Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Don, Nam Trà My
lượt xem 0
download
Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Don, Nam Trà My" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Don, Nam Trà My
- MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2023- 2024 MÔN: TOÁN LỚP: 7 Thời gian làm bài: 90 phút TT Chương/Ch Nội Mức độ Tổng (1) ủ đề dung/đơn đánh giá % điểm (2) vị kiến (4 -11) (12) thức NB TH VD VDC (3) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Số thực Tỉ lệ thức 3 1 17.5 (12 tiết) và dãy tỉ số (0,75đ) (1,0 đ) bằng nhau. (5 tiết) Giải toán 1 20 về đại (2,0 đ) lượng tỉ lệ. (7 tiết) 2 Biểu thức Biểu thức 2 5 đại số (3 đại số (0,5đ) tiết) (1 tiết) Đa thức 1 10 một biến (1,0đ) (2 tiết) 3 Các hình Tam giác, 7 2 37.5 học cơ bản tam giác (1,75đ) (2,0đ) (13 tiết) bằng nhau. Tam giác cân. Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên. Các đường đồng quy của tam giác. (8 tiết) Giải bài 1 10 toán có nội (1,0đ) dung hình học và vận dụng giải quyết vấn đề thực tiễn liên quan
- đến hình học. (5 tiết) Tổng 3,0 1,0 0 3,0 0 2,0 0 1,0 10 Tỉ lệ phần 40% 30% 20% 10% 100 trăm Tỉ lệ chung 70% 100
- BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN:TOÁN- LỚP:7 THỜI GIAN:90 Phút TT Chương/Chủ đề Nội dung/đơn vị kiểm Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức thức NB TH VD VDC 1 Số thực Tỉ lệ thức và dãy tỉ Nhận biết: số bằng nhau. - Nhận biết được tỉ lệ 1TN1,2 thức và các tính chất 1TL1a của tỉ lệ thức. 1TN3 - Nhận biết được dãy tỉ số bằng nhau. Giải toán về đại Vận dụng: lượng tỉ lệ. - Giải được một số 1TL2 bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ thuận (ví dụ: bài toán tổng sản phẩm thu được và năng suất lao động, …) Biểu thức đại số Nhận biết: - Nhận biết được biểu 1TN 4 thức số. 1TN5 - Nhận biết được biểu thức đại số Đa thức một biến Thông hiểu: 1TL1b - Xác định được bậc của đa thức một biến. 2 Các hình học cơ bản Tam giác, tam giác Nhận biết: bằng nhau. Tam giác - Nhận biết được liên 2 TN 8,9 cân. Quan hệ giữa hệ về độ dài của ba đường vuông góc và cạnh trong một tam 2 TN 6,7 đường xiên. Các giác. đường đồng quy của - Nhận biết được khái tam giác. niệm: đường vuông 1TN 10 góc đường xiên; khoảng cách từ một 2TN 11,12 điểm đến một đường thẳng. 3(Vẽ hình) - Nhận biết được TL3a đường trung trực của một đoạn thẳng và TL 3b tính chất cơ bản của đường trung trực. - Nhận biết được: các đường đặc biệt trong
- tam giác (đường trung tuyến, đường cao, đường phân giác, đường trung trực); sự đồng quy của các đường đặc biệt đó. Thông hiểu: - Giải thích được quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên dựa trên mối quan hệ giữa cạnh và góc trong tam giác (đối diện với góc lớn hơn là cạnh lớn hơn và ngược lại). - Giải thích được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác, của hai tam giác vuông. Giải bài toán có nội Vận dụng cao: dung hình học và vận - Giải quyết được một 1TL 3c dụng giải quyết vấn số vấn đề thực tiễn đề thực tiễn liên quan (phức hợp, không đến hình học. quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học. Tổng 13 2 1 1 (4,0đ) (3,0đ) (2,0đ) (1,0đ) Tỉ lệ % 40 30 20 10 Tỉ lệ chung 70 30
- UBND HUYỆN NAM TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2023 – 2024 TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ DON Môn: Toán - Khối 7 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) (Đề gồm 02 trang) Họ và tên thí sinh: …………………….…………………………Lớp: …………….SBD:……………. I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn đáp án đúng trong các câu trả lời đã cho ở bên dưới rồi ghi vào giấy bài làm. Ví dụ: Câu 1 chọn đáp án A thì ghi là: 1A… Câu 1: Chọn câu đúng. Nếu thì A. B. C. D. Câu 2: Cho đẳng thức 5x = 7y (với x, y ≠ 0) thì lập được tỉ lệ thức nào sau đây? A. . B. . C. . D. . Câu 3: Chọn câu SAI. Với điều kiện các phân thức có nghĩa thì A. . B. . C.. D. . Câu 4: Trong các biểu thức sau,biểu thức nào là biểu thức số? A. . B.. C. . D. . Câu 5: Biểu thức đại số biểu thị “Hiệu của hai số a và b” là A. . B. . C. . D. Câu 6: Cho hình bên, khoảng cách từ điểm H đến đường thẳng AC là độ dài đoạn thẳng nào? A. . B.. C. . D. . Câu 7: Cho ba điểm A,B,C thẳng hàng và B nằm giữa A và C. Trên đường thẳng vuông góc với AC tại B ta lấy điểm M. So sánh MB và MC, MB và MA. A. B. C. D. Câu 8: Cho có . Trong các khẳng định sau, câu nào đúng? A. B. C. D.
- Câu 9: Bộ ba số nào sau đây có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác? A. 3cm, 4cm, 5cm. B. 9cm, 6cm, 2cm. C. 5cm, 4cm, 1cm. D. 3cm, 4cm, 7cm. Câu 10: Đường trung trực của một đoạn thẳng là đường thẳng A. đi qua trung điểm của đoạn thẳng đó. B. song song với đoạn thẳng đó. C. vuông góc với đoạn thẳng đó tại một điểm bất kì. D. vuông góc với đoạn thẳng đó tại trung điểm của đoạn thẳng đó. Câu 11: Nếu AM là đường trung tuyến và G là trọng tâm của tam giác ABC thì A. B. C. D. Câu 12: Cho tam giác ABC không là tam giác cân. Khi đó trực tâm của tam giác ABC là giao điểm của A. ba đường trung tuyến. B. ba đường cao. C. ba đường phân giác. D. ba đường trung trực. II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài 1: (2,0 điểm) a) Tìm giá trị của x sao cho: b) Thu gọn đa thức rồi xác định hệ số cao nhất, hệ số tự do và bậc của đa thức sau: Bài 2: (2,0 điểm) Ba đơn vị kinh doanh góp vốn theo tỉ lệ 3:5:7. Hỏi mỗi đơn vị được chia bao nhiêu tiễn lãi, biết tổng số tiền lãi là 600 triệu đồng và tiền lãi được chia tỉ lệ thuận với số vốn đã góp? Bài 3: (3,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A. Trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho AD = AB. a) Chứng minh rằng ∆CBD là tam giác cân. b) Gọi M là trung điểm của CD, đường thẳng qua D và song song với BC cắt đường thẳng BM tại E. Chứng minh rằng BC = DE và BC + BD > BE c) Gọi G là giao điểm của AE và DM. Chứng minh rằng BC = 6GM ----------------HẾT-------------- *Lưu ý : - Học sinh không được sử dụng tài liệu. - Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
- ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Toán – Lớp 7 I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) 1 đáp án đúng ghi 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C B D D A C C C A D A B II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Đáp án Điểm Câu a) 0,5 Câu 1 (2,0 điểm) 0,5 b) 0,25 Đa thức F(x) có bậc cao nhất là 3; hệ số cao nhất là -2; hệ số tự do là 1 0,75 Gọi x,y,z lần lượt là số tiền lãi của mỗi đơn vị kinh doanh. 0,25 Theo đề bài ta có: và 0,5 Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có: Câu 2 0,25 (2,0 điểm) Vậy số tiền lãi mỗi đơn vị lần lượt là 120 triệu; 200 triệu; 280 triệu. 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 3 Vẽ đúng hình đúng. (3,0 điểm) 0,5 a) xét và ta có: 0,5 (cạnh góc vuông) (2 cạnh tương ứng) cân tại C
- b) Chứng minh được ∆MBC = ∆MED (g.c.g) => BC = DE (cặp cạnh tương ứng) 1,0 +) Xét ∆BDE có DE + BD > BE (theo BĐT tam giác) => BC + BD > BE (do BC = DE) c) Ta có MB = ME (vì ∆MBC = ∆MED); AB = AD (gt) Do đó: ∆BDE có DM và EA là hai đường trung tuyến cắt nhau tại G 1,0 => G là trọng tâm ∆BDE => GM = DM = .DC = BC => BC = 6GM *Lưu ý: Nếu học sinh có cách giải khác mà kết quả đúng, logic thì vẫn ghi điểm tối đa. * Lưu ý: Đối với HSKTHT I. Trắc nghiệm (6,0 điểm): Một câu đúng ghi 0,5 điểm. II. Tự luận (4,0 điểm): - Câu 1. Đúng ghi 2,0 điểm. - Câu 2. Đúng ghi 1,0 điểm. - Câu 3. Đúng ghi 1 điểm. TM.Hội đồng thẩm định và sao in đề Tổ chuyên môn Người ra đề Chủ tịch Hội đồng Nguyễn Thị Ngọc Vũ Thị Hoàng Anh
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 159 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 49 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 69 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 34 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn