Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Núi Thành
lượt xem 2
download
Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Núi Thành’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Núi Thành
- PHÒNG GD&ĐT NÚI THÀNH KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI Môn: TOÁN – Lớp 8 MÃ ĐỀ: A Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ( Đề gồm có 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau (Từ câu 1 đến câu 15 và ghi vào giấy bài làm - Ví dụ: Câu 1 chọn phương án A, ghi là 1.A). Câu 1: Phương trình nào sau đây không phải là phương trình bậc nhất một ẩn ? 1 1 A. -2x - 1 = 0. B. −3 = 0 . C. x-3=0. D. x + 2 = 0 . 2x 2 Câu 2: Phương trình 3(x - 2) = 0 tương đương với phương trình A. x - 2 = 3. B. x-2 = 2. C. x-2 = -1. D. x-2 = 0. Câu 3: Tập nghiệm của phương trình 3x + 2 = 0 là 3 2 3 2 A. S = { }. B. S ={ }. C. S = { − }. D. S = { − } . 2 3 2 3 Câu 4: Phương trình ax + 1 = 0 có một nghiệm x = 1, thì hệ số a bằng A. 1. B. 0. C. – 1. D. 2. 2 Câu 5: Số nào sau đây là nghiệm của phương trình 2x – 2 = 0 ? A. 1. B. -3. C. -2. D. 2. x x Câu 6: Tập nghiệm của phương trình − = 1 là 3 2 5 6 A. S = {- 6}. B. S ={ }. C. S = { }. D. S = {6}. 6 5 Câu 7: Số nghiệm của phương trình (x2 + 1)(x – 2) = 0 là A. 2. B. 1. C. 3 . D. 0. 1 x −1 Câu 8: Điều kiện xác định của phương trình − =1 là x+3 x A. x 0 và x 1. B. x -1 và x 3. C. x 0 và x 3. D. x 0 và x -3. Câu 9: Hai số có tổng bằng 3. Nếu gọi số thứ nhất là x thì số thứ hai được biểu thị là A. 3 - x B. 3.x C. x - 3. D. -3 - x. Câu 10: Cho hình 1, nếu biết MM’// NN’, OM = 3cm, N 2cm MN = 2cm, M’N’ = 2,2cm thì OM’ bằng M A. 3,2 cm. B. 5 cm. 3cm C. 3,3cm. D. 4,2 cm. 2,2cm O M' N' Câu 11: Cho hình 1, nếu biết MM’// NN’, OM = 3cm, Hình 1 MN = 2cm, M’N’ = 2,2cm và chu vi của tam giác ONN’ bằng 14,9cm thì MM’ bằng A. 7,2 cm. B. 2,64 cm. C. 2,59 cm. D. 1,6 cm.
- Câu 12: Cho biết MQ là đường phân giác của MNP (Q NP) , QN = 2cm, QP = 2,5 cm, MN= 3cm. Khi đó độ dài MP bằng A. 2,4. B. 2,75 cm. C. 2,5cm. D. 3,75cm. Câu 13: Diện tích của hình bình hành bằng A. tích hai đường chéo hình bình hành. B. nửa tích hai đường chéo hình bình hành. C. tích một cạnh với chiều cao tương ứng. D. nửa tích một cạnh với chiều cao tương ứng. NP Câu 14. Cho hình 2. Nếu biết EF // NP, MF = 7cm, FP = 5cm thì tỉ số bằng EF 5 7 A. . B. . C. 12 12 M 5 7 . D. . 7 5 E F Câu 15: Cho hình 2. Nếu biết EF // NP thì suy ra A. ME.MP = MF.MN B. ME : MP = MF : MN N P C. ME.MN = MF.MP . . Hình 2 D. MP : ME = MF : MN. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Bài 1: (1,75 đ) Giải các phương trình sau: a) 4x - 5 = 0. b) x3 + 4x2 +x = 6. Bài 2: (1,25đ) Giải bài toán sau đây bằng cách lập phương trình: Hai số tự nhiên có tổng bằng 32. Biết rằng khi lấy 30 lần số lớn đem chia cho số nhỏ thì được thương 34. Tìm hai số đó. Bài 3:(2,0 đ) Cho hình thang ABCD (đáy AB và CD). Gọi O là giao điểm của hai đường chéo. a) Tính độ dài đường trung bình của hình thang ABCD, biết rằng hình thang có chiều cao 4cm và diện tích 24cm2. b) Chứng minh rằng AB.OC = OA.CD. ---------- HẾT--------
- HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 8 ĐỀ A KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Mỗi câu đúng được 0,33 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án B D D C A A B D A C B D C B A II/ PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) Bài Đáp án Điểm a) 4x - 5 = 0 4x = 5 0,25 x = 5/4 0,25 0,25 Vậy tập nghiệm của phương trình là: S = {5/4} 1 x3 + 4x2 +x = 6. -Phân tích được thành 0,5 (x-1)(x+2)((x+3) = 0 -Giải đúng và kết luận được tập nghiệm của phương trình 0,5 S = {1;-2; -3} Hai số tự nhiên có tổng bằng 32. Biết rằng lầy 30 lần số lớn chia cho số nhỏ thì được thương 34. Tìm hai số đó. Gọi x là số tự nhiên nhỏ. ĐK: x nguyên dương 0,25 Số tự nhiên lớn sẽ là: 32 –x Vì 30 lần số lớn chia cho số nhỏ thì được thương 34 nên ta có 0,25 2 phương trình 30(32-x) : x =34 Biến đổi và giải phương trình, được x= 15 0,5 Vì x = 15 thỏa mãn ĐK Vậy hai số tự nhiên cần tìm là 15 và 17. 0,25 Hình vẽ A B 3 O C 0,25 D
- a) (a + b).4 - Viết được hệ thức = 24 2 0,25 -Suy ra a+b = 12cm 0,25 -Suy ra đường trung bình dài 6cm 0,25 b) Vì AB//CD nên theo hệ quả của định lý Ta lét, ta có AB OA = CD OC 0, 5 suy ra AB.OC = OA.CD 0,5 PHÒNG GD&ĐT NÚI THÀNH KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI Môn: TOÁN – Lớp 8 MÃ ĐỀ: B Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
- ( Đề gồm có 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau (Từ câu 1 đến câu 15 và ghi vào giấy bài làm - Ví dụ: Câu 1 chọn phương án A, ghi là 1.A). Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn ? 1 1 A. -2x - 1 = 0. B. −3 = 0 . C. x-3=0. D. 0.x + 2 = 0 . 2x 2 Câu 2: Phương trình 4(x + 2) = 0 tương đương với phương trình A. x + 2 = 0. B. x+2 = -2. C. x+2 = -4. D. x+2 = 1. Câu 3: Tập nghiệm của phương trình 2x - 3 = 0 là 3 2 3 2 A. S = { }. B. S ={ }. C. S = { − }. D. S = { − } . 2 3 2 3 Câu 4: Phương trình 2x + b = 0 có một nghiệm x = 1, thì hệ số b bằng A. 1. B. 0. C. – 1. D. -2. Câu 5: Số nào sau đây là nghiệm của phương trình -2x2 + 8 = 0 ? A. 1. B. -2. C. -4. D. 4. x x Câu 6: Tập nghiệm của phương trình − = 1 là 2 3 5 6 A. S = {- 6}. B. S ={ }. C. S = { }. D. S = {6}. 6 5 Câu 7: Phương trình (x2 + 2)(x – 3) = 0 có bao nhiêu nghiệm? A. 2. B. 1. C. 3 . D. 0. 1 x −1 Câu 8: Điều kiện xác định của phương trình − =1 là x −3 x A. x 0 và x 1. B. x -1 và x 3. C. x 0 và x 3. D. x 0 và x -3. Câu 9: Hai số có tích bằng 3. Nếu gọi số thứ nhất là x thì số thứ hai được biểu thị là 3 x A. 3 − x . B. 3.x . C. . D. . x 3 Câu 10: Cho hình 1, nếu biết MM’// NN’, N 2cm OM’ = 4,4 cm, MN = 2cm, M’N’ = 2,2cm thì OM bằng M A. 3,2 cm. B. 5 cm. 2,2cm C. 3,3cm. D. 4 cm. O N' 4,4cm M' Hình 1 Câu 11 Cho hình 1, nếu biết MM’// NN’, OM’ = 4,4 cm, MN = 2cm, M’N’ = 2,2cm và chu vi của tam giác ONN’ bằng 15,3cm thì MM’ bằng A. 1,8 cm. B. 2,64 cm. C. 2,59 cm. D. 1,6 cm. Câu 12: Cho biết MQ là đường phân giác của MNP (Q NP) , QN = 2cm, QP = 2,5 cm, MN= 2,6cm. Khi đó độ dài MP bằng A. 2,4. B. 2,75 cm. C. 3,25cm. D. 3,75cm.
- Câu 13: Diện tích của hình thoi bằng A. tích hai đường chéo hình thoi. B. nửa tích hai cạnh hình thoi. C. tích hai cạnh hình thoi. D. nửa tích hai đường chéo hình thoi. EF Câu 14. Cho hình 2. Nếu biết EF // NP, ME = 7cm, EN = 5cm thì tỉ số bằng NP 5 7 A. . B. . 12 12 M 5 7 C. . D. . 7 5 E F Câu 15: Cho hình 2. Nếu biết EF // NP thì suy ra A. ME.MN = MF.MP . B. ME : MP = MF : MN . N P C. ME.MP = MF.MN. Hình 2 D. MP : ME = MF : MN. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Bài 1: (1,75 đ) Giải các phương trình sau: a) 8x + 7 = 0. b) x3 + 2x2 -5x = 6. Bài 2: (1,25đ) Giải bài toán sau đây bằng cách lập phương trình: Hai số tự nhiên có tổng bằng 40. Biết rằng khi lấy 198 lần số nhỏ đem chia cho số lớn thì được thương 162. Tìm hai số đó. Bài 3:(2,0 đ) Cho hình thang ABCD (đáy AB và CD). Gọi E là giao điểm của hai đường chéo. a) Tính độ dài đường trung bình của hình thang ABCD, biết rằng hình thang có chiều cao 6cm và diện tích 21cm2. b) Chứng minh rằng EB.CD = AB.ED. ---------- HẾT-------- HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 8 ĐỀ B KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023
- I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Mỗi câu đúng được 0,33 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án C A A D B D B C C D A C D B C II/ PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) Bài Đáp án Điểm a) 4x - 5 = 0 8x = -7 0,25 x = -7/8 0,25 0,25 Vậy tập nghiệm của phương trình là: S = {-7/8} 1 x3 + 2x2 -5x = 6. -Phân tích được thành 0,5 (x+1)(x-2)((x+3) = 0 -Giải đúng và kết luận được tập nghiệm của phương trình 0,5 S = {-1;2; -3} Hai số tự nhiên có tổng bằng 40. Biết rằng lầy 198 lần số nhỏ chia cho số lớn thì được thương 162. Tìm hai số đó. Gọi x là số tự nhiên nhỏ. ĐK: x nguyên dương 0,25 Số tự nhiên lớn sẽ là: 40 –x Vì 198 lần số nhỏ chia cho số lớn thì được thương 162 nên ta có 0,25 2 phương trình 198.x : (40-x) =162 Biến đổi và giải phương trình, được x= 18 0,5 Vì x = 18 thỏa mãn ĐK Vậy hai số tự nhiên cần tìm là 18 và 22. 0,25 B Hình vẽ A 3 E D C 0,25 a) (a + b).6 0,25 - Viết được hệ thức = 21 2 0,25 -Suy ra a+b = 7cm 0,25 -Suy ra đường trung bình dài 3,5cm
- b) Vì AB//CD nên theo hệ quả của định lý Ta lét, ta có 0, 5 EB AB = ED CD 0,5 suy ra EB.CD = AB.ED.
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II- NĂM HỌC 2022- 2023 MÔN TOÁN - LỚP 8 (thời gian 60 phút) Cấp độ Nhận biêt Thông hiểu Vận dung Cộng Thấp Cao Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Phương trình Nhận dạng phương trình bậc nhất Áp dụng quy tắc biến đổi Vận dụng linh hoạt (phương trình bậc một ẩn; Tìm ĐKXĐ của phương tương đương để giải được các phép tính để giải nhất và cách giải; trình, xác định được tập nghiệm phương trình đưa được về phương trình. phương trình đưa của phương trình tích đơn giản; dạng phương trình bậc nhất được về dạng một ẩn. Phương trình chứa ax + b = 0; ẩn ở mẫu. phương trình tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu) Số câu 6 2 1 1 10 Số điểm 2 0.66 0.75 1 4,41 2. Giải bài toán Biểu diễn một đại lượng bằng biểu Giải bài toán bằng cách lập . bằng cách lập thức chứa ẩn. phương trình phương trình. Số câu 1 1 2 Số điểm 0.33 1,25 1,58 3. Định lý Ta-let Dựa vào ĐL Ta-let, tính chất Dựa vào ĐL Ta-let, tính Tìm độ dài đoạn thẳng (thuận, đảo, hệ đường phân giác xác định tỉ số chất đường phân giác xác chưa biết hoặc chứng quả); Tính chất bằng nhau; xác định độ dài đoạn định tỉ số bằng nhau minh đẳng thức về tích đường phân giác thẳng. các đoạn thẳng của tam giác. Số câu 4 1 1 6 Số điểm 1.33 0.33 1 2,66 4. Diện tích đa Các công thức tính diện tích một Vận dụng diện tích đa giác. số đa giác giác tính độ dài Vẽ hình (0,25) xem như câu Số câu 1 1 2 Số điểm 0.33 0,25+0,75 1,33 TS câu 12 5 2 1 20 TS điểm 4 3 2 1 10 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100%
- BẢNG MÔ TẢ ĐỀ BÀI KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN TOÁN LỚP 8 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu Mức độ Nội dung Ghi chú 1 Nhận biết Phương trình bậc nhất 2 Nhận biết Hai PT tương đương 3 Nhận biết Tập nghiệm của PT bậc nhất 4 Nhận biết Biết được hệ số của PT bậc nhất 5 Nhận biết Biết kiểm tra số nào đã cho là nghiệm của PT 6 Nhận biết Biết đưa PT về dạng ax + b = 0 và chỉ ra nghiệm 7 Thông hiểu Xác định được nghiệm của PT tích 8 Thông hiểu Xác định được ĐKXĐ của PT chứa ẩn ở mẫu 9 Nhận biết Biết biểu thị một đại lương bằng biểu thức chứa ẩn 10 Nhận biết Biết độ dài đoạn thẳng trong mối quan hệ của các đoạn thẳng tỉ lệ ( Định lý Ta – lét thuận / đảo/hệ quả) 11 Nhận biết Biết độ dài đoạn thẳng trong mối quan hệ của các đoạn thẳng tỉ lệ ( Định lý Ta – lét thuận / đảo/hệ quả) 12 Nhận biết Biết độ dài đoạn thẳng trong mối quan hệ của các đoạn thẳng tỉ lệ ( đường phân giác của tam giác) 13 Nhận biết Biết công thức tính diện tích các hình đã học 14 Nhận biết Biết lập tỉ số của các đoạn thẳng 15 Thông hiểu Suy ra được đẳng thức giữa tích các đoạn thẳng từ các đoạn thẳng tỉ lệ B. PHẦN TỰ LUẬN:
- Câu Mức độ Nội dung Ghi chú 1 Thông Giải được PT bậc nhất 1 ẩn hiểu 2 VD cao Giải phương trình quy về dạng ax+b=0 3 Thông Giải được bài toán bằng cách lập PT (trường hiểu hợp đơn giản) 4 VD thấp Vận dụng định lý Ta lét / hệ quả/ tinh chất đường phân giác của tam giác chứng minh các hệ thức liên quan 5 VD thấp Vận dụng công thúc diện tích một hình để tính diện tích hoặc tính một yếu tố khác có liên quan diện tích
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 159 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 48 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 67 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 70 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 33 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn