intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBTTH&THCS Dế Xu Phình

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:11

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBTTH&THCS Dế Xu Phình" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBTTH&THCS Dế Xu Phình

  1. PHÒNG GD&ĐT MÙ CANG CHẢI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS NĂM HỌC 2022 - 2023 DẾ XU PHÌNH MÔN: TOÁN LỚP: 7 Thời gian làm bài: 90 phút I. Hình thức kiểm tra Hình thức Trắc nghiệm khách quan 40% kết hợp với tự luận là 60% II. Ma trận để kiểm tra Mức 3 Cộng Mức 1 Mức 2 Vận dụng Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Cấp độ Cấp độ thấp cao Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL - Nhận biết được - Đọc và mô tả, phân - Giải quyết những dạng biểu diễn tích được các dữ liệu được những khác nhau cho một tập ở dạng biểu đồ thống vấn đề đơn dữ liệu. kê như: biểu đồ hình giản liên quan - Nhận biết được mối quạt tròn, biểu đồ đến các số liệu 1. Một số liên quan giữa thống đoạn thẳng. thu được ở kê với những kiến - Nhận ra được vấn dạng: biểu đồ yếu tố thức trong các môn đề hoặc quy luật đơn hình quạt tròn; thống kê học khác trong giản dựa trên phân biểu đồ đoạn và xác Chương trình lớp 7 và tích các số liệu thu thẳng. trong thực tiễn. được ở dạng: biểu đồ suất – Làm quen với các hình quạt tròn, biểu khái niệm mở đầu về đồ đoạn thẳng. biến cố ngẫu nhiên và - Tính được xác suất xác suất của biến cố của một số biến cố ngẫu nhiên trong các trong một số trò chơi ví dụ đơn giản. đơn giản. 2 3 Số câu 4 1 1 11 C9a; C9b, c; C1, 2, 3, 7 C4 C9d 10a 10b Số điểm 2,0 0,5 0,5 6,0 1,0 2,0 Tỉ lệ % 20% 5% 5% 60% 10% 20% 2. Hai - Nhận biết hai tam - Xác định được hai - Vận dụng - Vận tam giác giác bằng nhau, tam tam giác bằng nhau. được các dụng được bằng giác cân, tam giác trường hợp các tính nhau. đều. bằng nhau chất của Các của tam giác tam giác trường để chứng cân để hợp minh hai tam chứng bằng giác bằng minh hai nhau của nhau. đường tam giác. thẳng Tam giác - Lập luận và chứng minh song
  2. các góc bằng song. nhau từ các cân điều kiện ban đầu liên quan đến tam giác. 2 Số câu 2 1 1 6 C11a, C5, 8 C6 C11c b Số điểm 1,0 0,5 1,0 4,0 1,5 Tỉ lệ % 10% 5% 10% 40% 15% Tổng số 8 5 3 1 15 câu 4,0 3,0 2,0 1,0 10 Tổng số 40% 30% 20% 10% 100% điểm Tỉ lệ % III. ĐỀ BÀI A- PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau: Câu 1. Trong những dữ liệu thống kê sau đây, đâu là dữ liệu số? A. Tổ I gồm tám bạn, đó là: Sơn, Mộc, Yên, Châu, Sông, La, Mai, Bắc B. Các môn thể thao yêu thích là: Bóng đá, Bơi, Cầu lông, Đá cầu, Chạy bộ C. Các vị trí trên sân bóng: Thủ môn, Hậu vệ, Trung vệ, Tiền vệ, Tiền đạo D. Số đo chiều cao (theo đơn vị cm) của tám bạn đó là: 150 , 153 , 151, 155 , 159 , 155 , 156 , 152 Câu 2. Biểu đồ sau đây (Hình 1) cho biết tỉ lệ các đồ ăn sáng của học sinh lớp 7B vào ngày Thứ Hai. Tỉ lệ đồ ăn sáng của học sinh lớp 7B 10% Xôi 30% 17% Bánh mì Bánh bao Phở 23% 20% Cơm tám Hình 1 Có bao nhiêu thành phần trong biểu đồ trên? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 3. Trong các biến cố sau, biến cố nào là biến cố không thể? A. Biến cố “Xạ thủ bắn trúng bia” B. Biến cố “Sinh nhật An vào ngày 12 tháng 12 ” C. Biến cố “Khi gieo xúc xắc thì xúc xắc xuất hiện mặt có số chấm nhỏ hơn hoặc bằng 6 ” D. Biến cố “Xúc xắc xuất hiện mặt 7 chấm khi gieo một con xúc xắc” Câu 4. Khi tìm hiểu trái cây được yêu thích nhất của các bạn học sinh lớp 7B, Bình thu được bảng dữ liệu sau:
  3. C M M X O C C O M X C V V V M X O C V C M M X O X M X O M C O : ổi; M : mận; X : xoài; C : Cam; V : vải Loại trái cây được yêu thích nhất của lớp 7B là gì? A. Mận B. Vải C. Chôm chôm D. Xoài Câu 5. Tam giác có ba cạnh bằng nhau được gọi là tam giác gì? A. Tam giác cân B. Tam giác đều C. Tam giác vuông D. Tam giác vuông cân Câu 6. Cho ∆ABC và ∆DEF có . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. ∆ ABC = ∆ DEF B. ∆ABC = ∆EFD C. ∆ ABC = ∆ EDF D. ∆ABC = ∆FED Câu 7. Biểu đồ ở hình 2 dưới đây là biểu đồ gì? A. Biểu đồ đoạn thẳng B. Biểu đồ cột C. Biểu đồ cột kép D. Biểu đồ hình quạt tròn Câu 8. Tam giác ABC ở hình 3 dưới đây là tam giác gì? Hình 2 A A. Tam giác vuông B. Tam giác vuông cân C. Tam giác cân D. Tam giác đều Hình 3 B- PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm). C B Câu 9: (2,0 điểm). Biểu đồ đoạn thẳng bên dưới (Hình 4) biểu diễn số học sinh mẫu giáo ở nước ta trong giai đoạn từ năm 2015 đến năm 2018.
  4. Hình 4 (Nguồn: Tổng cục thống kê) a) Hoàn thiện bảng số liệu thống kê số học sinh mẫu giáo của nước ta theo mẫu sau: Năm 2015 2016 2017 2018 Số học sinh (nghìn học sinh) b) Trong giai đoạn từ năm 2015 đến năm 2018, năm nào có số học sinh mẫu giáo nhiều nhất? Năm nào có số học sinh mẫu giáo ít nhất? c) Nhận xét về số học sinh mẫu giáo ở nước ta trong giai đoạn từ 2015 đến năm 2018? d) Số học sinh mẫu giáo năm 2018 giảm bao nhiêu phần trăm so với năm 2017 (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)? Câu 10 (1,5 điểm). Một hộp có 5 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1 , 2 , 4 , 7 ,11; hai thẻ khác nhau thì ghi hai số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ trong hộp. a) Viết tập hợp A gồm các kết quả có thể xảy ra đối với số xuất hiện trên thẻ được rút ra. b) Tính xác suất của các biến cố: M : “ Rút được thẻ ghi số là số chẵn” ; N : “ Rút được thẻ ghi số là số nguyên tố”. Câu 11 (2,5 điểm). Cho tam giác ABC cân ở A . Lấy điểm D thuộc cạnh AC và điểm E thuộc cạnh AB sao cho AD = AE . a) Chứng minh ∆ADB = ∆AEC . b) Gọi I là giao điểm của BD và CE . Tam giác IBC là tam giác gì? Vì sao? c) Chứng minh ED // BC . ----------Hết---------- PHÒNG GD&ĐT MÙ CANG CHẢI HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
  5. TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS MÔN: TOÁN DẾ XU PHÌNH LỚP: 7 (Hướng dẫn gồm 02 trang) A- PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) (Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D B D A B B A C B- PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu Đáp án Điểm a) Trong giai đoạn từ năm 2015 đến năm 2018: Năm 2017 có số học sinh mẫu giáo nhiều nhất. 0,25 Năm 2015 có số học sinh mẫu giáo ít nhất. 0,25 b) Năm 2015 2016 2017 2018 Số học sinh 3 979 4 410 4 600 4 415 0,5 (nghìn học sinh) 9 c) Số học sinh mẫu giáo tăng từ năm 2015 đến năm 2017. Số học sinh mẫu giáo giảm từ năm 2017 đến năm 2018. 0,25 0,25 d) Tỉ số phần trăm giữa số học sinh mẫu giáo năm 2 018 và số học 4415.100% 0,25 sinh mẫu giáo năm 2017 là: 96% . 4600 Vậy số học sinh mẫu giáo năm 2018 đã giảm khoảng: 100% − 96% = 4% so với năm 2017. 0,25 a) Tập hợp các kết quả có thể xảy ra đối với số xuất hiện trên thẻ được rút ra là: A = {1;2;4;7;11} . 0,5 b) + Có 2 kết quả thuận lợi cho biến cố M là số 2 và số 4. 2 0,25 Vậy xác suất xảy ra biến cố M là: . 5 10 + Có 3 kết quả thuận lợi cho biến cố N là số 2, số 7 và số 11. 0,25 3 Vậy xác suất xảy ra biến cố N là . 5 0,25 0,25
  6. Vẽ hình đúng. 0,5 11 a) Xét ∆ADB và ∆AEC có: AD = AE (gt); ? chung; A 0,5 AB = AC ( ∆ABC cân tại A ). Suy ra ∆ADB = ∆AEC (c-g-c). b) Từ câu a, suy ra ? ABD = ? ACE (hai góc tương ứng) Mà ? ABC = ? ACB ( ∆ABC cân tại A ) nên ? ABC − ? ABD = ? ACB − ? ? ? ACE hay DBC = ECB . 0,5 Do đó ∆IBC cân ở I (có hai góc bằng nhau). 180 − ?A c) Vì ∆ABC cân tại A nên ? ABC = . 0,25 2 ? 180 − ?A Vì AD = AE (gt) nên ∆AED cân tại A nên AED = . 2 180 − ?A 0,25 Suy ra ? AED = ? ABC = . 2 Mà hai góc ở vị trí đồng vị nên ED //BC . 0,25 0,25 (Các cách giải khác đúng, hợp lý vẫn cho điểm tối đa, chấm điểm lẻ đến 0,25 điểm) Giáo viên ra đề Duyệt của tổ khối Duyệt của chuyên môn Đỗ Tài Ba Đinh Thị Thúy
  7. PHÒNG GD&ĐT MÙ CANG CHẢI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS NĂM HỌC 2022 - 2023 DẾ XU PHÌNH MÔN: Toán LỚP: 7 Đề kiểm tra có 03 trang Thời gian làm bài: 90 phút Họ và tên học sinh:…………………………………………...…Lớp:……………… Điểm Nhận xét ĐỀ BÀI: A- PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau: Câu 1. Trong những dữ liệu thống kê sau đây, đâu là dữ liệu số? A. Tổ I gồm tám bạn, đó là: Sơn, Mộc, Yên, Châu, Sông, La, Mai, Bắc B. Các môn thể thao yêu thích là: Bóng đá, Bơi, Cầu lông, Đá cầu, Chạy bộ C. Các vị trí trên sân bóng: Thủ môn, Hậu vệ, Trung vệ, Tiền vệ, Tiền đạo D. Số đo chiều cao (theo đơn vị cm) của tám bạn đó là: 150 , 153 , 151 , 155 , 159 , 155 , 156 , 152 Câu 2. Biểu đồ sau đây (Hình 1) cho biết tỉ lệ các đồ ăn sáng của học sinh lớp 7B vào ngày Thứ Hai. Tỉ lệ đồ ăn sáng của học sinh lớp 7B 10% Xôi 30% 17% Bánh mì Bánh bao Phở 23% 20% Cơm tám Hình 1 Có bao nhiêu thành phần trong biểu đồ trên?
  8. A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 3. Trong các biến cố sau, biến cố nào là biến cố không thể? A. Biến cố “Xạ thủ bắn trúng bia” B. Biến cố “Sinh nhật An vào ngày 12 tháng 12 ” C. Biến cố “Khi gieo xúc xắc thì xúc xắc xuất hiện mặt có số chấm nhỏ hơn hoặc bằng 6 ” D. Biến cố “Xúc xắc xuất hiện mặt 7 chấm khi gieo một con xúc xắc” Câu 4. Khi tìm hiểu trái cây được yêu thích nhất của các bạn học sinh lớp 7B, Bình thu được bảng dữ liệu sau: C M M X O C C O M X C V V V M X O C V C M M X O X M X O M C O : ổi; M : mận; X : xoài; C : Cam; V : vải Loại trái cây được yêu thích nhất của lớp 7B là gì? A. Mận B. Vải C. Chôm chôm D. Xoài Câu 5. Tam giác có ba cạnh bằng nhau được gọi là tam giác gì? A. Tam giác cân B. Tam giác đều C. Tam giác vuông D. Tam giác vuông cân Câu 6. Cho ∆ABC và ∆DEF có . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. ∆ ABC = ∆ DEF B. ∆ABC = ∆EFD C. ∆ ABC = ∆ EDF D. ∆ABC = ∆FED Câu 7. Biểu đồ ở hình 2 dưới đây là biểu đồ gì? A. Biểu đồ đoạn thẳng B. Biểu đồ cột C. Biểu đồ cột kép D. Biểu đồ hình quạt tròn Hình 2 A Câu 8. Tam giác ABC ở hình 3 dưới đây là tam giác gì? A. Tam giác vuông B. Tam giác vuông cân C. Tam giác cân D. Tam giác đều C B B- PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm) Hình 3 Câu 9 (2,0 điểm). Biểu đồ đoạn thẳng bên dưới (Hình 4) biểu diễn số học sinh mẫu giáo ở nước ta trong giai đoạn từ năm 2015 đến năm 2018 .
  9. Hình 4 (Nguồn: Tổng cục thống kê) a) Hoàn thiện bảng số liệu thống kê số học sinh mẫu giáo của nước ta theo mẫu sau: Năm 2015 2016 2017 2018 Số học sinh (nghìn học sinh) b) Trong giai đoạn từ năm 2015 đến năm 2018, năm nào có số học sinh mẫu giáo nhiều nhất? Năm nào có số học sinh mẫu giáo ít nhất? c) Nhận xét về số học sinh mẫu giáo ở nước ta trong giai đoạn từ 2015 đến năm 2018? d) Số học sinh mẫu giáo năm 2018 giảm bao nhiêu phần trăm so với năm 2017 (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)? Câu 10 (1,5 điểm). Một hộp có 5 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1 , 2 , 4 , 7 ,11; hai thẻ khác nhau thì ghi hai số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ trong hộp. a) Viết tập hợp A gồm các kết quả có thể xảy ra đối với số xuất hiện trên thẻ được rút ra. b) Tính xác suất của các biến cố: M : “ Rút được thẻ ghi số là số chẵn” ; N : “ Rút được thẻ ghi số là số nguyên tố”. Câu 11 (2,5 điểm). Cho tam giác ABC cân ở A . Lấy điểm D thuộc cạnh AC và điểm E thuộc cạnh AB sao cho AD = AE . a) Chứng minh ∆ADB = ∆AEC . b) Gọi I là giao điểm của BD và CE . Tam giác IBC là tam giác gì? Vì sao? c) Chứng minh ED // BC . ----------Hết---------- BÀI LÀM …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………
  10. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………
  11. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1