intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Châu Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

10
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Châu Đức’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Châu Đức

  1. PHÒNG GD ĐT HUYỆN CHÂU ĐỨC ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS CHÂU ĐỨC Năm học: 2021 2022 Môn: Toán Lớp 7 Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian phát đề) I. MA TRẬN: Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cấp độ Cấp độ thấp Cộng TN TL TN TL cao Chủ đề TN TL TN TL 1. Thu thập số liệu Xác định mốt của dấu hiệu, lập bảng tần số, tìm giá trị trung bình cộng thống kê, tần số. của dấu hiệu, Số câu 1 3 1 1 6 Số điểm 0,5 1,5 0,5 0,5 3 Tỉ lệ % 5% 15% 5% 5% 30% 2. Biểu thức đại số. - Nhận biết đơn thức đồng dạng, tính giá trị biểu thức. - Biết tìm bậc của đơn thức, đa thức. Số câu 2 1 1 4 Số điểm 1,0 1 1 3 Tỉ lệ % 10% 10% 30% 10% 3. Tam giác cân, -Vận dụng định lý Pytago để tính cạnh hoặc nhận biết tam giác vuông. các trường hợp -Biết tính độ dài cạnh của tam giác, so sánh các góc. Chứng minh hai bằng nhau của tam tam giác bằng nhau, tam giác cân. giác, Định lý -Hiểu được đường trung tuyến. Pitago. Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác. Số câu 2 1 1 2 1 7 Số điểm 1,0 0,5 0,5 1,0 1,0 4,0 Tỉ lệ % 10% 5% 5% 10% 10% 40% Tổng số câu 7 7 2 1 17 Tổng số điểm 40 4 1,5 0,5 10 Tỉ lệ % 40% 40% 15% 5% 100% 1
  2. PHÒNG GD ĐT HUYỆN CHÂU ĐỨC ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS CHÂU ĐỨC Năm học: 2021 2022 Môn: Toán Lớp 7 Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ BÀI (đề có 2 trang): A. Phần trắc nghiệm (3 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu hỏi sau rồi ghi vào giấy làm bài. Câu 1: Số lần lặp lại của mỗi giá trị của dấu hiệu trong điều tra gọi là gì? A. Giá trị mốt B. Tần số C. Trung bình D. Giá trị trung bình Câu 2: Giá trị của biểu thức 2 x 2 + 3 y tại x = 1 và y = 3 là: A. -8 B. -5 C. 4 D. 11 Câu 3 : Cho tam giác ABC có Â = 900 và AB = AC ta có: A. ∆ABC là tam giác vuông. B. ∆ABC là tam giác cân. C. ∆ABC là tam giác vuông cân. D. ∆ABC là tam giác đều. Câu 4 : Một hình vuông cạnh bằng 1 thì độ dài đường chéo là : A. 2 B. 2 C. 1 D. 3 Câu 5 : Cho tam giác ABC có ba góc A, B, C có số đo lần lượt là: 800, 600, 400. Thì: A. AB > BC B. AB > AC C. BC > AC D. BC < AC 2 2 Câu 6: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức xy 3 2 2 2 2 2 A. 3xy 2 B. xy C. x y D. xy 3 3 3 A. Phần tự luận (7 điểm) Câu 1 (2 đ): Thu gọn các đơn thức sau và cho biết bậc của chúng: ( a ) ( −2 xy ) . −3 x 2 y ) ( ) 2 b) −4 x 2 y Câu 2 (2 đ): Một xạ thủ bắn súng có số điểm đạt được sau mỗi lần bắn được ghi lại trong bảng sau: 8 9 10 9 9 10 8 7 9 9 10 7 10 9 8 10 8 9 8 8 10 7 9 8 9 8 7 10 9 9 2
  3. a) Dấu hiệu cần tìm ở đây là gì? b) Lập bảng tần số. c) Tìm mốt của dấu hiệu, nêu nhận xét? d) Tính số trung bình cộng của dấu hiệu. Câu 3 (2,5 đ): Cho tam giác ABC vuông tại A. BM là đường trung tuyến. Trên tia đối của tia MB lấy E sao cho MB = ME. Chứng minh rằng: a) ABM = CEM b) Từ M kẻ ME BC tại H. Chứng minh AM > ME Câu 4( 0,5 đ ): Điểm kiểm tra “1 tiết” môn toán của một “tổ học sinh” được ghi lại ở bảng “tần số” sau: Điểm (x) 5 6 9 10 Tần số (n) n 5 n 1 Biết điểm trung bình cộng bằng 6,8. Hãy tìm giá trị của n. 3
  4. ĐÁP ÁN PHÒNG GD ĐT HUYỆN CHÂU ĐỨC ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS CHÂU ĐỨC Năm học: 2021 2022 Môn: Toán Lớp 7 Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian phát đề) 1/ Trắc nghiệm: 1B 2D 3C 4B 5C 6A 2/ Tự luận: Câu Nội dung Điểm 3 2 1 a) = 6x y 1 b) 16x4y2 1 2 a) Dấu hiệu cần tìm ở đây là điểm đạt được sau mỗi lần 0,5 bắn b) Lập đúng bảng tần số. 0,5 c) Tìm mốt của dấu hiệu, nêu nhận xét đúng 0,25 x2 d) Tính số trung bình cộng của dấu hiệu đúng 0,5 3 0,25 0,25 GT, KL ĐÚNG 0,25 x 4 a) Xét ABM và CHM có: MB = MH (GT) AM = MC (GT) AMB = CMH (ĐĐ) Suy ra ABM = CHM ( c-g-c) b) MEC vuông tại E nên ME < MC Mà MC = MA Suy ra ME < MA 0,25 x2 4 14n 40 6,8 0,25 2n 6 0,25 Tìm đúng n 4
  5. 5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2