intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Phú Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:12

3
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Phú Ninh” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Phú Ninh

  1. TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – NĂM HỌC: 2022 – 2023 Môn: TOÁN. Lớp : 8 Cấp Nhận biêt Thông hiểu Vận dụng Cộng độ Thấp Cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1. Phương Nhận dạng phương trình bậc nhất một ẩn; - Tìm được ĐKXĐ của Giải phương trình trình phương trình tích; xác định được tập phương trình chứa ẩn ở mẫu. chứa ẩn ở mẫu. (phương nghiệm của phương trình tích đơn giản; - Xác định được hai phương trình bậc xác định được nghiệm của phương trình trình tương đương là hai nhất và đơn giản phương trình có cùng tập cách giải; nghiệm phương - Áp dụng quy tắc biến đổi trình đưa tương đương để giải được được về phương trình đưa được về dạng ax + b dạng phương trình bậc nhất = 0; một ẩn. phương trình tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu) Số câu 5(c1,3,4,5,7) 2(c2,6) 1(b1a) 1(b1b) 9 Số điểm 1.67 0.67 1.0 1.0 4.34 Tỉ lệ 16.7% 6.7% 10% 10% 43.4% 2. Giải bài Biểu diễn một đại lượng bằng biểu thức Giải được bài toán bằng toán bằng chứa ẩn. cách lập phương trình cách lập phương
  2. trình Số câu 1(c8) 1(b2) 2 Số điểm 0.(3) 1.0 1.(3) Tỉ lệ 3.33% 10% 13.3% 3. Liên hệ - Hiểu tính chất liên hệ giữa thứ tự và giữa thứ tự phép cộng, thứ tự và phép nhân. và phép cộng, liên hệ giữa thứ tự và phép nhân. Số câu 1(c9) 1 Số điểm 0.(3) 0.(3) Tỉ lệ 3.33% 3.33% 4. Định lý - Biết xác định tỉ số của hai đoạn thẳng. - Hiểu Định lý Ta-let, tính Ta-let - Dựa vào ĐL Ta-let, tính chất đường chất của đường phân giác (thuận, đảo, phân giác xác định tỉ số bằng nhau trong tam giác để tính tỉ số hệ quả); độ dài các cạnh của tam giác Tính chất - Vẽ hình theo yêu cầu đường phân giác của tam giác. Số câu 3(c10,11,12) 1(b3a) 4 Số điểm 1.0 1.0 2.0 Tỉ lệ 10% 10% 20% 5. Tam giác - Biết được tính chất của hai tam giác - Biết được các trường hợp Vận dụng các trường hợp đồng dạng đồng dạng. đồng dạng của hai tam giác đồng dạng của hai tam (khái niệm, - Biết xác định tỉ số diện tích của hai tam giác và hai tam giác các trường giác đồng dạng khi biết tỉ số đồng dạng vuông để chứng minh hai hợp đồng tam giác đồng dạng dạng của
  3. tam giác, của tam giác vuông) Số câu 1(b3b) 2(c13,15) 1(c14) 4 Số điểm 0.67 0.(3) 1.0 2.0 Tỉ lệ 6.67% 3.33% 10% 20% TS câu 12 5 2 1 20 TS điểm 4.0 3.0 2.0 1.0 10 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100% PHÒNG GD&ĐT PHÚ NINH KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ NĂM HỌC 2022 - 2023 VINH Môn: TOÁN – Lớp: 8 Thời gian: 60 phút (không kể giao đề) A. MỤC TIÊU - Hệ thống và củng cố kiến thức đã được học. Rèn luyện kĩ năng giải bài tập. - Phát triển năng lực tính toán, năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy và lập luận toán học... B. HÌNH THỨC 50% trắc nghiệm – 50% tự luận. C. MA TRẬN ĐỀ D. BẢNG ĐẶC TẢ Mức độ Câu Yêu cầu cần đạt Trắc nghiệm (5 điểm) Nhận biết 1 Nhận biết được phương trình bậc nhất một ẩn. 3 Biết giải phương trình đưa về phương trình bậc nhất đơn giản. 4 Nhận biết được phương trình tích.
  4. 5 Nhận biết được nghiệm của phương trình tích đơn giản. 7 Nhận biết được nghiệm của phương trình đơn giản 8 Biết biểu diễn đại lượng chưa biết theo ẩn x. 9 Biết tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, giữa thứ tự và phép nhân 10 Biết thế nào là tỉ số của hai đoạn thẳng. 11 Biết được định lí Ta – let (thuận, đảo, hệ quả) trong tam giác. 12 Biết được tính chất đường phân giác trong tam giác. 13 Biết được tính chất của hai tam giác đồng dạng. 15 Xác định được tỉ số diện tích của hai tam giác khi biết tỉ số đồng dạng. 2 Nhận biết hai phương trình tương đương Thông hiểu 6 Biết điều kiện xác định của phương trình chứa ẩn ở mẫu. 14 Biết được các trường hợp đồng dạng của hai tam giác Tự luận (5 điểm) 1a Giải được bài toán phương trình bậc nhất một ẩn Thông hiểu 3a Hiểu định lí Ta – let (thuận, đảo, hệ quả), tính chất đường phân giác trong tam giác. Vẽ hình chính xác theo yêu cầu. 1b Giải được bài toán bằng cách lập phương trình. Vận dụng 3b Vận dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác và tam giác vuông để chứng minh hai tam giác đồng dạng. Vận dụng 1b Giải được phương trình chứa ẩn ở mẫu. cao E. ĐÊ KIỂM TRA ĐỀ A I. Trắc nghiệm(5,0 điểm):Chọn câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau rồi ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn?
  5. A. x2 + 1 = 0. B. + 3 = 0. C. 3x + 2 = 0. D. 0x + 7 = 0. Câu 2.Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình 2x – 6 = 0 A.x = 3. B.x = -3. C.x = 2. D.x = -2. Câu 3. Phương trình 3x + 4 = 7 - 2x có nghiệm là giá trị nào trong các giá trị sau? A. x = 3. B. x = C. x = D.. Câu 4.Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình tích? A. 2x – 1 = 0. B. x – 1 = 2x + 3. C. x2 +1 = 0. D. (x – 2)(x + 2) = 0. Câu 5.Tập hợp nghiệm của phương trình (x - 1)(x +3) = 0 là A. B. C. S = D. Câu 6. Điều kiện xác định của phương trình + 7 = là A. x -1. B. x -1 và x 2. C.. D. x 2. Câu 7. Số 3 là nghiệm của phương trình nào trong các phương trình sau? A. 3x + 9 = 0. B.3x = - 9. C. 3x – 6 = 0 D. 3x - 9 = 0. Câu 8. Quãng đường ô tô đi được trong thời gian x (giờ)với vận tốc 45km/h là A.45 + x (km). B.45x(km). C. (km). D. (km). Câu 9.Cho biết -4 < 3. Khẳng định nào sau đây là đúng? A.(-4) + 3 < 3 + 3 B.(-4).(-3) < 3.(-3) C.-4 + (-3) > 3 + (-3) D.(-4).3 > 3.3. Câu 10: Cho AB = 4cm, DC = 6cm. Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD là 6 2 A.-2. B. 4 . C. 3 . D. 2. Quan sát hình vẽ và trả lời các câu 11, 12.
  6. Câu 11.Biết MN // BC. Tỉ số bằng tỉ số nào trong các tỉ số sau? A.B. C. D. Câu 12.Biết AD là đường phân giác của góc BAC. Tỉ số bằng tỉ số nào dưới đây ? A.. B.. C.. D.. Câu 13.ABC A’B’C’ với tỉ số đồng dạng là 3 thì A’B’C’ ABC theo tỉ số đồng dạng là A. -3. B.- C. 3. D. Câu 14. Cho DEF và HIK có =, =Cách viết nào sau đây là đúng ? A.DEF HIK. B.DEF HKI. C. DEF D.DEF Câu 15. Cho ABC MNP theo tỉ số k = , tỉ số diện tích của ABC và MNP là A.. B.. C.. D.. II. Tự luận (5,0 điểm): Bài 1. (2,0 điểm) Giải các phương trình sau: a) 3x – 6 = 0 b) Bài 2. (1,0 điểm) Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 12m. Nếu giảm chiều rộng đi 4m và tăng chiều dài 3m thì diện tích khu vườn giảm đi 80. Tính diện tích khu vườn lúc đầu. Bài 3. (2,0 điểm)Cho tam giác DEF vuông tại D , vẽ đường cao DH có DE = 3cm, DF = 4cm. a) Chứng minh HED DEF. b) Tính EF, DH , EH. ===== HẾT===== ĐỀ B
  7. I. Trắc nghiệm(5,0 điểm):Chọn câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau rồi ghi vào giấy làm bài. Ví dụ: Câu 1 chọn câu trả lời A thì ghi 1- A. Câu 1. Phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn? A. -x + 3 = 0. B. + 2 = 0. C. x2 + 1 = 0. D. 0x + 5 = 0. Câu 2.Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình 2x – 6 = 0 A. x = -3. B. x = 3. C. x = 2. D. x = -2. Câu 3. Phương trình 4x + 7 = 7 - 2x có nghiệm là giá trị nào trong các giá trị sau? A. x = 3. B. x = C. x = D. x = 0 Câu 4.Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình tích? A. 2x – 1 = 0. B. x – 1 = 2x + 3. C. x2 +1 = 0. D. (x – 2)(x + 2) = 0. Câu 5.Tập hợp nghiệm của phương trình (x + 1)(x - 3) = 0 là A. B. C. S = D. Câu 6. Điều kiện xác định của phương trình + 7 = là A. x -1 và x -2. B. x -1 và x 2. C.. D. x 2. Câu 7. Số 3 là nghiệm của phương trình nào trong các phương trình sau? A. 3x + 9 = 0. B.3x = - 9. C. 3x – 9 = 0 D. 3x - 6 = 0. Câu 8. Quãng đường ô tô đi được trong thời gian x (giờ)với vận tốc 45km/h là A.45 + x (km). B. (km). C. 45x(km). D. (km). Câu 9.Cho biết -4 < 5. Khẳng định nào sau đây là đúng? A.(-4) + 5 < 5 + 5. B.(-4).(-5) < 5.(-5). C.-4 + (-5) > 5 + (-5). D.(-4).5 > 5.5. Câu 10: Cho AB = 4cm, DC = 6cm. Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD là 6 2 A.-2. B. 4 . C. 3 . D. 2. Quan sát hình vẽ và trả lời các câu 11, 12.
  8. Câu 11.Biết MN // BC. Tỉ số bằng tỉ số nào trong các tỉ số sau? A.B. C. D. Câu 12.Biết AD là đường phân giác của góc BAC. Tỉ số bằng tỉ số nào dưới đây ? A.. B.. C.. D.. Câu 13.ABC A’B’C’ với tỉ số đồng dạng là 3 thì A’B’C’ ABC theo tỉ số đồng dạng là A. -3. B. C. 3. D. Câu 14. Cho DEF và HIK có =, =Cách viết nào sau đây là đúng ? A.DEF HKI. B.DEF HIK. C. DEF D.DEF Câu 15. Cho ABC MNP theo tỉ số k = , tỉ số diện tích của ABC và MNP là A.. B.. C.. D.. II. Tự luận (5,0 điểm): Bài 1. (2,0 điểm) Giải các phương trình sau: a) 4x – 8 = 0 b) Bài 2. (1,0 điểm) Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 12m. Nếu giảm chiều rộng đi 4m và tăng chiều dài 3m thì diện tích khu vườn giảm đi 75. Tính diện tích khu vườn lúc đầu. Bài 3. (2,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A , vẽ đường cao AH có AB = 6cm, AC = 8cm. a) Chứng minh HBA ABC. b) Tính BC, AH, BH.
  9. ===== HẾT===== (Giám thị coi thi không giải thích gì thêm) F. HƯỚNG DẪN CHẤM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐỀ A C A C D C B D B A C D A D B A ĐỀ B A B D D B B C C A C D B B A C II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Bài Lời giải Điểm a) 3x – 6 = 0 3x = 6 0,5 x = 2. 0,5 Vậy pt có tập nghiệm S = {2} b) 0,25 1 ĐKXĐ : x 2 0,25 2đ x – 2 + 5(x +2) = 2x 0,25 – 12 0,25 x = -5(TM Vây tập nghiệm của phương trình là S = {-5} 2 Gọi x (m) là chiều 0,25 1đ rộng mảnh vườn lúc ban đầu (ĐK: x > 0) 0,25
  10. Chiều dài mảnh vườn lúc ban đầu là x + 12 (m) Chiều rộng mảnh vườn lúc sau là x - 4 (m) Chiều dài mảnh vườn lúc sau là x + 15 (m) Theo đề bài ta có phương trình: 0,25 . Giải được 0,25 So với ĐK nhận. Vậy chiều rộng mảnh vườn là 15 (m), chiều dài mảnh vườn là 27 (m), diện tích khu vườn lúc đầu là 405 (m2) 3 GT ∆ABC vuông tại A, đường cao AH (AH ⊥ BC),
  11. AB = 6cm; AC = 8cm. KL a/ Chứng minh ∆HBA đồng dạng ∆ABC. b/ Tính BC, AH,BH 2đ 0,25 a/ Chứng minh ∆HBA đồng dạng ∆ABC. 0,5 Xét ∆HBA và ∆ABC, có: chung 0,25 0 ) 0,5 Vậy ∆HBA ∆ABC (g.g) b/ Áp dụng định lí Py-ta-go cho tam giác ABC vuông tại A, ta có: 0,5 BC2 = AB2 + AC2 ⇒ BC = = Vì ∆HBA ∆ABC (cmt), nên:
  12. hay ⇒ ⇒ Mà HC = BC - HB = 10 - 3,6 = 6,4 (cm) Vậy HB = 3,6cm; HA = 4,8cm. *Lưu ý: HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. TTCM GV ra đề (Đã kí) (Đã kí) Huỳnh Thị Bích Sâm Trần Thị Thu Nguyên
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2