intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Duy Hiệu, Hội An

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:11

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Duy Hiệu, Hội An’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Duy Hiệu, Hội An

  1. UBND TP HỘI AN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN DUY HIỆU Năm học: 2023 - 2024 Môn: Toán - Khối 8 Thời gian: 60 phút (Không kể giao đề) Mức độ đánh giá Tổng % T Chủ đề Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao điểm TN TL TN TL TN TL TN TL 3 2 1 27,5% Phân thức đại số. 1đ 0,75đ 1đ 1 Phân thức Tính chất cơ bản của phân thức 2 1 10% đại số đại số. 0,(6)đ 0,(3) đ Các phép toán cộng, trừ, nhân, 1 1 1 15,8% chia các phân thức đại số. 0,(3) đ 0,25đ 1đ 5 1 1 1 Tam giác đồng dạng. 40% Tam giác 1,(6) đ 0,(3) đ 1đ 1đ 2 đồng dạng. 2 6,7% Định lí Pythagore . 0,(6) đ Câu 12 3 4 2 1 Tổng Điểm 4 3 2 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
  2. UBND TP HỘI AN BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN DUY HIỆU Năm học: 2023 - 2024 Môn: Toán - Khối 8 Thời gian: 60 phút (Không kể giao đề) Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức dung Mức độ kiến thức, kỹ năng cần kiểm tra, STT Đơn vị kiến thức Vận kiến đánh giá Nhận Thông Vận dụng thức biết hiểu dụng cao Nhận biết: 3 - Nhận biết được các khái niệm cơ bản về phân TN 1,2,4 thức đại số: định nghĩa; điều kiện xác định; giá trị của phân thức đại số; hai phân thức bằng nhau. 2 - Mô tả được những tính chất cơ bản của phân TN 5,6 thức đại số. Thông hiểu: 1 - Hiểu được các khái niệm cơ bản về phân thức TL2b đại số: định nghĩa; điều kiện xác định; giá trị của Phân thức đại số. phân thức đại số; hai phân thức bằng nhau. Tính chất cơ bản 3 - Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép Phân của phân thức đại TN 3 trừ, phép nhân, phép chia đối với hai phân thức 1 thức số. Các phép toán TL1a,1b đại số. đại số cộng, trừ, nhân, - Hiểu được được các tính chất giao hoán, kết hợp, chia cácphân thức 1 phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy đại số TL 7 tắc dấu ngoặc với phân thức đại số trong tính toán. Vận dụng : - Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, 1 phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy TL 2a tắc dấu ngoặc với phân thức đại số trong tính toán. Vận dụng cao: - Vận dụng được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia đối với hai phân thức 1 đại số giải quyết bài toán có liên quan. TL 2c
  3. Nhận biết: 1 – Mô tả được định nghĩa của hai tam giác đồng TN 9 dạng. 2 – Nhận biết được hai tam giác đồng dạng, tỉ số TN 10,15 đồng dạng. 2 – Nhận biết được các trường hợp đồng dạng của TN11, 12 hai tam giác, của hai tam giác vuông. Tam 2 giác Thông hiểu: TN14 đồng - Giải thích được các trường hợp đồng dạng của Tam giác đồng TL3a 2 dạng. hai tam giác, của hai tam giác vuông. dạng Hình Vận dụng: đồng – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với dạng việc vận dụng kiến thức về hai tam giác đồng dạng (ví dụ: tính độ dài đường cao hạ xuống cạnh 1 huyền trong tam giác vuông bằng cách sử dụng TL 3b mối quan hệ giữa đường cao đó với tích của hai hình chiếu của hai cạnh góc vuông lên cạnh huyền; đo gián tiếp chiều cao của vật; tính khoảng cách giữa hai vị trí trong đó có một vị trí không thể tới được, ...). Nhận biết: - Giải thích được định lí Pythagore, định lý 2 Pythagore đảo. TN 8,13 Thông hiểu: Định lí Pythagore - Tính được độ dài cạnh trong tam giác vuông bằng cách sử dụng định lí Pythagore - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc vận dụng định lí Pythagore ( ví dụ : tính khoảng cách giữa hai vị trí) Tổng 12 7 2 1 Tỉ lệ % 40 30 20 10 Tỉ lệ chung 70% 30%
  4. UBND TP HỘI AN KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN DUY HIỆU Môn: TOÁN – LỚP 8 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ A PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau và ghi vào giấy làm bài. Ví dụ câu 1 chọn đáp án C thì ghi là 1C. Câu 1. Biểu thức nào sau đây không phải là một phân thức đại số? 5y 2 z 0 x+ y x+ y A. . B. . C. . D. . x x+2 5 0 A D Câu 2. Hai phân thức và gọi là bằng nhau nếu B C A. A + C = B + D . B. A.C = B.D . C. A.D = B.C . D. A.B = D.C . 3x + 1 2 x − 1 Câu 3. Thực hiện phép cộng + được kết quả là xy xy 5 5x 5x 2 5 A. . B. . C. . D. . xy 2 xy xy y Câu 4. Điều kiện xác định của phân thức x + 4 là x -3 A. x  −3 . B. x  3 và x  4 . C. x  3 . D. x  −3 và x  −4 . x(3x − 2) Câu 5. Rút gọn phân thức được kết quả là 2 − 3x 1 A. −x . B. x . C. 3x − 2 . D. . x 4x Câu 6. Phân thức nào dưới đây bằng phân thức ? 5y 8x2 y 2 5x2 y 4 xy 2 D. 12 x A. . B. . C. 3 . 10 x3 y 2 x3 5y 15 xy 1 1 1 Câu 7. Thực hiện phép tính − + được kết quả là x  y x   2 −1 2 1 3 A. . B. . C. − . D. . x y x y xy Câu 8. Những bộ ba số đo nào dưới đây là dộ dài ba cạnh của một tam giác vuông? A. 11m; 7m; 8m. B. 12m; 13m; 5m. C.12m; 15m; 18m. D. 6m; 7m; 9m. Câu 9. Cho ABC có A = 600 , AB = 4cm, AC = 6cm; MNP có N = 600 , NM = 3cm, NP = 2cm . Cách viết nào sau đây đúng? A. ABC ∽ MNP . B. ABC ∽ NMP . C. BAC ∽ PNM . D. BAC ∽ MNP . Câu 10. Cho hình vẽ bên, cặp tam giác đồng dạng là: A E D A. ABC∽ DEF . B. ABC∽ EDF . C. ABC∽ FED . D. ABC∽ FDE . F B C Trang 1- Mã đề A
  5. Câu 11: Cho ABC và DEF có B = E . Để ABC ∽ DEF cần thêm điều kiện : AB BC AB AC DE AC AB AC A. = . B. = . C. = . D. = . DE EF DE EF AB DF DF DE Câu 12: Cho ABC và MNP có A = M ; B = P thì: A. ABC ∽ MNP . B. ABC ∽ NMP . C. ACB ∽ MNP . D. ABC ∽ NMP . Câu 13. Cho MNP vuông tại P. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. MN 2 = PM 2 + PN 2 . B. MN 2 = PM 2 − PN 2 . C. PM 2 = MN 2 − PN 2 . D. PN 2 = MN 2 − PM 2 . Câu 14: Cho MNP và DEF có M = D = 900 . Để kết luận MNP∽ DEF theo trường hợp cạnh huyền – cạnh góc vuông, cần có thêm điều kiện nào sau đây? MN EF MN MP NP MN A. N = F . B. = . C. = . D. = . NP DE DE DF EF DE Câu 15: Nếu ABC ∽ A ' B ' C ' theo tỉ số k thì tỉ số chu vi của A ' B ' C ' và ABC bằng: A. 1 . 1 C. k . D. k 2 . B. . k PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Bài 1. (0,75 điểm) Thực hiện phép tính sau: 3x + 1 2 x 3x − 2 x − 6 a) + . b) − . 5 5 x+2 x+2  2 x  3x 2 − 3x Bài 2. (2,25 điểm) Cho biểu thức A =  + . 2 với x  −1 và x  1  x −1 x +1 x + x + 2 a) Rút gọn biểu thức A. b) Tính giá trị của biểu thức A tại x = 2 . c) Tìm giá trị nguyên của x để giá trị của biểu thức A là giá trị nguyên lớn nhất. Bài 3. (2,0 điểm) Bạn Hùng dùng một dụng cụ để đo chiều cao của cây. Cho biết khoảng cách từ mắt bạn Hùng đến cây và đến mặt đất lần lượt là AH = 2,8m; AK = 1,6m. ( hình vẽ) C a) Chứng minh ABH ∽ CAH . b) Hãy tính chiều cao của cây. A H B K --------------------------HẾT-------------------------- Trang 2 - Mã đề A
  6. UBND TP HỘI AN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN DUY HIỆU ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM Môn : Toán – Lớp : 8 MÃ ĐỀ A I.TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 1/3 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/án D B D C A C B B C C A C B D B II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Bài Câu Lời giải Điểm 1 a) 3x + 1 2 x 5 x + 1 0,25đ a) + = (0,75) (0,25đ) 5 5 5 b) 3x − 2 x − 6 3x − 2 − x + 6 0,25đ b) − = (0,75đ) x+2 x+2 x+2 =2 0,25đ 2 a)  2( x + 1) x( x − 1)  3x( x − 1) 0,25đ (2,25đ) (1,0đ) A= + . 2  ( x + 1)( x − 1) ( x + 1)( x − 1)  x + x + 2  2 x + 2 + x 2 − x  3x( x − 1) 0,25đ A= ( x + 1)( x − 1)  x 2 + x + 2 .   x + x + 2 3x( x − 1) 2 0,25đ A= . ( x + 1)( x − 1) x 2 + x + 2 3x 0,25đ A= x +1 b) 3.2 0,25đ Tại x = 2 ta có A = =2 (0,25đ) 2 +1 c) 3x 3 0,25đ A= = 3− (1,0đ) x +1 x +1 3 0,25đ Để A  Z thì  Z hay 3 ( x + 1) x +1 Suy ra ( x + 1)  Ư(3) = −3; −1;1;3 Bảng giá trị 0,25đ x+1 -3 -1 1 3 x -4 -2 0 2 A 4 6 0 2 Vậy giá trị nguyên lớn nhất của biểu thức A = 6 khi 0,25đ x = −2 3 a) ABC vuông tại A ta có: BAH + HAC = 900 (1) 0,25đ (2,0 đ) (1,0đ) 0,25đ CAH vuông tại H ta có: ACH + HAC = 900 (2) Từ (1), (2) suy ra BAH = ACH 0,25đ Xét ABH vuông tại H và CAH vuông tại H ta có: 0,25đ BAH = ACH (cmt) Suy ra ABH ∽ CAH ( g.g ) b) Chứng minh tứ giác AHBK là hình chữ nhật 0,25đ (1,0đ) Suy ra BH = AK = 1,6m 0,25đ
  7. Tính được CH = 4,9m 0,25đ CB = CH + HB = 4,9 + 1,6 = 6,5(m) 0,25đ Vậy chiều cao của cây là 6,5 m.
  8. UBND TP HỘI AN KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN DUY HIỆU Môn: TOÁN – LỚP 8 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ B PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau và ghi vào giấy làm bài. Ví dụ câu 1 chọn đáp án C thì ghi là 1C. Câu 1. Biểu thức nào sau đây không phải là phân thức đại số? 20 x +1 3 x 21x A. . B. . C. . D. . 21x x 0 20 D E Câu 2. Hai phân thức và gọi là bằng nhau nếu C F A. D + F = C + E . B. D.E = C.F . C. D.C = E.F . D. D.F = C.E . 2 x − 3 3x + 3 Câu 3. Thực hiện phép cộng + được kết quả là xy xy 5 5 5x 2 5x A. . B. . C. . D. . xy y xy 2 xy Câu 4. Điều kiện xác định của phân thức x − 2 là x+5 A. x  −5 . B. x  2 và x  −5 . C. x  5 . D. x  2 và x  5 . 4 x(4 x − 3) Câu 5. Rút gọn phân thức được kết quả là 3 − 4x −1 A. −x . B. x . C. −4x . D. . 4x 6x Câu 6. Phân thức nào dưới đây bằng phân thức ? 5y 24 x3 24 x 2 24 x3 y D. 24 x . A. . B. . C. . 20 x 2 y 20 x 2 y 20 x 2 y 20 x 2 y 2 2 2 Câu 7. Thực hiện phép tính − + được kết quả là x x y   2 2 4 2 6 A. . B. − . C. − . D. . x y x y xy Câu 8. Những bộ ba số đo nào dưới đây là dộ dài ba cạnh của một tam giác vuông? A. 6m; 7m; 9m. B. 11m; 7m; 8m. C. 12m; 13m; 5m. D. 12m; 15m; 18m. Câu 9. Cho ABC có B = 600 , AB = 2cm, BC = 3cm; MNP có N = 600 , NM = 6cm, NP = 4cm . Cách viết nào sau đây đúng? A. ABC ∽ MNP . B. ABC ∽ NMP . C. BAC ∽ PNM . D. ABC ∽ PNM . B Câu 10. Cho hình vẽ bên, cặp tam giác đồng dạng là: D E A. ABC∽ EFD . B. ABC∽ EDF . C. ABC∽ FED . D. ABC∽ FDE . F A C Trang 1- Mã đề B
  9. Câu 11: Cho ABC và DEF có A = D . Để ABC ∽ DEF cần thêm điều kiện : AB BC AB AC DE AC AB AC A. = . B. = . C. = . D. = . DE EF DE EF AB DF DE DF Câu 12: Cho ABC và MNP có A = N ; B = P thì: A. ABC ∽ MNP . B. ABC ∽ NPM . C. ACB ∽ MNP . D. ABC ∽ NMP . Câu 13. Cho DEF vuông tại E. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. DE 2 = DF 2 +EF2 . B. DF 2 = ED 2 +EF2 . C. DE 2 = DF 2 -EF2 . D. EF 2 = DF 2 -ED2 . Câu 14: Cho MNP và DEF có M = D = 900 . Để kết luận MNP∽ DEF theo trường hợp cạnh huyền – cạnh góc vuông, cần có thêm điều kiện nào sau đây? MN EF NP MN MN MP A. N = F . B. = . C. = . D. = . NP DE EF DE DE DF Câu 15: Nếu ABC ∽ A ' B ' C ' theo tỉ số k thì tỉ số hai đường cao tương ứng của A ' B ' C ' và ABC bằng: A. 1 . B. k . 1 D. k 2 . C. . k PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Bài 1. (0,75 điểm) Thực hiện phép tính sau: 2x + 3 5x 3x + 2 x + 6 a) + . b) − . 4 4 x−2 x−2  2 x  3x 2 − 3x Bài 2. (2,25 điểm) Cho biểu thức A= + . với x  −1 và x  1  x − 1 x + 1  x2 + x + 2 a) Rút gọn biểu thức A. b) Tính giá trị của biểu thức A tại x = 3 . c) Tìm giá trị nguyên của x để giá trị của biểu thức A là giá trị nguyên bé nhất. Bài 3. (2,0 điểm) Bạn Hùng dùng một dụng cụ để đo chiều cao của cây. Cho biết khoảng cách từ mắt bạn Hùng đến cây và đến mặt đất lần lượt là AH = 2,4m; AK = 1,5m. ( hình vẽ) C a) Chứng minh ABH ∽ CAH . b) Hãy tính chiều cao của cây. A H B K --------------------------HẾT-------------------------- Trang 2 - Mã đề B
  10. UBND TP HỘI AN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN DUY HIỆU ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM Môn : Toán – Lớp : 8 MÃ ĐỀ B I.TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 1/3 điểm. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Câu Đ/án C D B A C A B C D A D B A C C II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Bài Câu Lời giải Điểm 1 a) 2 x + 3 5x 7 x + 3 0,25đ (0,75) (0,25đ) a) + = 4 4 4 b) 3x + 2 x + 6 3x + 2 − x − 6 0,25đ (0,75đ) b) − = x−2 x−2 x−2 =2 0,25đ 2 a)  2( x + 1) x( x − 1)  3x( x − 1) 0,25đ (2,25đ) (1,0đ) A= + . 2  ( x + 1)( x − 1) ( x + 1)( x − 1)  x + x + 2  2 x + 2 + x 2 − x  3x( x − 1) 0,25đ A= . 2  ( x + 1)( x − 1)  x + x + 2 x 2 + x + 2 3x( x − 1) 0,25đ A= . ( x + 1)( x − 1) x 2 + x + 2 3x 0,25đ A= x +1 b) 3.3 9 0,25đ (0,25đ) Tại x = 3 ta có A = = 3 +1 4 c) 3x 3 0,25đ (1,0đ) A= = 3− x +1 x +1 3 0,25đ Để A  Z thì  Z hay 3 ( x + 1) x +1 Suy ra ( x + 1)  Ư(3) = −3; −1;1;3 Bảng giá trị 0,25đ x+1 -3 -1 1 3 x -4 -2 0 2 A 4 6 0 2 Vậy giá trị nguyên nhỏ nhất của biểu thức A = 0 khi x = 0 0,25đ 3 a) ABC vuông tại A ta có: BAH + HAC = 900 (1) 0,25đ (2,0 đ) (1,0đ) 0,25đ CAH vuông tại H ta có: ACH + HAC = 900 (2) Từ (1), (2) suy ra BAH = ACH 0,25đ Xét ABH vuông tại H và CAH vuông tại H ta có: 0,25đ BAH = ACH (cmt) Suy ra ABH ∽ CAH ( g.g ) b) Chứng minh tứ giác AHBK là hình chữ nhật 0,25đ (1,0đ) Suy ra BH = AK = 1,5m 0,25đ Tính được CH = 3,84m 0,25đ
  11. CB = CH + HB = 3,84 + 1,5 = 5,34(m) 0,25đ Vậy chiều cao của cây là 5,34 m
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2