intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Quý Đôn, Tiên Phước

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:8

9
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Quý Đôn, Tiên Phước” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Quý Đôn, Tiên Phước

  1. Trường THCS Lê Quý Đôn KIỂM TRA GIỮA KỲ Họ và tên: HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2022-2023 …………………….. MÔN: Toán – LỚP: 8 ……… Lớp: 8/…. Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ: A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5điểm) Hãy khoanh tròn vào một chữ cái in hoa đứng trước phương án trả lời đúng nhất: 1/ Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn ? A. 0x + 12= 0. B. - 5 = 0. C. x2 - 2 =0. D. x = 0. 2/ Số nào dưới đây là nghiệm của phương trình 2x + 3 = 0? A. . B. . C. . D. . 3/Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình x = 6? A. 2x = 6. B. . C. -x = 6 . D. -2x = 12 . 4/ Trong các phương trình sau, phương trình nào nhận tập số thực R làm tập nghiệm ? A. 2x - 3= 0 B. 0x - 4 = 0. C.x2 – 4 = 0. D. 0x - 2 = -2. 5/ Giá trị x = 3 là nghiệm của phương trình A. -2x = 6 . B. x2 = 9 . C. 3x = 3. D . - 4x = 12. 1 x+ ( x − ) =0 3 3 6/Tập hợp nghiệm của phương trình là 1 1 1 1 − − ;3 − ;−3 3 3 3 3 A. . B. . C. . D. . x x+1 + =0 2x +1 3+x 7/ Điều kiện xác định của phương trình là x −3 A. và B. . C. . D. và . 8/ Phương trình nào dưới đây có tập nghiệm S = : A. - 4 = 0. B. x2 = 0 . C. x - 1 = x +1. D. 0x = 0. 9/ Nếu tuổi của Hoa năm nay là x thì mẹ của Hoa năm nay bao nhiêu tuổi? Biết bà sinh Hoa sau khi vừa tròn 30 tuổi. (x là số nguyên dương) A. 33. B. x + 30. C. 30x. D. 30-x. Quan sát hình 1 để làm câu 10 và câu 11 10/ Tam giác ABC có AD là đường phân giác A B D C thì tỉ số nào sau đây bằng tỉ số A. . B. . C. . D. . 11/ Độ dài cạnh AC là
  2. A. 4cm. B. 8cm. C. 12cm ‘ D. 3cm Quan sát hình 2 để làm câu 12, câu 13và câu 14 biết trong hình vẽ có EF // MN 12/ PEF PMN theo tỉ số đồng dạng là S A. . B. . C. 2. D. . 13/ Độ dài đoạn thẳng PM là A. 2 . B.6. C. 2. D. . 14/ Tỉ số diện tích của hai tam giác PMN và PEF là A. . B. . C. . D. . 15/ Nếu tam giác ABC đồng dạng với tam giác A’B’C’ theo tỉ số đồng dạng là k thì giác A’B’C’ đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số đồng dạng là A. . B. . C. k. D. . B. TỰ LUẬN: (5điểm) 16/Giải phương trình: a) 5x – 3 = 2x +1 b) (x - 2)(2x - 3) = (x - 2)(x + 4) 17/ Số học sinh của lớp 8A hơn số học sinh của lớp 8B là 5 bạn. Nếu chuyển 10 bạn từ lớp 8A sang lớp 8B thì số học sinh của lớp 8B bằng 3/2 số học sinh của lớp 8A. Tính số học sinh lúc đầu của mỗi lớp. 18/ Cho tam giác nhọn ABC, kẻ đường cao AH, gọi M và N lần lượt là hình chiếu của điểm H lên cạnh AB, AC. Chứng minh a) ΔMHA ∼ ΔHBA b) AM.AB = AN.AC
  3. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM TOÁN 8: (KIỂM TRA GIỮA KÌ II – 2022-2023) TRẮC NGHIỆM( 5điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ.án D A B D B C D C B A C D B A A LUẬN(5 điểm) Sơ lược cách giải Điểm 16a 5x – 3 = x+1 0,5đ 5x-x=3+1 0,25đ 4x=4 x=1 0,25 Vậy phương trình có nghiệm x=1 (x - 2)(2x - 3) = (x - 2)(x + 4) Đại số 16b (x - 2)(2x - 3) - (x - 2)(x + 4) = 0 0,25đ 0,5đ (x - 2)(x - 7) = 0 x – 2 = 0 hoặc x - 7 = 0 x = 2 hoặc x = 7 0,25đ Gọi số học sinh lớp 8B là x (x ∈ N; x > 5; học sinh) 0,5đ Số học sinh lớp 8A là: x + 5 (học sinh) Đại số 17 Vì khi chuyển 10 học sinh lớp 8A sang lớp 8B thì số học sinh lớp 8B gấp rưỡi số học sinh lớp 8A nên ta có phương trình: 0,5đ Giải pt và tìm được x = 35 (thỏa mãn) 0,5đ
  4. Vậy Số học sinh lớp 8A lúc đầu là: 40 học sinh Số học sinh lớp 8B lúc đầu là: 35 học sinh Vẽ hình đúng đến phần a 0,5đ Xét ΔMHA và ΔHBA có: ?AMH = ?AHB = 90o (gt) ?A: Góc chung 1đ 18 Suy ra, ΔMHA ∼ ΔHBA (g.g) Hình 1đ Từ (1) và (2) suy ra: AM.AB = AN.AC
  5. Ma trận đề kiểm tra Cấp độ tư Cộng duy Chủ đề Chuẩn Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao KTKN TN TL TN TL TN TL TN TL Phương trình (phương trình bậc nhất và cách giải; phương trình đưa được về 6 2 Bài 16 36,7% dạng ax + b = 0; phương trình tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu) Giải bài toán bằng cách lập 1 Bài 17 18,3% phương trình. Định lý Ta-let (thuận, đảo, hệ quả); Tính 2 1 1% chất đường phân giác của tam giác. Tam giác 3 Bài 18a Bài 18b 35% đồng dạng (khái niệm, các trường hợp đồng dạng của
  6. tam giác, các trường hợp đồng dạng của của tam giác vuông) 100% Cộng 4điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm 10 điểm BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT Câu Mức độ Nội dung Hình thức Điểm 1 NB Nhận ra dạng phương trình bậc nhất một ẩn TN 0,(3) 2 NB Nhận ra nghiệm phương trình bậc nhất một ẩn TN 0,(3) 3 NB Nhận biết 2 pt tương đương TN 0,(3) 4 NB Xác định được tập nghiệm của pt là R TN 0,(3)
  7. 5 NB Kiểm tra một số là một nghiệm của pt bậc 2 TN 0,(3) 6 TH Nhẩm được các nghiệm của pt tích TN 0,(3) 7 NB Tìm ĐKXĐ của pt TN 0,(3) 8 TH Xác đinh được phương trình nào là pt vô nghiệm TN 0,(3) 9 NB Biểu diễn đại lượng bằng biểu thức chứa ẩn TN 0,(3) 10 NB Dựa vào t/c đường phân giác của t/g để chọn tỉ số bằng TN 0,(3) nhau 11 NB Dựa vào t/c đường phân giác của t/g để tính độ dài TN 0,(3) đoạn thẳng 12 NB Xác định tỉ số đồng dạng của hai tam giác TN 0,(3) 13 NB Dùng định lý Ta-let để tính độ dài đoạn thẳng TN 0,(3) 14 TH Tìm tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng TN 0,(3) 15 NB Áp dụng tính chất đối xứng của quan hệ đồng dạng để TN 0,(3) xác định tỉ số đồng dạng 16a TH Giải pt bậc nhất một ẩn TL 0,5 16b TH Giải pt quy về pt bậc nhất một ẩn TL 0.5 17 VDT Giải bài toán bằng cách lập phương trình TL 1,5 18a TH Vẽ hình chính xác, chứng minh hai tam giác đồng dạng TL 1,5 18b VDC Chứng minh hai tam giác đồng dạng từ đó suy ra các tỉ TL 1 số
  8. Ghi chú: Các mức độ: NB (nhận biết). TH (thông hiểu). VD (vận dụng). VDC(vận dụng cao) Hình thức: TN (trắc nghiệm). TL (tự luận)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2