intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Don, Nam Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:8

4
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Don, Nam Trà My” để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi sắp diễn ra nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Don, Nam Trà My

  1. KHUNG MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II - NĂM HỌC: 2023-2024 Môn: Toán – Lớp 6 TT Chương/Ch Nội Mức độ Tổng (1) ủ đề dung/đơn đánh giá % điểm (2) vị kiến (4 -11) (12) thức NB TH VD VDC (3) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Phân số. 6 1 30,0% Tính chất (1,5) (1,5) cơ bản của phân số. So sánh Phân số phân số (15 tiết) (7 tiết) Các 2 1 15,0% phép (0,5) (1,0) tính với phân số (8 tiết) 2 Số thập Số thập 1 2 30% phân phân và (1,5) (1,5) (8tiết) các phép tính với số thập phân. Tỉ số và tỉ số phần trăm (8 tiết) 3 Các hình Điểm, 3 Vẽ hình 17,5% hình học đường (0,75) (0,5) cơ bản thẳng, tia (7tiết) (5 tiết) Đoạn 1 2 7,5% thẳng. Độ (0,25) (1,0) dài đoạn thẳng (2 tiết) 10 2 2 2 2 1 Tổng 25% 15% 30% 5% 15% 10% Tỉ lệ phần 40% 30% 20% 10% 100 trăm Tỉ lệ chung 70% 30% 100
  2. BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2022 – 2024 Môn Toán – Lớp 6 TT Chương/Chủ đề Nội dung/đơn vị Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức kiểm thức NB TH VD VDC 1 Phân số Nhận biết: – Nhận biết được TN 1 phân số với tử số hoặc mẫu số là số TN2,3 nguyên âm. – Nhận biết được khái niệm hai TN 4 phân số bằng nhau và nhận biết TN 5 được quy tắc Phân số. Tính bằng nhau của TN 6 chất cơ bản của hai phân số. phân số. So – Nêu được hai TL 2a sánh phân số tính chất cơ bản của phân số. – Nhận biết được số đối của một phân số. – Nhận biết được hỗn số dương. Thông hiểu: – So sánh được hai phân số cho trước. Vận dụng: – Thực hiện được các phép tính TN 7,8 cộng, trừ, nhân, chia với phân số. Vận dụng cao: Các phép tính – Giải quyết được với phân số một số vấn đề thực tiễn (phức TL4 hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về phân số. 2 Số thập phân Số thập phân và Thông hiểu: các phép tính – So sánh được TL 2b với số thập hai số thập phân
  3. phân. Tỉ số và tỉ cho trước. số phần trăm Vận dụng: – Giải quyết được một số vấn TL 3a,b đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số thập phân, tỉ số và tỉ số phần trăm (ví dụ: các bài toán liên quan đến lãi suất tín dụng, liên quan đến thành phần các chất trong Hoá học,...). 3 Các hình hình Điểm, đường Nhận biết: học cơ bản thẳng, tia – Nhận biết được những quan hệ TN 9 cơ bản giữa điểm, đường thẳng: điểm thuộc đường TN 10 thẳng, điểm không thuộc TN 11 đường thẳng; tiên đề về đường (Vẽ hình) thẳng đi qua hai điểm phân biệt. – Nhận biết được khái niệm ba điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng. – Nhận biết được khái niệm điểm nằm giữa hai điểm. – Nhận biết được khái niệm tia. Đoạn thẳng. Độ Nhận biết: dài đoạn thẳng –Nhận biết được TN12 khái niệm đoạn TL1a,b thẳng, trung điểm của đoạn thẳng, độ dài đoạn
  4. thẳng. Tổng 12 2 4 1 (4,0đ) (3,0đ) (2,0đ) (1,0đ) Tỉ lệ % 40 30 20 10 Tỉ lệ chung 70 30 UBND HUYỆN NAM TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II -NĂM HỌC: 2023 – 2024 TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ DON Môn: Toán - Khối 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) (Đề gồm 02 trang) Họ và tên thí sinh: ……………………………Lớp: …………….SBD:……………. I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn đáp án đúng trong các câu trả lời đã cho ở bên dưới rồi ghi vào giấy bài làm. Ví dụ: Câu 1 chọn đáp án A thì ghi là: 1A… Câu 1: Phân số có tử bằng -4 mẫu bằng 5 viết là A. B. C. D. Câu 2: Tìm x biết A. – 4. B. 4. C. 6. D. -6. Câu 3: Phân số nào sau đây bằng phân số ? A. B. C. D. Câu 4: Chọn câu SAI. Với thì A. B. C. D. với n là ước chung của a; b. Câu 5: Số đối của phân số là A. B. C. D. Câu 6: Viết hỗn số dưới dạng phân số A. . B. . C.. D.. Câu 7: Kết quả thực hiện phép tính là A. . B. . C. . D. . Câu 8: Kết quả của phép tính là A. B. C. D. Câu 9: Cho hình vẽ: a A Chọn khẳng định SAI.
  5. A. a là một đoạn thẳng. B. a là một đường thẳng. C. A là một điểm. D. Điểm A nằm trên đường thẳng a. Câu 10: Kể tên bộ ba điểm thẳng hàng trong hình vẽ dưới đây. A. A, O, D và B, O, C. B. A, O, B và C, O, D. C. A, O, C và B, O, A. D. A, O, C và B, O, D. Câu 11: Cho hình vẽ Điểm A và C nằm cùng phía với điểm nào? A. Điểm D. B. Điểm B. C. Điểm A. D. Điểm B và điểm D. Câu 12: Hãy chọn từ hoặc cụm từ thích hợp thay vào chỗ.... để hoàn thành câu sau: “Hình gồm hai điểm A và B và tất cả các điểm nằm giữa A và B được gọi là....” A. đường thẳng AB. B. đoạn thẳng AB. C. tia AB. D. điểm A. II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài 1: (1,5 điểm) Trên tia Ax lấy 2 điểm K và Q sao cho AK = 3 cm, AQ = 4 cm. a) Tính độ dài đoạn thẳng KQ. b) Trên tia Ay là tia đối của tia Ax lấy điểm C sao cho AC = 3 cm, tính CK. Bài 2: (3,0 điểm) a) Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: b) Dân số và mật độ dân số năm 2020 của một số quốc gia ở Đông Nam Á được thống kê trong bẳng sau: Tên quốc gia Dân số (triệu người) Mật độ dân số (người/km2) Việt Nam 97,3 314 Thái Lan 69,8 137
  6. Malaysia 32,4 99 Indonesia 273,5 151 Singapore 5,9 8358 Từ bảng trên hãy sắp xếp các quốc gia theo thứ tự tăng dần về dân số và theo thứ tự giảm dần về mật độ dân số. Bài 3: (1,5 điểm) Lớp 6A có 40 học sinh. Kết quả học kỳ I được xếp loại như sau: Loại khá chiếm 40% tổng số học sinh cả lớp và bằng số học sinh trung bình; còn lại xếp loại giỏi. a) Tính số học sinh mỗi loại của lớp. b) Tính tỉ số phần trăm của số học sinh giỏi so với học sinh cả lớp. Câu 4. (1,0 điểm) Tính giá trị biểu thức: ----------------HẾT-------------- *Lưu ý : - Học sinh không được sử dụng tài liệu. - Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
  7. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Toán – Lớp 6 I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) 1 đáp án đúng ghi 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D C B B A C B B A D A B II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu Đáp án Điểm C 3cm A 3cm K Q m n 0,5 Bài 1 4cm (1,5 điểm) a) Vì AK
  8. Chủ tịch Hội đồng Nguyễn Thị Ngọc Vũ Thị Hoàng Anh
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2