN ĐẶC TẢ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II Nội Chương/C dung/Đơn Mức độ TT Số câu hỏi, mức độ nhận thức hủ đề vị kiến đánh giá thức SỐ VÀ ĐẠI SỐ Thông Vận dụng cao Nhận biết Vận dụng hiểu 1 Phân số Phân số. Nhận biết: (12 tiết) Tính chất – Nhận biết cơ bản của được phân phân số. 5TN số với tử số So sánh hoặc mẫu phân số số là số nguyên âm. – Nhận biết được khái niệm hai phân số bằng nhau và nhận biết được quy tắc bằng nhau của hai phân số. – Nêu được hai tính chất cơ bản của phân số. – Nhận biết được số đối của một phân số. – Nhận biết được hỗn số dương. Thông 1 TN hiểu: 1 TL – So sánh được hai phân số cho trước.
- Các phép Vận dụng: 2 TL tính với – Thực phân số hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với phân số. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân số trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). – Tính được giá trị phân số của một số cho trước và tính được một số biết giá trị phân số của số đó. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về phân số
- (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí,...). Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về phân số. 2 Số thập Số thập Nhận biết: 4 TN phân phân và – Nhận biết (11 tiết) các phép được số tính với số thập phân thập phân. âm, số đối Tỉ số và tỉ của một số số phần thập phân. trăm Thông 2 TN hiểu: 1 TL – So sánh được hai số thập phân cho trước. Vận dụng: – Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với số thập phân. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp,
- phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số thập phân trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). – Thực hiện được ước lượng và làm tròn số thập phân. – Tính được tỉ số và tỉ số phần trăm của hai đại lượng. – Tính được giá trị phần trăm của một số cho trước, tính được một số biết giá trị phần trăm của số đó. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số thập
- phân, tỉ số và tỉ số phần trăm (ví dụ: các bài toán liên quan đến lãi suất tín dụng, liên quan đến thành phần các chất trong Hoá học,...). Vận dụng 1 TL cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về số thập phân, tỉ số và tỉ số phần trăm. HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG HÌNH HỌC PHẲNG 3 Các hình Điểm, Nhận biết: 3 TN hình học đường – Nhận biết cơ bản thẳng, tiađược (8 tiết) Đoạn những thẳng. Độ quan hệ cơ dài đoạn bản giữa thẳng, điểm, trung điểm đường đoạn thẳng: thẳng điểm thuộc đường thẳng,
- điểm không thuộc đường thẳng; tiên đề về đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt. – Nhận biết được khái niệm hai đường thẳng cắt nhau, song song. – Nhận biết được khái niệm ba điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng. – Nhận biết được khái niệm điểm nằm giữa hai điểm. – Nhận biết được khái niệm tia. Thông 2 TL hiểu: –Đọc được tên đoạn thẳng, vẽ được đoạn thẳng, tia. Vận dụng thấp: - So sánh được các độ dài
- đoạn thẳng, chứng minh được trung điểm đoạn thẳng và vẽ các hình học phức tạp. Vận dụng 1 TL cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính độ dài đoạn thẳng. Tổng 12 7 3 1 Tỉ lệ % 40 30 20 10 Tỉ lệ 70 30 chung %
- PHÒNG GD ĐT BẮC TRÀ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II. NĂM 2022-2023 MY TRƯỜNG THCS HUỲNH MÔN: TOÁN 6 THÚC KHÁNG Thời gian làm bài 90 phút Họ Và Tên Học Sinh: Điểm: Lời phê của giáo viên: ............................................... Lớp 6/ … PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. (5,0 điểm) Chọn phương án đúng trong mỗi câu dưới đây: Câu 1.Tử số của phân số là số nào sau đây? A. 3. B. -13. C.13. D. -13-3. Câu 2. Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số A. . B. . C. . D.. Câu 3. Các cặp phân số bằng nhau là A.và . B. và . C. và . D.và . Câu 4.Phân số tối giản của phân số là A. . B.. C. . D.. Câu 5.Phân số bằng phân sốkhi x bằng A. -5 B.5 C.20. D.-20. Câu 6.Hỗn số được viết dưới dạng phân số là A.. B.. C.. D. . Câu 7.Số 5,154 được làm tròn đến hàng phần mười là A.5,154.B.5,1.C. 5,15. D.5,2. Câu 8.Số nhỏ nhất trong các số: -0,001; -9,123; -0,12; -9,9 là A. -0,001. B. -9,123. C. -9,9. D. -0,12. Câu 9.Kết quả của phép tính 3,3 – 4,2 là A.0,8. B.– 0,8. C.0,9. D.-0,9. Câu 10.Có 21292 người ở lễ hội ẩm thực. Hỏi lễ hội có khoảng bao nhiêu nghìn người? A. 22000 người. B. 21000 người. C. 21900 người. D. 21200 người. Câu 11.Tỉ số của a và b (b khác 0) là A. a + b. B. a – b. C. a.b. D. . Câu 12. Tìm tỉ số phần trăm của 5 và 20 A. 30%. B. 20%. C. 25%. D. 40%.
- Câu 13.Trên hình vẽ đường thẳng a chứa những điểm nào? A. M và N. B. S và M. C. N và S. D. M, N và S. Câu 14. Quan sát hình vẽ sau và cho biết điểm nằm giữa hai điểm Q và N là? a M N P Q A. M. B. N. C. P. D.Q. Câu 15.Trong hình vẽ sau có tất cả bao nhiêu tia? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. PHẦN II: TỰ LUẬN(5,0 điểm) Câu 16.(0,5 điểm) So sánh hai phân số: và . Câu 17.(1,0 điểm). Thực hiện phép tính: a) . b) 2,86.4 + 4.3,14 - 32. Câu 18.(1,0 điểm) Tìm x, biết: a) . b) . Câu 19.(1,0 điểm) Lớp 6A một trường THCS có 40 học sinh, trong đó tỉ lệ học sinh nam chiếm 55% số học sinh của lớp. Hỏi lớp 6A của trường THCS đó có bao nhiêu học sinh nữ? Câu 20. (0,5 điểm) Viết các cặp tia trùng nhau trong hình vẽ sau. Câu 21. (1,0 điểm) Trong hình vẽ bên, biết: AB = 12cm, BC = 7cm. Tính độ dài AC? -------------------------- HẾT --------------------------
- HDC BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN LỚP 6 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) (Mỗi câu chọn đúng được điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp B A D C B C D C D B D C B C D án II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu Hướng dẫn, tóm tắt lời giải Điểm Câu 16 1,0 điểm a) So sánh hai phân số: và . Ta có và Vì 27 > 26 nên hay 0,25 0,25 Câu 17 1,0 điểm a) = 0,5 b) 2,86.4 + 4.3,14 - 32 = 4(2,86 + 3,14) - 9 = 4.6 – 9 =15 b) Ta có hay vậy x = – 18 0,25 0,5 Câu 18 a) 0,25 Vậy b) 0,25 Vậy 0,25 0,25 Câu 19 1,0 điểm Số học sinh nam của lớp 6A là: (học sinh) 0,5 Số học sinh nữ của lớp 6A là: 40 - 22 = 18 (học sinh) Vậy................. 0,5
- Câu 20 0,5 điểm Các cặp tia trùng nhau trong hình vẽ là: + MN trùng vớiMP, 0,25 0,25 + PN trùng với PM, Câu 21 1,0 điểm Độ dài đoạn thẳng AC là: AC = AB – BC. 0,5 Thay số AB = 12cm, BC = 7cm được: AC = 12 – 7 = 5 0,5 (cm) Vậy AC = 5 (cm) Tổng 5,0 điểm * Lưu ý khi chấm bài: - Trên đây chỉ là sơ lược các bước giải, lời giải của học sinh cần lập luận chặt chẽ, hợp lôgic. Nếu học sinh trình bày cách làm đúng khác thì cho điểm các phần theo thang điểm tương ứng. NGƯỜI DUYỆT ĐỀ NGƯỜI RA ĐỀ Nguyễn Ngọc Toàn
- PHÒNG GD ĐT BẮC TRÀ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II. NĂM 2022-2023 MY TRƯỜNG THCS HUỲNH MÔN: TOÁN 6 THÚC KHÁNG Dành cho HSKT Thời gian làm bài 90 phút Họ Và Tên Học Sinh: Điểm: Lời phê của giáo viên: ............................................... Lớp 6/ … PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. (5,0 điểm) Chọn phương án đúng trong mỗi câu dưới đây: Câu 1.Tử số của phân số là số nào sau đây? A. 3. B. -13. C.13. D. -13-3. Câu 2. Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số A. . B. . C. . D.. Câu 3. Các cặp phân số bằng nhau là A.và . B. và . C. và . D.và . Câu 4.Phân số tối giản của phân số là A. . B.. C. . D.. Câu 5.Phân số bằng phân sốkhi x bằng B. -5 B.5 C.20. D.-20. Câu 6.Hỗn số được viết dưới dạng phân số là A.. B.. C.. D. . Câu 7.Số 5,154 được làm tròn đến hàng phần mười là A.5,154.B.5,1.C. 5,15. D.5,2. Câu 8.Số nhỏ nhất trong các số: -0,001; -9,123; -0,12; -9,9 là A. -0,001. B. -9,123. C. -9,9. D. -0,12. Câu 9.Kết quả của phép tính 3,3 – 4,2 là A.0,8. B.– 0,8. C.0,9. D.-0,9. Câu 10.Có 21292 người ở lễ hội ẩm thực. Hỏi lễ hội có khoảng bao nhiêu nghìn người? A. 22000 người. B. 21000 người. C. 21900 người. D. 21200 người. Câu 11.Tỉ số của a và b (b khác 0) là B. a + b. B. a – b. C. a.b. D. . Câu 12. Tìm tỉ số phần trăm của 5 và 20 B. 30%. B. 20%. C. 25%. D. 40%. Câu 13.Trên hình vẽ đường thẳng a chứa những điểm nào?
- A. M và N. B. S và M. C. N và S. D. M, N và S. Câu 14. Quan sát hình vẽ sau và cho biết điểm nằm giữa hai điểm Q và N là? a M N P Q A. M. B. N. C. P. D.Q. Câu 15.Trong hình vẽ sau có tất cả bao nhiêu tia? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. PHẦN II: TỰ LUẬN(5,0 điểm) Câu 16.(2,5 điểm) So sánh hai phân số: và . Câu 17.(2,5 điểm). Thực hiện phép tính: 2,2+3,2. -------------------------- HẾT --------------------------
- HDC BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN LỚP 6 Dành cho HSKT I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) (Mỗi câu chọn đúng được điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp B A D C B C D C D B D C B C D án II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu Hướng dẫn, tóm tắt lời giải Điểm Câu 16
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 161 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 49 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 69 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 34 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn