Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Huệ, Bắc Trà My
lượt xem 2
download
Tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Huệ, Bắc Trà My” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Huệ, Bắc Trà My
- 1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 MônToán; Lớp6; Thời gian làm bài 90 phút Mức độ Tổng % điểm TT đánh Nội giá dung/Đ Chủ đề ơn vị Vận Nhận Thông Vận kiến dụng biết hiểu dụng thức cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phân 32,5% số. Tính chất cơ bảncủa 5 1 Phân số phân (1,25đ) (2đ) số. So 1 13 tiết sánh (46,4%- phânsố 4,5đ) Cácphé 1 1 12,5% ptínhvới (0,25đ) (1đ) phânsố 2 Số thập Số thập 2 1 2 1 phân phân và (0,5đ) (0,25đ) (1,5đ) (1đ) 32,5% 8 tiết các phéptín (28,6%- h với số 3,25đ) thập phân. Tỉ sốvà tỉ
- số phầntră m Những Điểm,đ 12,5% hình ường 3 1 học cơ thẳng,ti (0,75đ) (0,5đ) bản a 3 7 tiết Đoạnth (25%- ẳng.Độ 2 10% 2,25đ) dàiđoạn (1,0đ) thẳng. Tổng 10 3 2 3 1 1 20 ( Câu – (10đ) điểm) (2,5đ) (1,5đ) (0,5đ) (2,5đ) (2đ) (1đ) Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ 100% 70% chung 2. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MônToán; Lớp6; Thời gian làm bài 90 phút Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Mức độ TT Chủ đề dung/đơn vị Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng đánh giá kiến thức cao
- 1 Phân số Phân số. * Nhận biết: 13 tiết Tính chất cơ - Nhận 1 (TN:1) bảncủa phân biếtđượcphâns (46,4% - số. So sánh 4,25đ) ố vớitử sốhoặc phân số. mẫu số làsốnguyênâm . - 1 (TN:2) Nhậnbiếtđược kháiniệmhaiph ânsốbằngnhau vànhậnbiếtđượ cquytắcbằngn haucủahaiphân số. - Nêuđược haitínhchấtcơb ảncủaphânsố. - 1 (TN:3) Sosánhđượcha iphânsốcho trước. - Nhậnbiết 1 (TN:4) đượchỗn sốdương. - Nhận biết 1 (TN:5) phân số nghịch đảo của một phân số khác 0
- Cácphéptính Thông hiểu: 1(TN:6) vớiphânsố - Thựchiện 1(TL:B1a) đượccácphéptí nhcộng,trừ,nh ân,chiavới phân số. *Vận dụng: - Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phépnhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân số trong tính toán(tínhviếtv àtính nhẩm,tínhnhan h mộtcáchhợplí) .
- - Tính được 1(TL: B2) giá trị phân số của một số cho trước và tính được một số biếtgiátrị phân số củasốđó. - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với các phép tính về phânsố. 2 Số thập Số thập phân * Nhận biết: phân và các - Nhận biết 2 (TN:7,8) 8 tiết phéptính với đượcsố thập số thập phânâm,sốđối (28,6%-3,5đ) phân. Tỉ sốvà củamộtsốthập tỉ số phân. phầntrăm - Sosánhđượcha isốthậpphânch otrước. Thông hiểu: - Thựchiện 2 (TL B1b,c) đượccácphéptí nhcộng,trừ,nh ân,chiavới số thập phân.
- - Thực hiện 1(TN:9) ước lượng và làm tròn số thập phân.
- *Vận dụng: - Vận dụng các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số thập phân trong tính toán. - Tính được tỉ số và tỉ số phần trăm của hai đại lượng - Tính được giá trị phần trăm của một số cho trước và tính được một sốbiếtgiátrịph ần trămcủasốđó . - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với các phép tính về số thập
- Vận dụng 1(TL:B5) cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc)gắn với các phép tính về số thập phân, tỉ số và tỉ số phần trăm. 3 Những hình Điểm,đường * Nhận biết: học cơ bản thẳng,tia - Nhận biết 2 (TN: 10, 7 tiết được những 11) (25%-2,25đ) quan hệ cơ bản giữa điểm, đường thẳng: điểmthuộc đường thẳng, điểm không thuộc đường thẳng; tiên đề về đườngthẳng đi quahai điểmphânbiệt.
- - Nhận biết đượckhái niệmhaiđườn gthẳngcắtnha u,songsong. - Nhận biết 1 (TN: 12) được khái niệm ba điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳnghàng. - Nhậnbiết đượckhái niệmđiểmnằm giữahai điểm. - Nhậnbiết 1(TL:B3a) đượckhái niệmtia, hai tia đối nhau, hia tia trùng nhau. Đoạnthẳng.Đ *Nhận 2 ộdàiđoạn biết:Nhận (TL:B3b thẳng. biết được khái niệm B4) đoạn thẳng, trung điểm của đoạn thẳng, độ dài của đoạn thẳng
- Tổng 13 5 1 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 30% PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ Môn: TOÁN – Lớp 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II – TOÁN 6 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1: Trong cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số? A. . B. C. . D. . Câu 2:Phân số nào sau đây bằng phân số? A. B. C. D. Câu 3: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm (….): ...
- A. =. B. > . C. < . D. ≥ . Câu 4:Hỗn số được viết dưới dạng phân số là A. . B. . C. . D. . Câu 5: Phân số nghịch đảo củalà A. . B.. C. . D. . Câu 6: Kết quả phép tính + là A. 3. B. 3. C. . D. . Câu 7:Số nào sau đây là số thập phân âm ? A. 0,07. B. 1,7. C. – (0,07). D. –0,07. Câu 8:Số đối của số thập phân là A. . B. C. . D. . Câu 9:Số 75,995 được làm tròn đến hàng đơn vị là A.75 . B.76. C. 75,9. D. 76,9 . Câu 10: Cho hình vẽ bên (Hình 1). Em hãy chọn câu sai A. A ∈ m. B. D∉ n . C. A ∈ m, A ∈ n . D. A ∈ m, B∉m. Câu 11: Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt A và B? A. 1. B. 2. C. 3. D. Vô số đường thẳng. Câu 12: Cho hình vẽ sau đây: Có bao nhiêu bộ ba điểm thẳng hàng?
- C B A F D E A. 1 bộ. B. 2 bộ. C. 3 bộ. D. 4 bộ. II. TỰ LUẬN(7 điểm) Bài 1. (2,5điểm): a) Tính: . b) Tính: (- 12,07) + (- 5,79) . c) Tính hợp lí: (-11,4).3,7 + 11,4.(- 6,3) + 12,75 : 0,25 Bài 2. (2điểm):Một cuốn truyện được An đọc hết trong ba ngày. Biết rằng, ngày thứ nhất An đọc được số trang của cuốn sách. Ngày thứ hai, An đọc được số trang của cuốn sách. Ngày thứ ba, An đọc nốt 20 trang còn lại. Hỏi cuốn sách đó có bao nhiêu trang? Bài 3. (1,0 điểm): Cho hình vẽ A B D C a) Hãy tìm tia đối với tia BD? Tia trùng với tia BD? b) Hãy kể tên tất cả các đoạn thẳng có trong hình vẽ trên? Bài 4. (0,5 điểm): Cho E là điểm nằm giữa hai điểm I và K. Biết rằng IE = 4cm; EK = 10cm. Em hãy tính độ dài đoạn thẳng IK? Bài 5. (1điểm): Một cửa hàng treo bảng khuyến mại như sau, nếu mua một đôi dép thì giá giữ nguyên, nếu mua hai đôi thì đôi thứ hai được giảm giá 30%, nếu mua ba đôi thì đôi thứ hai được giảm giá 30% và đôi thứ ba được giảm giá 50%. Bạn Vinh mua ba đôi dép ở cửa hàng trên thì Vinh phải trả tất cả bao nhiêu tiền? Biết giá mỗi đôi dép là 60 000 đồng. --------------------------HẾT--------------------------
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 159 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 48 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 67 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 70 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 33 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn