Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka
lượt xem 2
download
Cùng tham gia thử sức với “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka
- MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2022-2023 Môn: TOÁN- LỚP 7 Tổng % Chương/ Mức độ đánh giá TT Nội dung/đơn vị kiến thức điểm Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng 2 1 1 nhau. (TN1, 2) (TL1a) (TL1b) Số thực (0,5đ) (1,0đ) (1,0đ) 1 12 tiết 35% Giải toán về đại lượng tỉ lệ. 1 (3,5 điểm) (TL2) (1,0đ) Biểu thức đại số 2 Biểu thức (TN3, 4) 2 đại số (0,5đ) 20% 4 tiết Đa thức một biến 2 1 (2,0 điểm) (TN5, 6) (TL3) (0,5đ) (1,0đ) Quan hệ giữa đường vuông 4 1 2 1 góc và đường xiên. Các (TN 9, 10, (TL4) (TN7, 8) (TL5) Các hình đường đồng quy của tam 11, 12) (1,0đ) (0,5đ) (1,0đ) học cơ bản 3 giác. (1,0đ) 13 tiết 45% Giải bài toán có nội dung (4,5 điểm) 1 hình học và vận dụng giải (TL6) quyết vấn đề thực tiễn liên (1,0đ) quan đến hình học. 8 2 4 2 2 1 19 Tổng (2,0 đ) (2,0đ) (1,0đ) (2,0đ) (2,0 đ) (1,0 đ) (10 đ) Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30%
- BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2022-2023 Môn: TOÁN - LỚP 7 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội Chương/ TT dung/Đơn Mức độ đánh giá Vận Chủ đề Nhận Thông Vận vị kiến thức dụng biết hiểu dụng cao Tỉ lệ thức Nhận biết: 2 và dãy tỉ số - Nhận biết được tỉ lệ thức và các tính chất của tỉ lệ thức. (TN1,2,) bằng nhau. - Nhận biết được dãy tỉ số bằng nhau. 1 (TL1a) Vận dụng: 1 - Vận dụng được tính chất của tỉ lệ thức trong giải toán. (TL1b) - Vận dụng được tính chất của dãy tỉ số bằng nhau trong giải Số thực toán (ví dụ: chia một số thành các phần tỉ lệ với các số cho 1 (3,5 trước,…) điểm) Giải toán Vận dụng: về đại - Giải được một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ thuận (ví lượng tỉ lệ. dụ: bài toán tổng sản phẩm thu được và năng suất lao động, …) 1 - Giải được một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ nghịch (TL2) (ví dụ: bài toán về thời gian hoàn thành kế hoạch và năng suất lao động, …) 2 Biểu Biểu thức Nhận biết: 2 thức đại đại số - Nhận biết được biểu thức số. (TN3,4) số - Nhận biết được biểu thức đại số. (2,0 Vận dụng: điểm) - Tính được giá trị biểu thức đại số. Đa thức Nhận biết: một biến - Nhận biết được định nghĩa đa thức một biến. - Nhận biết được cách biểu diễn đa thức một biến. - Nhận biết được khái niệm nghiệm của đa thức một biến. Thông hiểu: 2 - Xác định được bậc của đa thức một biến. (T5,6) 1(TL3)
- Vận dụng: - Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của biến. - Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp đa thức một biến; vận dụng được tính chất của các phép tính đó trong tính toán. Nhận biết: - Nhận biết được khái niệm: đường vuông góc đường xiên; 4 Quan hệ khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng. (TN9,10 giữa - Nhận biết được liên hệ về độ dài của ba cạnh trong một tam ,11,12) đường giác. 1 vuông góc - Nhận biết được: các đường đặc biệt trong tam giác (đường (TL4) và đường trung tuyến, đường cao, đường phân giác, đường trung trực); sự xiên. Các đồng quy của các đường đặc biệt đó. đường Thông hiểu: đồng quy 2 - Giải thích được quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên của tam (TN7,8,) dựa trên mối quan hệ giữa cạnh và góc trong tam giác (đối diện giác. 1 với góc lớn hơn là cạnh lớn hơn và ngược lại). (TL5) Vận dụng: Giải bài - Diễn đạt được lập luận và chứng minh hình học trong những toán có nội trường hợp đơn giản (ví dụ: lập luận và chứng minh được các dung hình đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau từ điều kiện ban đầu học và vận liên quan đến tam giác, …) Các hình dụng giải - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) hình học quyết vấn liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các cơ bản đề thực hình đã học. 3 (4,5 tiễn liên Vận dụng cao: điểm) quan đến - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không 1 hình học. quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, (TL6) tạo dựng các hình đã học. Tổng 10 6 2 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
- PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS Môn: TOÁN – Lớp 7 TRÀ KA Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu trả lời sau và ghi vào giấy làm bài. Ví dụ: Câu 1 chọn đáp án A thì ghi “Câu 1: A”. a c Câu 1. Tỉ lệ thức = còn được viết dưới dạng nào sau đây? b d A. a : b = c : d . B. a b = c d . C. a + b = c + d . D. a − b = c − d . a c Câu 2. Từ tỉ lệ thức = suy ra b d a a+d a a+c a a−c a a −b A. = . B. = . C. = . D. = . b b+c b b+d b b+d b c+d Câu 3. Biểu thức nào trong các biểu thức sau là biểu thức số? 3 2 A. 5x + 9. B. 15 + 7.9. C. −5 + 2. D. -10x. x Câu 4. Cho m, n là hằng số. Các biến trong biểu thức đại số: 2mx + n(y + 3) là A. m, x. B. m, n. C. y, m, n. D. x, y. Câu 5. Bậc của đa thức x3 + 2 x 2 + 3x − 5 là A. 0 . B. 1 . C. 3. D. 2. Câu 6. Đa thức nào sau đây có bậc là 2 A. 5 x3 + 2 x 2 . B. −3 x 3 + 2 x 2 − 2 x 2 + 1 . C. 0 x3 − 6 x 2 + 3x . D. 7 x 4 − 5 x 2 + 1 . Câu 7. Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng, B nằm giữa A và H C . Trên đường thẳng vuông góc với AC tại B ta lấy điểm H (như hình bên). Kết luận nào sau đây đúng? A. AH < BH B. HC < HB C. AH = BH D. AH > BH . d B A C Câu 8. Cho hình vẽ bên. Biết rằng HA ⊥ d , B nằm giữa A và C. Kết luận nào sau đây sai? H ᄋ ᄋ A. HBA < HCA . ᄋ ᄋ B. HBC > HCB . C. HB < HC. D. AH < HC. d A B C Câu 9.Cho tam giác ABC không là tam giác cân. Khi đó trực tâm của tam giác ABC là giao điểm của A. ba đường cao. B. ba đường phân giác. C. ba đường trung tuyến. D. ba đường trung trực. Câu 10. Trong một tam giác không là tam giác cân, tâm của đường tròn đi qua ba đỉnh của tam giác là giao điểm của A. ba đường trung tuyến. B. ba đường trung trực. C. ba đường phân giác. D. ba đường cao Câu 11. Giao điểm của ba đường phân giác trong một tam giác A. cách đều 3 đỉnh của tam giác đó. B. là trọng tâm của tam giác đó.
- C là trực tâm của tam giác đó. D. cách đều 3 cạnh của tam giác đó. Câu 12. Cho hình vẽ bên. Biết G là trọng tâm của tam giác DEF với đường trung tuyến DH. Khẳng định nào sau đây đúng? D DG 1 DG A. = .. B. = 3. DH 2 GH GH 1 GH 2 G C. = .. D. = .. DH 3 DG 3 II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) F E H Bài 1: (2,0 điểm) a. Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ đẳng thức 3.4=2.6. x y β. Tìm hai số x, y biết: 3 = 4 và x + y = 14 Bài 2: (1,0 điểm) Số cây trồng của lớp 7A; 7B; 7C tỉ lệ với 3; 4; 5 . Tính số cây trồng của mỗi lớp trồng được, biết rằng 3 lớp trồng tổng cộng 60 cây. Bài 3: (1,0 điểm) Cho các biểu thức đại số: A = 2x + x2 – 3 + 3x5; B = 2x2 + 3x4 + 2x - 7; a. Sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến. b. Xác định bậc của các đa thức đó. Bài 4: (1,0 điểm) Trong các bộ ba độ dài đoạn thẳng dưới đây, bộ ba nào có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác? a. 5cm; 7cm; 9cm . b. 3cm; 5cm; 8cm . Bài 5: (1,0 điểm) Cho điểm A không nằm trên đường thẳng d, vẽ đường vuông góc AH và một đường xiên AM từ A đến d. Chứng minh: AH < AM. Bài 6: (1,0 điểm) Trên bản đồ của một tỉnh, người ta đánh dấu ba khu vực A, B, C là ba đỉnh của một tam giác. Biết rằng AC = 30 km, AB = 70 km. Nếu đặt ở khu vực C máy phát sóng truyền thanh có bán kính hoạt động bằng 100 km thì khu vực B có nhận được tín hiệu không? Vì sao? ------------------Hết-------------------- Lưu ý: 1) Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm. Họ và tên học sinh: ....................................................................... Lớp: .............................. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II -NĂM HỌC: 2022 - 2023
- Môn: TOÁN 7 I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) (chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A B B D C C D A A B D C II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài Nội dung Điểm Từ đẳng thức 3.4=2.6 ta lập được bốn tỉ lệ thức sau: Mỗi ý 1a 3 6 3 2 4 6 4 2 = ; = ; = ; = . đúng (1,0đ) 2 4 6 4 2 3 6 3 0,25 x y x + y 14 0,5 1b Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có: = = = =2 3 4 3+ 4 7 (1,0đ) Suy ra: x = 2.3 = 6 và y = 2.4 = 8. 0,5 Gọi x, y, z (cây) lần lượt là số cây trồng của ba lớp 7A; 7B; 7C. 0,25 x y z Theo đề bài, ta có: = = và x + y + z = 60. 3 4 5 0,25 2 x y z x + y + z 60 (1,0đ) Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có: = = = = =5 0,25 3 4 5 3 + 4 + 5 12 Suy ra: x = 5.3 = 15, y = 5.4 = 20 và z = 5.5 = 25. Vậy số cây trồng của ba lớp 7A; 7B; 7C lần lượt là 15 cây, 20 cây và 25 cây. 0,25 Sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến: 3a 0,25 A = 2x + x2 – 3 + 3x5 = 3x5 + x2 + 2x - 3 (0,5đ) 0,25 B = 2x2 + 3x4 + 2x – 7 = 3x4 +2x2 + 2x – 7 Bậc của đa thức A là 5 0,25 3b Bậc của đa thức B là 4 0,25 (0,5đ) 4a Ta có: 9 < 5 + 7 nên bộ ba độ dài 5cm; 7cm; 9cm có thể là độ dài ba cạnh của 0,5 (0,5đ) một tam giác. 4b Ta có: 8 = 5 + 3 nên bộ ba độ dài 3cm; 5cm; 8cm không thể là độ dài ba cạnh của 0,5 (0,5đ) một tam giác. Hình vẽ đúng 0,5 5 (1,0đ) Xét tam giác AHM vuông tại H, ta có: Góc AHM = 900 là góc lớn nhất nên ᄋ 0,25 AHM > ᄋ AMH . 0,25 Do đó AM > AH hay AH < AM. (cạnh đối diện với góc lớn hơn thì lớn hơn). 6 Để trả lời bài toán ta cần xét khoảng cách BC. (1,0đ) Áp dụng bất đẳng thức trong tam giác ABC ta có: 0,25
- AB − AC < BC < AB + AC 0,25 70 − 30 < BC < 70 + 30 40 < BC < 100 0,5 Như vậy: Máy phát sóng ở khu vực C có bán kính hoạt động bằng 100 km thì ở khu vực B sẽ nhận được tín hiệu vì BC < 100 km. Lưu ý: Mọi cách giải đúng khác của học sinh vẫn cho điểm tối đa. NGƯỜI DUYỆT ĐỀ NGƯỜI RA ĐỀ Võ Thị Thủy Trần Tân TTCM Nguyễn Thị Tuyết Thúy
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 161 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 306 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 59 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 50 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 71 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 61 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 60 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 34 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn