intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Nguyên Hãn, TP Bắc Giang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:14

12
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Nguyên Hãn, TP Bắc Giang” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Nguyên Hãn, TP Bắc Giang

  1. TRƯỜNG THCS TRẦN NGUYÊN HÃN 1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TOÁN 7- MÃ ĐỀ 01 Mức độ TT đánh giá Nội dung/Đơ Thông Vận dụng Chủ đề Nhận biết Vận dụng n vị kiến hiểu cao thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 2 2 Biểu thức số. Biểu ( 0,5đ) (0,5đ) 1 điểm thức đại số 5 2 2 1 3,25 điểm Đa thức (1,25đ) (0,5đ) (1 đ) (0,5đ) một biến. Nghiệm của đa Chương thức một VI. BIỂU 1 biến THỨC 2 1 ĐẠI SỐ Phép (0,5đ) (0,5đ) cộng, 1 điểm phép trừ đa thức một biến 1 2 1 1,75 điểm Phép (0,25đ) (0,5đ) (1đ) nhân chia đa thức 1 biến 3 Chương 1 1 0,5 điểm VII. TAM Tổng các (0,25đ) (0,25đ) GIÁC góc của một tam
  2. giác 1 2 2 2,5 điểm Các (1đ) (0,5đ) (1đ) trường hợp bằng nhau của tam giác Tổng: 8 1 8 2 4 3 1 10 điểm Số câu 2 điểm 1 điểm 2 điểm 1 điểm 1 điểm 2,5 điểm 0,5 điểm Điểm Tỉ lệ % 30% 30% 35% 5% 100% Tỉ lệ chung 60% 40% 100% 2. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TOÁN 7 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn vị Mức độ đánh TT Chủ đề kiến thức giá Vận Nhận Thông Vận dụng dụng biết hiểu cao
  3. 1 Chương VI. Nhận biết: TN BIỂU – Nhận biết được biểu thức số. 10; THỨC ĐẠI – Nhận biết được biểu thức đại số. TN 17 SỐ Biểu thức đại số TN7; TN 16 Vận dụng: – Tính được giá trị của một biểu thức đại số. Đa thức một biến Nhận biết: TN1 – Nhận biết được định nghĩa đa thức một biến. – Nhận biết được cách biểu diễn đa thức một biến; TN2; TN8 – Nhận biết được khái niệm nghiệm của đa thức một biến. TN3; TN 4 Thông hiểu: TN5;TN6 – Xác định được bậc của đa thức một biến. Vận dụng: – Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của biến. – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, trong tập TN12;TN13 hợp các đa thức một biến
  4. Vận dụng cao: Câu 4 – Tìm được nghiệm của đa thức một biến. 2 Chương Từ bài Nhận biết: TN18 VII. TAM §12. Tổng các góc – Nhận biết được liên hệ về độ dài của ba cạnh, ba góc trong GIÁC của một tam giác một tam giác. Đến bài – Nhận biết được khái niệm hai tam giác bằng nhau. Câu 3.1 §14. Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác: góc – Nhận biết được khái niệm: đường vuông góc và đường xiên; - cạnh - góc khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng. – Nhận biết được đường trung trực của một đoạn thẳng và tính chất cơ bản của đường trung trực. – Nhận biết được: các đường đặc biệt trong tam giác (đường trung tuyến, đường cao, đường phân giác, đường trung trực); sự đồng quy của các đường đặc biệt đó. Thông hiểu: TN 19 – Giải thích được định lí về tổng các góc trong một tam giác bằng 180o. – Giải thích được quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên dựa trên mối quan hệ giữa cạnh và góc đối trong tam giác (đối diện với góc lớn hơn là cạnh lớn hơn và ngược lại).
  5. – Giải thích được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác, của hai tam giác vuông. TN 11;TN20 – Mô tả được tam giác cân và giải thích được tính chất của tam giác cân (ví dụ: hai cạnh bên bằng nhau; hai góc đáy bằng nhau). Vận dụng: Câu3.2; Câu 3.3 – Diễn đạt được lập luận và chứng minh hình học trong những trường hợp đơn giản (ví dụ: lập luận và chứng minh được các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau từ các điều kiện ban đầu liên quan đến tam giác,...). – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học. PHÒNG GD&ĐT TP BẮC GIANG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS TRẦN NGUYÊN HÃN NĂM HỌC : 2022 - 2023 (Đề gồm có 02trang) MÔN: TOÁN LỚP 7 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu 1. Đa thức nào sau đây là đa thức một biến? A. B. C. D.
  6. Câu 2. Đa thức hệ số tự do là A. . B. . C. . D. . Câu 3. Đa thức có nghiệm là A. x =1 B. x = 2 C. x = 3 D. x= -1 Câu 4. Đa thức có nghiệm là A. x = -2 B. x = 2 C. Không có nghiệm D. x = 4 Câu 5. Bậc của đa thức là A. 5 B. 4 C. 2 D. 0 Câu 6. Sắp xếp đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến ta được: A. . B. . C. . D. . Câu 7. Giá trị của bểu thức tại là A. . B. . C. D. . Câu 8. Cho đa thức N(x). Hệ số cao nhất của N(x) là A. . B. . C. . D. . Câu 9. Kết quả phép chia là A. . B. . C. . D. . Câu 10. Biểu thức đại số nào sau đây biểu thị chu vi hình chữ nhật có chiều dài bằng 5(cm) và chiều rộng bằng x (cm) A. 5x (cm). B. 5+x (cm). C. (5+x).2 (cm). D. (5+x): 2 (cm). Câu 11. Cho ΔABC = ΔMNP. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. AB = MN B. AC = NP C. D. Câu 12. Giá trị nào của x thỏa mãn đẳng thức ? A. 0 B. C. -1 D. -2. Câu 13. Tích của hai đơn thức và là đơn thức có bậc bằng: A. 4 B. 5 C. 6 D. 8. Câu 14. Thu gọn đa thức được kết quả là
  7. A. B. C. D. Câu 15. Cho Khi đó khẳng định đúng là: A. B. C. D. 2 x2 + 3 y Câu 16. Giá trị của biểu thức tại là: A. B. C. D. Câu 17. Biểu thức biểu diễn tích của tổng x và y với hiệu của x và y là: A. B. C. D. Câu 18. ChoABC vuông tại A. Tổng số đo hai góc B và góc C bằng A. 900. B. 1800 C. 450 D. 800 Câu 19. ChoABC biết . Số đo góc B bằng: A. 700 B. 800 C. 900 D. 1000 Câu 20. Cho hai tam giác và có Cần thêm điều kiện nào dưới đây để hai tam giác và bằng nhau theo trường hợp góc - cạnh - góc? A. . B. . C. . D. . II. PHẦN TỰ LUẬN ( 5 điểm) Câu 1 (1,5 điểm). Cho hai đa thức: ; 1) Sắp xếp đa thức A(x) và B(x) theo lũy thừa giảm của biến. 2) Xác định bậc và hệ số cao nhất của đa thức A(x). 3) Tính A(x)+B(x)?
  8. Câu 2 (1 điểm). Thực hiện các phép tính sau: 1) 2) Câu 3 (2 điểm). Cho có , M là trung điểm của BC. 1) Chứng minh . 2) Chứng minh . 3) Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MD=MA. Chứng minh AB // CD Câu 4 ( 0,5 điểm). Cho đa thức P(x) xác định với mọi x thỏa mãn: x.P(x + 2) = (x2 – 9).P(x). Chứng minh rằng đa thức P(x) có ít nhất 3 nghiệm. ------------------------------- HẾT------------------------------ PHÒNG GD&ĐT TP BẮC GIANG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS TRẦN NGUYÊN HÃN NĂM HỌC : 2022 - 2023 (Đề gồm có 02trang) MÔN: TOÁN LỚP 7 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu 1. Cho đa thức N(x). Hệ số cao nhất của N(x) là A. . B. . C. . D. . Câu 2. ChoABC vuông tại A. Tổng số đo hai góc B và góc C bằng A. 1800 B. 450 C. 800 D. 900. 2 x2 + 3 y Câu 3. Giá trị của biểu thức tại là:
  9. A. B. C. D. Câu 4. Biểu thức biểu diễn tích của tổng x và y với hiệu của x và y là: A. B. C. D. Câu 5. Đa thức có nghiệm là A. x =3 B. x = 2 C. x = 1 D. x= -1 Câu 6. Giá trị của bểu thức tại là A. . B. . C. D. . Câu 7. Đa thức nào sau đây là đa thức một biến? A. B. C. D. Câu 8. Bậc của đa thức là A. 2 B. 4 C. 5 D. 0 Câu 9. Biểu thức đại số nào sau đây biểu thị chu vi hình chữ nhật có chiều dài bằng 5(cm) và chiều rộng bằng x (cm) A. 5x (cm). B. 5+x (cm). C. (5+x).2 (cm). D. (5+x): 2 (cm). Câu 10. Cho Khi đó khẳng định đúng là: A. B. C. D. Câu 11. Cho ΔABC = ΔMNP. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. AB = MN B. C. D. AC = NP Câu 12. Cho hai tam giác và có Cần thêm điều kiện nào dưới đây để hai tam giác và bằng nhau theo trường hợp góc - cạnh - góc? A. . B.. C.. D. . Câu 13. Giá trị nào của x thỏa mãn đẳng thức ? A. 0 B. C. -2 D. -1. Câu 14. Kết quả phép chia là A. . B. . C. . D. . Câu 15. Tích của hai đơn thức và là đơn thức có bậc bằng: A. 8 B. 6 C. 4 D. 5.
  10. Câu 16. Thu gọn đa thức được kết quả là A. B. C. D. Câu 17. Đa thức hệ số tự do là A. . B.5. C. . D. 1. Câu 18. Sắp xếp đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến ta được: A. . C. . C. . D. . Câu 19. ChoABC biết . Số đo góc B bằng: A. 700 B. 900 C. 1000 D. 800 Câu 20. Đa thức có nghiệm là A. x = -2 B. x = 2 C. Không có nghiệm D. x = 4 II. PHẦN TỰ LUẬN ( 5 điểm) Câu 1 (1,5 điểm). Cho hai đa thức: ; 1) Sắp xếp đa thức A(x) và B(x) theo lũy thừa giảm của biến. 2) Xác định bậc và hệ số cao nhất của đa thức A(x). 3) Tính A(x)+B(x)? Câu 2 (1 điểm). Thực hiện các phép tính sau: 1) 2) Câu 3 (2 điểm). Cho có , M là trung điểm của BC. 4) Chứng minh . 5) Chứng minh . 6) Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MD=MA. Chứng minh AB // CD Câu 4 ( 0,5 điểm). Cho đa thức P(x) xác định với mọi x thỏa mãn: x.P(x + 2) = (x2 – 9).P(x). Chứng minh rằng đa thức P(x) có ít nhất 3 nghiệm.
  11. ------------------------------- HẾT------------------------------ ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ II MÔN: TOÁN 7 NĂM HỌC: 2022 - 2023 PHẦN I. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câ u 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 701 C D A C C D B A B C B D B D B D D A B C 702 B D A C C D A A C B D A C C D A B C D C PHẦN II. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (5,0 điểm). Câu Nội dung Điểm Câu 1 1,5 điểm a. Sắp xếp đúng mỗi đa thức ta được: 1 0,25 ( 0,5 điểm) 0,25 2 Đa thức A(x) có bậc là 3; 0,25 (0,5 điểm) Hệ số cao nhất của đa thức A(x) bằng 1 0,25 3 b. 0,25 (0,5 điểm) 0,25
  12. Câu 2 1,0 điểm 0,25 1 (0,5 điểm) 0,25 2 x 3 - 5 x 2 - x +1 2 x +1 2x 3 + x 2 - 6 x 2 - x + 1 - 6 x 2 - 3 x 2 x +1 2 2 x +1 x 2 - 3 x + 1 0 - - - 0,5 (0,5 điểm) Vậy Câu 3 2 điểm Vẽ hình ghi GT, KL đúng 0,25
  13. A B M C D Xét và có: 0,5 + (GT) 1 + (M là trung điểm BC) (1 điểm) + AM là cạnh chung Do đó (c.c.c) 0,25 Vì (chứng minh trên) (hai góc tương ứng) 2 0,25 (0,5 điểm) Mà ( hai góc kề bù) 0,25 Xét và có: + (GT) 0,25 + (M là trung điểm BC) 3 + ( hai góc đối đỉnh) (0,5 điểm) Do đó (c.g.c) ( hai góc tương ứng) 0,25 Mà hai góc ở vị trí so le trong Suy ra AB//DC
  14. Câu 4 0,5 điểm x=0 P(0) = 0 x = 0 là một nghiệm của P(x) 0,25 x=3 P(5) = 0 x = 5 là một nghiệm của P(x) x = -3 P(-1) = 0 x = -1 là một nghiệm của P(x) 0,25 Vậy P(x) có ít nhất là 3 nghiệm. Điểm toàn bài 10 điểm
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2