
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Bắc Trà My
lượt xem 1
download

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Bắc Trà My" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Bắc Trà My
- TRƯỜNG PTDTBTTHCS KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II – MÔN TOÁN – LỚP 8 LÝ TỰ TRỌNG NĂM HỌC 2024 – 2025 TỔ KHTN Mức độ Tổng % đánh giá điểm Nội (4 – 11) (12) Chương/ dung/Đơ Nhận Thông Vận Vận TT Chủ đề n vị kiến biết hiểu dụng dụng (1) (2) thức cao (3) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Phân Phân 9 thức thức đại C1,C2,C 22,5 đại số. số. Tính 3 chất cơ C4,C5,C bản của 6 phân C7,C8,C thức đại 9 số. 2,25 Các 2 2 phép (TL (TL 35 tính Bài 1,2) Bài 3,4) cộng, 2,0 1,5 trừ, nhân, chia phân thức đại số. 2 Tam Tam 3 1 giác giác C10, (TL (TL (TL 32,5 đồng đồng C11, Bài 5) Bài 6a) Bài 6b)
- dạng. dạng. C12 1,0 1,0 0,5 Hình 0,75 đồng dạng. Định lí 1 Pythago (TL 1,0 re và Bài 7) ứng 1,0 dụng. Tổng số 12 1 2 2 1 câu 19 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100% phần trăm Tỉ lệ 70% 30% 100% chung BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 8 – THỜI GIAN LÀM BÀI 90 PHÚT. TT Chủ đề Đơn vị kiến Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức thức giá NB TH VD VDC ĐẠI SỐ 1 Phân thức đại Phân thức đại Nhận biết: 9 số. số. Tính chất Nhận biết được (TN1,2,3,4,5,6, cơ bản của các khái niệm 7,8,9) 2
- phân thức đại cơ bản về phân (TL số. Các phép thức đại số: Bài 1,2) tính cộng, trừ, định nghĩa, điều nhân, chia kiện xác định, phân thức đại giá trị của phân 2 số. thức đại số, hai (TL phân thức bằng Bài 3,4) nhau. Thông hiểu: Mô tả được những tính chất cơ bản của phân thức đại số. Vận dụng: – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia đối với hai phân thức đại số. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân thức đại số đơn giản trong tính toán. HÌNH HỌC
- 2 Tam giác đồng Tam giác đồng Nhận biết: 3 dạng. dạng. Hình – Nhận biết (TN đồng dạng. được hình đồng 10,11,12) dạng phối cảnh 1 (hình vị tự), (TL hình đồng dạng Bài 5) qua các hình ảnh cụ thể. – Nhận biết được vẻ đẹp trong tự nhiên, nghệ thuật, kiến trúc, công nghệ chế tạo,... biểu hiện qua hình đồng dạng. Thông hiểu: Giải thích được các trường hợp (TL đồng dạng của Bài 6a) hai tam giác, của hai tam giác, vuông. Vận dụng: Áp dụng các (TL trường hợp Bài 6b) đồng dạng của hai tam giác vào các vấn đề thực tiễn. Định lí Thông hiểu: Pythagore và Giải thích đinh ứng dụng. lí Pythagore; tính độ dài cạnh
- trong tam giác vuông bằng cách sử dụng định lí Pythagore. Vận dụng: Tính được độ dài cạnh trong tam giác vuông bằng cách sử dụng định lí Pythagore. Vận dụng cao: 1 – Giải quyết (TL được một số Bài 7) vấn đề thực tiễn gắn với việc vận dụng định lí Pythagore (ví dụ: tính khoảng cách giữa hai vị trí). Tổng 2 2 13 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 100% Tỉ lệ chung 70 % 30%
- PHÒNG GD & ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG PTDTBT THCS NĂM HỌC 2024 – 2025 LÝ TỰ TRỌNG MÔN TOÁN – LỚP 8 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) (Đề gồm có 03 trang) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chọn đáp án đúng và ghi vào giấy làm bài. Câu 1: Cách viết nào sau đây không phải là một phân thức đại số? A. C. D. Câu 2: Phân thức bằng phân thức nào sau đây? A. B. C. D. Câu 3: Đa thức P thỏa là A. 24x. B. 3x2. C. 3x. D. 6xy. Câu 4: Tử của phân thức là A. x2 – 1. B. 1. C. x2 + 1. D. –1. Câu 5: Với điều kiện nào của thì phân thức có nghĩa? A. x-2. B. x2. C. x 2. D. x 1. = Câu 6: Phân thức bằng phân thức nào sau đây? A. B. C. D. Câu 7: Phân thức nào không bằng phân thức A. B. C. D. Câu 8: Mẫu thức của phân thức là A. B. . C. . D. Câu 9: Đa thức thích hợp điền vào “?” trong đẳng thức là A. x – 1. B. x + 1. C. 1 – x. D. x2 + 1. Câu 10: Trong hình sau, những hình nào là cặp hình đồng dạng?
- A. Hình a và hình c; Hình b và hình d. B. Hình a và hình d; Hình b và hình c. C. Hình b và hình a; Hình a và hình c. D. Hình d và hình c; Hình b và hình a. Câu 11: Tìm hình đồng dạng với hình bên A B C D Câu 12: Cặp hình H và H’ được gọi là A. Hình to, hình bé. B. Hình giống nhau. C. Hình sao chép. D. Hình đồng dạng phối cảnh. PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm): Bài 1 (1,0 điểm): Tìm các đa thức thích hợp thay cho dấu “?” a) b) Bài 2 (1,0 điểm): Tìm điều kiện xác định của các phân thức sau: a) b) Bài 3 (0,5 điểm): Thực hiện phép tính (rút gọn nếu có thể) Bài 4 (1,0 điểm): Cho biểu thức P = a) Rút gọn phân thức đã cho, kí hiệu Q là phân thức nhận được. b) Tính giá trị của P và Q tại x = 13. So sánh hai kết quả đó. Bài 5 (1,0 điểm): Trong các cặp hình đồng dạng dưới đây, cặp hình nào là hình đồng dạng phối cảnh?
- Bài 6 (1,5 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A và có đường cao AH (). Biết AB = 3 cm, AC = 4 cm. a) Chứng minh: ΔHBA ? ΔABC. b) Tính độ dài đường cao AH. Bài 7 (1,0 điểm): Hai cây A và B được trồng dọc trên đường, cách nhau 24 m và cách đều cột đèn D. Ngôi trường C cách cột đèn D là 9 m theo hướng vuông góc với đường. Tính khoảng cách từ mỗi cây đến ngôi trường. (Hình 3). (Hình 3) ---Hết--- PHÒNG GD & ĐT BẮC TRÀ MY HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG PTDTBT THCS MÔN TOÁN – LỚP 8. NĂM HỌC 2024 – 2025 LÝ TỰ TRỌNG (ĐỀ CHÍNH THỨC) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Mỗi câu đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
- Đáp án A B C A B B C A B A B D PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài Đáp án Điểm 1 0,5 a) 2 – y. 1,0 điểm 0,5
- 0,5 0,5 b) x + 4. 2 2a a) x1; x–1. 1,0 điểm 0,5 0,5
- 2b b) x0; x5. 0,5 0,5 3 = 0,5 điểm 0,5 0,5
- 4 4a 1,0 điểm 0,5 0,4 Vậy Q 0,1
- 4b 0,5 0,2 P(13) = Q(13) 0,2
- 0,1 Q(13) Ta thấy hai kết quả cùng bằng 0,5 0,5 Các cặp hình là hình đồng dạng phối cảnh: 5 1,0 Cặp hình lục giác đều. 1,0 điểm Cặp hình vuông.
- 6 6a 1,5 điểm 1,0 Hình vẽ đúng phục vụ câu a) 0,25 Xét và có: 0,25 :: góc chung 0,25 Do đó? (g - g). 0,25
- 0,3 0,1 6b 0,1 0,5 Áp dụng định lý Pythagore vào vuông tại A, ta có BC2 = AB2 +AC2 = 32 + 42 = 25 Suy ra BC = 5(cm)? ; Suy ra hay Thay số Để tính khoảng cách từ mỗi cây đến trường, ta tính độ dài hai đoạn thẳng AC và BC Vì D cách đều A và B nên D là trung điểm của AB. 0,2 DA = DB = AB : 2 = 24 : 2 = 12(m) 0,3 Áp dụng định lí Pythagore vào tam giác ADC vuông tại 0,1 D ta có: 7 AC2 = AD2 + DC2 = 122 + 92 = 225 0,1 1,0 điểm Suy ra AC = 15 (m) Xét tam giác ABC có CD là đường trung tuyến và CD vuông góc với AB tại D nên tam giác ABC cân tại C. Suy ra AB = AC = 15 m 0,2 Vậy khoảng cách từ mỗi cây đến trường là 15 mét. 0,1 Chú ý: Học sinh có thể làm cách khác nhưng đúng vẫn cho điểm tối đa. GV duyệt đề GV ra đề Châu Thị Ngọc Hồng Nguyễn Thị Nhân

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p |
203 |
9
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
319 |
8
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
71 |
7
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
53 p |
315 |
6
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
331 |
6
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
54 p |
325 |
5
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
313 |
4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
329 |
4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p |
52 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
59 p |
57 |
3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
327 |
3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p |
312 |
3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p |
111 |
3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
67 p |
321 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
332 |
3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p |
84 |
2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p |
69 |
2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p |
321 |
2


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
