Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 - Phòng GD&ĐT Giao Thủy
lượt xem 0
download
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 - Phòng GD&ĐT Giao Thủy giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 - Phòng GD&ĐT Giao Thủy
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ II GIAO THỦY NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Toán lớp 8 THCS MÃ ĐỀ 801 (Thời gian làm bài: 90 phút) Đề khảo sát gồm 02 trang Phần I. Trắc nghiệm (4,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm. ( ) Câu 1. Phương trình x + 1 x = 0 tương đương với phương trình nào dưới đây: 2 A. 2 x = x . B. x 2 + 1 = 0 . C. x ( x − 1) = 0 . D. 4 x = x + 3 . x 2 − 3x + 2 Câu 2. Số nghiệm của phương trình = 0 là: x −1 A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 3 . AM 1 Câu 3. Cho ∆ABC , điểm M và N lần lượt nằm trên cạnh AB, AC sao cho MN//BC và = . AB 3 AN Tỉ số bằng NC 1 2 3 1 A. . B. . C. . D. . 2 3 2 3 Câu 4. Cho ∆ABC , gọi điểm M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC. ∆AMN đồng dạng với ∆ABC theo tỉ số đồng dạng là 1 1 2 A. . B. 2 . C. . D. . 3 2 3 Câu 5. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn số: 3 A. =0. B. 0 x + 4 = 0 . C. 3x 2 − 1 = 0 . D. 2 x + 1 = 0 . x−5 Câu 6. Cho phương trình: 2 x − m = 3 có nghiệm là x = −2 . Giá trị của m là: A. −7 . B. 7 . C. 2 . D. 0 . Câu 7. Một mảnh vườn hình vuông có độ dài đường chéo là 6m . Diện tích mảnh vườn đó là: A. 6m 2 . B. 36m 2 . C. 12m 2 . D. 18m 2 . Câu 8. Giá trị x = −1 là nghiệm của phương trình nào sau đây ? 2 A. x +1 = 0. 2 ( ) B. x + 2 ( 2 x − 2 ) = 0 . C. x − 1 = 0 . D. 3 x + 3 = 0 . Câu 9. Cho ∆ABC ? ∆MNP , biết ᄉA = 400 , N = 600 thì C có số đo là: ᄉ ᄉ A. 400 . B. 800 . C. 1000 . D. 600 . 2x −1 x Câu 10. Điều kiện xác định của phương trình − = 0 là: 5x x( x + 2) A. x 0 . B. x 0; x 2 . C. x 0; x −2 . D. x −2 . Câu 11. Cho ∆ABC có điểm M thuộc cạnh AB , điểm N thuộc cạnh AC sao cho MN // BC . Kết quả nào sau đây là sai ? NM AM AM AN AN MN MB NC A. = . B. = . C. = . D. = . BC AB MB NC NC BC AM AN Câu 12. Phương trình nào có tập nghiệm là S = { −5} A. ( x + 5) x = 0 . B. − x 2 + 25 = 0 . ( 2 ) C. x + 5 ( x + 5 ) = 0 . D. 5 x = 25 . x+5 Trang 1/2
- Câu 13. Cho ∆ABC ? ∆DEF theo tỉ số đồng dạng là 2, ∆DEF ? ∆MNP theo tỉ số đồng dạng là 3 thì ∆ABC ? ∆MNP theo tỉ số đồng dạng là : 1 A. 6 . B. . C. 2 . D. 3 . 6 Câu 14. Phương trình ( m − 2 ) x + 2 = 0 là phương trình bậc nhất ẩn x nếu: A. m 2 . B. m = 2 . C. m −2 . D. m 0 . Câu 15. Cho ∆ABC có AD là phân giác của góc BAC . Biết AB = 3cm , AC = 4cm , DC = 2cm . Độ dài BD bằng: A. 1cm . B. 1,5cm . C. 2cm . D. 2,5m . 2 Câu 16. Cho biết ∆ABC ? ∆GPT theo tỉ số đồng dạng k = và AB = 6cm , độ dài GP bằng: 3 A. 6cm . B. 12cm . C. 4cm . D. 9cm . Phần II. Tự luận (6,0 điểm) Câu 1 (2,5 điểm): 1) Giải phương trình: 2x −1 2 −6 a) 3 x - 5 = x + 1 ; b) − = 2 . x + 3 x x + 3x 2) Giải bài toán bằng cách lập phương trình: Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 50 km/h, lúc về do trời mưa người ấy đi với vận tốc 40 km/h nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 30 phút. Tính độ dài quãng đường AB ? Câu 2 (3 điểm): 1) Trong tiết thực hành, học sinh được hướng dẫn để đo gián tiếp chiều cao AB của một bức tường, người ta bố trí các dụng như (Hình 1), trong đó cọc DK vuông góc với mặt đất. DK DC a) Chứng minh DK //AB và = . AB CB b) Dùng thước dây, đo được BC = a = 3,5m, DC= b = 0,4m, DK = h = 1,2m. Tính chiều cao AB của bức tường? 2) Cho hình thoi ABCD , trên cạnh BC lấy điểm M ( M khác B, C ). Tia AM cắt DC tại E . Gọi F là giao điểm của AE và BD . Chứng minh: a) ∆ABM ∽ ∆ECM . FD CE b) DA.FE = DE.FA và − = 1. FB CD 4x 3x Câu 3 (0,5 điểm): Giải phương trình + 2 =1. 4 x − 8 x + 7 4 x − 10 x + 7 2 ----------------------------- HẾT ------------------------------ Họ và tên thí sinh: ……………………………………… Họ tên, chữ ký GT 1: ……………………………………... Số báo danh: ………………………………………………... Họ tên, chữ ký GT 2: ……………………………………... Trang 2/2
- Trang 3/2
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 159 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 48 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 67 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 70 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 33 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn