intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Đình Chiểu, Điện Bàn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Đình Chiểu, Điện Bàn” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Đình Chiểu, Điện Bàn

  1. PHÒNG GDĐT ĐIỆN BÀN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU NĂM HỌC 2023- 2024 Môn : Toán 8 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian : 60 phút (Không kể thời gian giao đề) (Đề có 02 trang) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm): Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau và ghi vào giấy làm bài. x +1 Câu 1. (NB_TN1) Điều kiện xác định của phân thức . x −1 A. x  −1 . B. x  1 . C. x  −1 và x  1 D. x  −1 và x  0 . −2x x Câu 2. (NB_TN2) Hai phân thức và có mẫu thức chung là: x +1 x −1 A. x + 1 . B. x − 1. C. ( x − 1)( x + 1) . D. ( x − 1)( x + 1) x . y−x ? Câu 3. (NB_TN3) Tìm đa thức thích hợp thay cho dấu "?": = 4−x x−4 A. x − y . B. x + y . C. 4 − x . D. y − x . 3x −3x + 1 Câu 4. (NB_TN4) Kết quả của tổng sau + bằng 1+ x 2 1+ x2 6x −6x −1 1 A. . B. . C. . D. . 1+ x 2 1+ x 2 1+ x2 1+ x2 3 + 5x 2 + 3x Câu 5. (TH_TN5) Kết quả của hiệu sau: − x −1 x −1 1 − 2x 1 + 2x 5 + 8x 5 − 8x A. . B. . C. . D. . x −1 x −1 x −1 x −1 Câu 6. (NB_TN6) Một xưởng may lập kế hoạch may 80 000 bộ quần áo trong x (ngày). Hãy viết phân thức theo biến x biểu thị số bộ quần áo mỗi ngày xưởng may được theo kế hoạch? 80 B. 80000x . x 80000 A. . C. . D. . x 80000 x Câu 7. (NB_TN7) Một ngân hàng huy động vốn với mức lãi suất một năm là x%. Để sau một năm, người gửi lãi a đồng thì người đó phải gửi vào ngân hàng số tiền là a 100a a 100a A. (đồng). B. (đồng). C. (đồng). D. (đồng). x + 100 x x +1 x + 100 Câu 8. (NB_TN8) Biết rằng mỗi hình dưới đây đồng dạng với một hình khác, hãy tìm các cặp hình đồng dạng đó. A. Cặp hình đồng dạng: a và b. B. Cặp hình đồng dạng: c và d. C. Cặp hình đồng dạng: a và c, b và d. D. Cặp hình đồng dạng: a và d, b và c. Câu 9. (NB_TN9) Trong các cặp hình đồng dạng dưới đây, cặp hình nào là đồng dạng phối cảnh.
  2. A. Cặp hình lục giác đều và cặp hình vuông. B. Cặp hình lục giác đều và cặp hình tam giác đều. C. Cặp hình hình vuông và cặp hình tam giác đều. D. Cặp hình tam giác đều. Câu 10. (NB_TN10) Cho ABC là tam giác không cân. Biết ΔA′B′C′ ΔABC. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. ΔB′A′C′ ΔBCA . B. ΔB′C′A′ ΔBAC. C. ΔA′C′B′ ΔABC . D. ΔA′C′B′ ΔACB . Câu 11. (NB_TN11) Trong các bộ ba số đo dưới đây, đâu là số đo ba cạnh của một tam giác vuông? A. 3m; 5m; 6m. B. 6m; 8m;10m. C. 1 cm; 0,5cm;1, 25cm. . D. 9m;16m; 25m. Câu 12. (NB_TN12) Do ảnh hưởng của bão trái mùa, một cái cây trong vườn bị đổ và có các kích thước như hình vẽ. Hãy tính gần đúng độ dài cành cây bị gãy . A. 2,87m. B. 2,15m . C. 2m. D. 2,95m. PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1. (3,0 điểm) Thực hiện các phép tính sau: x + 3 x − 10 5x − 9 2x − 8 a) + ; b) − ; 2x − 7 2x − 7 2 ( 3x − 1) 2 ( 3x − 1) x − 5 3x − 12 x +3 x +3 c) . ; d) 2 : . x − 4 2x − 10 x + x x +1 2x 3 + x 2 Bài 2. (1,0 điểm) Cho phân thức P = 4 x + 2x 2 + 1 a) Tính giá trị của phân thức tại x=-1. b) Chứng minh rằng P có giá trị lớn nhất bằng 1. Bài 3. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB=6cm, BC=10cm. a) Tính độ dài cạnh AC; b) Chứng minh tam giác HAB và tam giác HCA đồng dạng với nhau rồi suy ra HA2 = HB.HC c) Gọi M và N lần lượt là các điểm thuộc đoạn AH và BH sao cho AM=2MH và BN=2NH. Chứng minh CM vuông góc với AN. --------------------------HẾT--------------------------
  3. NGƯỜI DUYỆT ĐỀ NGƯỜI RA ĐỀ Huỳnh Thị Thu Bùi Văn Yên
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
9=>0