Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS&THPT Vàm Đình
lượt xem 1
download
Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS&THPT Vàm Đình”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS&THPT Vàm Đình
- Trường THCS và THPT Vàm Đình Kiểm tra giữa kì 2 năm học 2023-2024 Tổ: Toán- Tin Môn: oán 6; Thời gian 90 phút (Đề chính thức) Mã đề: 001 Họ và tên học sinh: ……………………… Số báo danh:…………………….. I. Phần trắc nghiệm: 4 điểm Câu 1. Cho a, b, c, d ∈ Z và b, c, d ≠ 0 . Khẳng định đúng là: a c a d a c a d a c a d a c a c A. : = + . B. : = − . C. : = . . D. : = . . b d b c b d b c b d b c b d b d −11 Câu 2. Kết quả đúng của phép tính .1 là: 15 −15 11 −11 A. 1. B. . C. . D. . 11 15 15 −3 4 2 Câu 3. Kết quả đúng của phép tính − + là: 10 −15 −3 7 5 9 −7 A. . B. . C. . D. . 10 8 28 10 15 45 Câu 4. Kết quả đúng của phép tính − là: −20 −20 3 −3 A. 3. B. −3. C. . D. . 2 2 15 −5 Câu 5. Sắp xếp các phân số ; ; −3 theo thứ tự tăng dần ta được kết quả đúng là: 4 2 15 −5 15 −5 −5 15 15 −5 A. −3; ; . B. ; ; −3. C. −3; ; . D. ; −3; . 4 2 4 2 2 4 4 2 −5 6 Câu 6. Kết quả đúng của phép tính : là: 11 11 −5 5 −6 6 A. . B. . C. . D. . 6 6 5 5 −9 5 −1 −5 3 Câu 7. Tính hợp lí biểu thức + + + + ta được kết quả đúng là: 7 4 5 7 4 −11 −1 9 11 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 5 Câu 8. Hình vẽ sau biểu thị phân số nào? 5 3 4 4 A. . B. . C. D. . 9 9 6 9 −1 −3 5 −3 5 −3 Câu 9. Kết quả đúng của phép tính . + . + . là: 9 5 −6 5 2 5 14 −15 15 −14 A. . B. . C. . D. . 15 14 14 15 a b Câu 10. Cho hai phân số ; ( m ≠ 0, n ≠ 0 ) . Khẳng định đúng là: m n a b b−a a b a −b a b a −b a b b a A. − = . B. − = + . C. − = . D. − = − . m n n−m m n m n m n m−n m n n m 1
- 12 Câu 11. So sánh phân số với 0, ta được kết quả đúng là: 31 12 12 12 12 A. = 0. B. > 0. C. ≤ 0. D. < 0. 31 31 31 31 Câu 12. Hình nào sau đây không có tâm đối xứng? A. Hình tròn. B. Hình vuông. C. Tam giác đều. D. Lục giác đều. Câu 13. Kim phút của đồng hồ chỉ ở vạch 45 phút thì chiếm bao nhiêu phần của giờ? 3 3 1 1 A. . B. . C. . D. . 4 2 2 4 m Câu 14. Muốn tìm giá trị phân số của a, ta tính: n m m m m A. a : . B. a − . C. a. . D. a + . n n n n 2 Câu 15. Đổi hỗn số −1 ra phân số ta được kết quả đúng là: 7 9 5 −9 −5 A. . B. . C. . D. . 7 7 7 7 2 1 Câu 16. Kết quả đúng của phép tính 6 + 5 là: 5 5 1 1 3 3 A. 11 . B. 1 . C. 1 . D. 11 . 5 5 5 5 −21 Câu 17. Tử số và mẫu số của phân số là: 17 −21 −21 A. Phân số có tử số là 21, mẫu số là 17. B. Phân số có tử số là −21, mẫu số là −17. 17 17 −21 −21 C. Phân số có tử số là −21, mẫu số là 17. D. Phân số có tử số là 21, mẫu số là −17. 17 17 Câu 18. Chữ cái nào sau đây có trục đối xứng? A. J. B. L. C. Ư. D. T −24 Câu 19. Giá trị của 35 là: 35 A. −24. B. −35. C. 35. D. 24. −5 −15 Câu 20. Nhân cả tử và mẫu của phân số với cùng số nguyên nào để được phân số ? 6 18 A. −3. B. −5. C. 3. D. 6. II. Phần tự luận: 6 điểm 2 8 11 −6 Câu 21(1,5đ). So sánh hai phân số: a) và . b) và . −5 −5 −20 5 −2 −8 −11 6 Câu 22(1,5đ). Tính: a) + . b) − . 5 5 20 5 −14 21 9 −4 Câu 23(2đ). Tính: a) : . b) . . 15 −50 7 33 3 9 Câu 24(1đ): Năm nay tuổi con là 15 và bằng Tuổi của bố, còn tuổi mẹ bằng tuổi của bố. Tính tuổi của bố 10 10 và tuổi của mẹ. ---HẾT--- Họ tên giám thị: …………………………………..; Chữ ký:……………………………………… 2
