intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phúc Lợi, Long Biên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

9
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phúc Lợi, Long Biên” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phúc Lợi, Long Biên

  1. PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS PHÚC LỢI MÔN TOÁN 6 ĐỀ SỐ 1 Năm học 2022 – 2023 Thời gian: 90 phút A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Ngày Số học sinh được 10 điểm môn Toán Ghi lại chữ cái đứng trước đáp án đúng vào bài làm Thứ hai Câu 1: Biểu đồ tranh bên cạnh biểu diễn số học sinh khối lớp 8 được Thứ ba điểm 10 môn Toán trong tuần. Hãy cho biết số học sinh được điểm Thứ tư 10 môn Toán vào thứ Năm là bao nhiêu? Thứ năm Thứ sáu A. 1. B. 2. Thứ bảy C. 3. D. 4. : 1 học sinh Câu 2. Bảng số liệu bên biểu diễn các môn thể thao được ưa thích của các học sinh lớp 6A. Các môn thể thao ưa thích của lớp 6A là A. Cầu lông, bóng bàn, đá cầu, bóng rổ, bóng đá. B. Đá cầu, bóng chuyền, điền kinh, bóng rổ, bóng bàn. C. Bóng chuyền, bóng bàn, bóng đá, đá cầu, bóng rổ. D. Bóng rổ, đá cầu, bóng đá. Câu 3: Một hộp bút màu có nhiều màu: màu xanh, màu vàng, màu đỏ, màu đen, màu hồng, màu cam. Hỏi nếu rút ngẫu nhiên một cây bút màu thì có bao nhiêu kết quả có thể xảy ra với màu của cây bút được lấy ra? A. 1. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 4: Tung một đồng xu một lần, hỏi có bao nhiêu kết quả có thể xảy ra đối với mặt xuất hiện của đồng xu? A. 1. B. 0. C. 2. D. 3. Câu 5: Phân số nào dưới đây biểu diễn phép chia  15  : 22 ? 15 22 15 15 A. . B. . C. . D. . 22 15 22 22 2 Câu 6: Phân số nào dưới đây bằng phân số ? 5 4 6 A. . B. . 10 15 6 4 Số học sinh C. . D. . 15 10 35 Câu 7: Dựa vào biểu đồ Môn thể thao học sinh yêu thích của lớp Nam 30 6A, hãy cho biết môn thể thao nào có ít học sinh nam thích chơi Nữ nhất? 25 A. Bóng đá. B. Cầu lông. 20 C. Cờ vua. D. Đá cầu. 15 Câu 8: Dựa vào biểu đồ Môn thể thao học sinh yêu thích của lớp 10 6A, hãy cho biết môn thể thao nào có nhiều học sinh nữ thích 5 chơi nhất? 0 Bóng đá Cầu lông Cờ vua Đá cầu Môn A. Bóng đá. B. Cầu lông. MÔN THỂ THAO HỌC SINH YÊU THÍCH LỚP 6A C. Cờ vua. D. Đá cầu. Câu 9. Cho G là một điểm thuộc đoạn thẳng HK. Trong ba điểm G, H, K, điểm nằm giữa hai điểm còn lại là: A. Điểm G. B. Điểm H.
  2. C. Điểm K. D. Không có điểm nào. Câu 10. Quan sát hình vẽ sau. Chọn khẳng định đúng: d A B C D A. Điểm A và B nằm khác phía so với điểm C. B. Điểm B và điểm D nằm cùng phía so với điểm C. C. Điểm D nằm giữa hai điểm A và C. D. Điểm A và C nằm khác phía so với điểm B. a Câu 11. Quan sát hình bên và cho biết giao điểm của đường thẳng a và b M là điểm nào? d A. Điểm N. B. Điểm P. C. Điểm M. D. Không có điểm nào. P N Câu 12. Quan sát hình vẽ sau. Chọn khẳng định sai: A. Điểm Q không thuộc các đường thẳng b, c, và a. c b B. Điểm N nằm trên các đường thẳng b và c. Q b P C. Điểm P không nằm trên các đường thẳng c và a. D. Điểm M nằm trên các đường thẳng a và b. N B.PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm ) M Câu 1. (1,5 điểm) 1) Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể): a 4 7 5 3 3 4 a) A   ; b) B     . 9 9 8 7 8 7 x 2 2) Tìm x, biết  . 15 5 Câu 2: (1,0 điểm) Bạn Nam tung một đồng xu 30 lần liên tiếp; có 14 lần xuất hiện mặt ngửa. Hãy tính xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt sấp của đồng xu. Câu 3. (1,5 điểm) Khi điều tra các học sinh lớp 6A về loài hoa được yêu thích nhất (mỗi học sinh chọn một loài hoa), người ta thu được bảng dữ liệu sau: Loài hoa Hồng Hướng dương Cúc họa mi Sen Số học sinh yêu thích 20 8 7 5 a) Có bao nhiêu học sinh thích hoa sen? Loài hoa nào được học sinh lớp 6A yêu thích nhất? b) Hỏi lớp 6A có bao nhiêu học sinh? Tính tỉ số phần trăm số học sinh thích hoa sen với số học sinh của cả lớp? Câu 4. (2,0 điểm) a) Vẽ hình theo cách diễn đạt sau: - Đường thẳng d. - Ba điểm A, B, C nằm trên đường thẳng d sao cho điểm C nằm giữa hai điểm A và B. - Điểm N nằm ngoài đường thẳng d. - Đường thẳng NA, NB, NC. b) Quan sát hình vẽ ở ý a. Hãy nêu các cặp đường thẳng cắt nhau và xác định giao điểm của chúng. 1 1 1 1 Câu 5. (1,0 điểm). a) Tính C     ...  ; 1.2 2.3 3.4 99.100 100 90  1 10089  1 b) So sánh hai phân số: A  và B  . 100 80  1 10079  1 ----------HẾT------------
  3. PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS PHÚC LỢI KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN TOÁN 6 Năm học: 2022 – 2023 ĐỀ SỐ 1 Thời gian: 90 phút A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B B D C D B Câu 7 8 9 10 11 12 Đáp án C D A D C C B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 7,0 điểm) Câu Đáp án Điểm 1) Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể) 4 7 a) A   9 9 4   7   0,25đ 9 0,25đ 3 1   . 9 3 5 3 3 4 b) B     8 7 8 7 Câu 1. (1,5 điểm)  5 3   3 4      0,25đ  8 8  7 7    8 7    1  1  0 . 8 7 0,25đ x 2 2) Tìm x, biết  . 15 5 0,25đ x 2 Để  thì x.5  15.  2  15 5 x   30  : 5 x  6 . Vậy tìm được x  6 . 0,25đ
  4. Số lần xuất hiện mặt sấp là: 30  14  16 (lần) 0,5đ Câu 2. (1,5 điểm) 16 8 0,5đ Xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt sấp của đồng xu là:  . 30 15 a) Số học sinh thích hoa sen là 5 học sinh. 0,5đ Loài hoa được nhiều học sinh lớp 6A yêu thích nhất là hoa hồng. 0,5đ b) Số học sinh lớp 6A là: 20  8  7  5  40 (học sinh). 0,25đ Câu 3. (1,0 điểm) Tỉ số phần trăm số học sinh thích hoa sen với số học sinh của cả lớp 5 là: .100%  12,5% 0,25đ 40 Mỗi N bước vẽ hình d đúng B A C được 0,25đ b) Câu 4. (2,0 - Đường thẳng NA cắt đường thẳng d tại giao điểm A. điểm - Đường thẳng NC cắt đường thẳng d tại giao điểm C. - Đường thẳng NB cắt đường thẳng d tại giao điểm B. 0,5đ (không đủ 3 cặp đường thẳng cắt nhau trừ 0,25đ) - Đường thẳng NA cắt đường thẳng NC tại giao điểm N. - Đường thẳng NC cắt đường thẳng NB tại giao điểm N. - Đường thẳng NB cắt đường thẳng NA tại giao điểm N. 0,5đ (không đủ 3 cặp đường thẳng cắt nhau trừ 0,25đ) a) Ta có: 1 2 1 1 1   ; Câu 5. (1,0 2 1.2 1.2 1 1 32 1 điểm)    ; 2 3 2.3 2.3 1 1 43 1    ; 3 4 3.4 3.4
  5. ... 1 1 100  99   99 100 99.100 0,25đ Thay vào biểu thức C, ta được: 1 1 1 1 C= + + + ... + 1.2 2.3 3.4 99.100  1 1 1 1 1  1 1   1            ...      2  2 3  3 4  99 100  1 1 1 1 1 1 1  1       ...   2 2 3 3 4 99 100 1 99 0,25đ  1  . 100 100 b)Ta có: A 1 100 90  1 1      100 90  1  100 80  1 100 80 10010  1  .   100 80  1 100 80  1 100 80  1 B1  100 89  1 1      100 89  1  10079  1 100 79 10010  1  .   10079  1 100 79  1 10079  1 Nhân cả tử và mẫu của B  1 với 100, ta được: 100.10079. 10010  1 10080. 10010  1 B 1   . 0,25đ 100. 10079  1 10080  100 80 80 Vì 100  1  100  100 nên  100 80 10010  1   100 100 80 10 1 . 0,25đ 80 80 100  1 100  100 Suy ra A  1  B  1 , vậy A  B . Giáo viên ra đề Tổ, nhóm CM BGH duyệt Nguyễn Thị Loan Đinh Thị Như Quỳnh Đặng Thị Tuyết Nhung
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2