- Đáp án 001 I. Phần trắc nghiệm: 4 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 001 C D D C C A B D D B B C A C C D C D A C 003 C D A C C A B C A B C C B B A D B C B C 002 D D C C A C A B A A A C D A B D B D C B 004 A D C C C D A C C C C B B A D D D A D A II. Phần tự luận: 6 điểm Câu 21(1,5đ). So sánh hai phân số: 2 8 11 −6 a) và . b) và . −5 −5 −20 5 Đáp án 2 8 0,5đ a) > −5 −5 11 −6 1đ b) > −20 5 Câu 22(1,5đ). Tính: −2 −8 −11 6 a) + . b) − . 5 5 20 5 Đáp án −2 −8 −10 0,5đ a) + = = −2 5 5 5 −11 6 −11 −6 −11 −24 −35 −7 1đ b) − = + = + = = 20 5 20 5 20 20 20 4 Câu 23(2đ). Tính: −14 21 9 −4 a) : . b) . . 15 −50 7 33 Câu 23 Đáp án Thang điểm a −14 21 −14 −50 0,5đ : = . 15 −50 15 21 700 0,25đ = 315 0,25đ 20 = 9 b 9 −4 −36 0,5đ . = 7 33 231 −12 = 0,5đ 77 3 9 Câu 24(1đ): Năm nay tuổi con là 15 và bằng Tuổi của bố, còn tuổi mẹ bằng tuổi của bố. Tính tuổi của bố 10 10 và tuổi của mẹ. Câu 24 Đáp án Điểm 3 10 Tuổi bố : 15 : = 15. = 50 tuổi 10 3 0,5 3
- 3 9 Năm nay tuổi con là 15 và bằng Tuổi mẹ : .50 = 45 tuổi 10 10 9 0,5 Tuổi của bố, còn tuổi mẹ bằng tuổi 10 của bố. Tính tuổi của bố và tuổi của mẹ. 4
- Trường THCS và THPT Vàm Đình Kiểm tra giữa kì 2 năm học 2023-2024 Tổ: Toán- Tin Môn: Toán 6; Thời gian 90 phút (Đề chính thức) Mã đề: 002 Họ và tên học sinh: ……………………… Số báo danh:…………………….. I. Phần trắc nghiệm: 4 điểm Câu 1. Chữ cái nào sau đây không có trục đối xứng? A. I. B. Z. C. O. D. X. 3 −1 11 Câu 2. Kết quả đúng của phép tính . .0. là: 7 4 −12 11 3 −1 A. . B. . C. . D. 0. −12 7 4 a b Câu 3. Cho hai phân số ; ( m ≠ 0 ) . Khẳng định đúng là: m m a b a −b a b a+b a b a+b a b a.b A. + = . B. + = . C. + = . D. + = . m m m m m m+m m m m m m m m Câu 4. Muốn tìm x, khi biết giá trị phân số của xlà c, ta tính: n m m m m A. c. . B. c − . C. c : . D. c + . n n n n 3 Câu 5. Kết quả đúng của phép tính . ( −1) là: 8 −3 3 8 A. . B. 1. C. . D. . 8 8 3 −9 13 −1 −7 3 Câu 6. Tính hợp lí biểu thức + + + + ta được kết quả đúng là: 8 4 5 8 4 11 −1 9 −11 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 5 −3 −5 8 10 Câu 7. Sắp xếp các phân số ; ; ; theo thứ tự tăng dần, ta được kết quả đúng là: 4 −6 7 −9 10 −3 −5 8 10 −5 8 −3 10 8 −3 −5 10 −3 8 −5 A. ; ; ; . B. ; ; ; . C. ; ; ; . D. ; ; ; . −9 4 −6 7 −9 −6 7 4 −9 7 4 −6 −9 4 7 −6 Câu 8. Cho a,b,c,d∈Z và b, d ≠ 0 . Khẳng định đúng là: a c a.c a c a.c a c a+c a c a+c A. . = . B. . = . C. . = . D. . = . b d b+d b d b.d b d b+d b d b.d 13 Câu 9. Phân số đọc là: −7 A. Mười ba phần âm bảy. B. Âm mười ba phần âm bảy. C. Mười ba phần bảy. D. Âm mười ba phần bảy. −3 Câu 10. So sánh phân số với 0, ta được kết quả đúng là: 7 −3 −3 −3 −3 A. < 0. B. > 0. C. ≤ 0. D. = 0. 7 7 7 7 Câu 11. Hình vẽ sau biểu thị phân số nào? 1
- 5 4 4 3 A. . B. . C. D. . 9 9 6 9 5 −15 Câu 12. Nhân cả tử và mẫu của phân số với cùng số nguyên nào để được phân số ? 6 18 A. −5. B. 6. C. −3. D. 3. Câu 13. Kim phút của đồng hồ chỉ ở vạch 15 phút thì chiếm bao nhiêu phần của giờ? 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 3 8 2 4 3 7 7 3 7 Câu 14. Kết quả đúng của phép tính . . . . là: 7 3 3 7 3 7 3 A. . B. 1. C. 3. D. . 3 7 −3 1 2 Câu 15. Kết quả đúng của phép tính − + là: 10 −30 3 −5 2 5 −2 A. . B. . C. . D. . 2 5 2 5 4 Câu 16. Hỗn số −3 được viết từ phân số: 5 11 −11 19 −19 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 5 Câu 17. Hình nào sau đây có tâm đối xứng? A. Hình thang cân. B. Hình bình hành. C. Tam giác đều. D. Hình thang. 7 −1 Câu 18. Kết quả đúng của phép tính + là: −10 −10 −5 3 5 −3 A. . B. . C. . D. . 3 5 3 5 2 1 Câu 19. Kết quả đúng của phép tính 7 − 5 là: 5 5 1 3 1 3 A. 11 . B. 11 . C. 2 . D. 2 . 5 5 5 5 3 Câu 20. Giá trị của ( −40 ) là: 10 A. 40. B. −12. C. 12. D. −3. II. Phần tự luận: 6 điểm −2 −8 −11 −6 Câu 21(1,5đ). So sánh hai phân số: a) và . b) và . −5 −5 −20 −5 2 8 13 6 Câu 22(1,5đ).Tính: a) + . b) − . −5 −5 −10 5 4 6 12 35 Câu 23(2đ).Tính: a) : . b) . . 5 15 −25 48 2 4 Câu 24(1đ). Năm nay tuổi con là 16 và bằng Tuổi của bố, còn tuổi mẹ bằng tuổi của bố. Tính tuổi của bố 5 5 và tuổi của mẹ. ---HẾT--- Họ tên giám thị: …………………………………..; Chữ ký:……………………………………… 2
- Đáp án 002 I. Phần trắc nghiệm: 4 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 001 C D D C C A B D D B B C A C C D C D A C 003 C D A C C A B C A B C C B B A D B C B C 002 D D C C A C A B A A A C D A B D B D C B 004 A D C C C D A C C C C B B A D D D A D A II. Phần tự luận: 6 điểm Câu 21(1,5đ). So sánh hai phân số: −2 −8 −11 −6 a) và . b) và . −5 −5 −20 −5 Đáp án −2 −8 0,5đ a) < −5 −5 −11 −6 1đ b) < −20 −5 Câu 22(1,5đ).Tính: 2 8 13 6 a) + . b) − . −5 −5 −10 5 Đáp án 2 8 −2 −8 −10 0,5đ a) + = + = = −2 −5 −5 5 5 5 13 6 −13 −6 −13 −12 −25 −5 1đ b) − = + = + = = −10 5 10 5 10 10 10 2 Câu 23(2đ).Tính: 4 6 12 35 a) : . b) . . 5 15 −25 48 Câu 23 Đáp án Thang điểm a 4 6 4 15 0,5đ : = . 5 15 5 6 60 0,25đ = 30 0,25đ =2 b 12 35 12.35 0,5đ . = −25 48 −25.48 −7 = 0,5đ 20 2 4 Câu 24(1đ). Năm nay tuổi con là 16 và bằng Tuổi của bố, còn tuổi mẹ bằng tuổi của bố. Tính tuổi của bố 5 5 và tuổi của mẹ. Câu 24 Đáp án Điểm Ghi chú 3
- Năm nay tuổi con là 16 và 2 5 Tuổi bố : 16 : = 16. = 40 tuổi 2 5 2 bằng Tuổi của bố, còn tuổi 0,5 5 4 mẹ bằng tuổi của bố. Tính 4 5 Tuổi mẹ : .40 = 32 tuổi 5 0,5 tuổi của bố và tuổi của mẹ ---HẾT--- 4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 159 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 49 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 69 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 34 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn