intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

27
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2021-2022 MÔN: TOÁN - LỚP: 9 (thời gian làm bài 60 phút- không kể thời gian giao đề) 1. KHUNG MA TRẬN - Trắc nghiệm: 15 câu x 1/3 điểm= 5,0 điểm - Tự luận: 3 bài = 1 câu x 0,75 điểm + 2 câu x 0,5 điểm + 0,25 hình vẽ + 2 câu x 1 điểm = 5,0 điểm Cấp độ tư duy Chủ đề Cộng Chuẩn KTKN Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Giải hệ PT 2 Bài 1a 11,7% 2. Giải bài toán bằng cách lập hệ PT Bài 1b 10% 3. Hàm số và đồ thị hàm số y = ax2 2 Bài 2a 14,2% ( a ≠0) 4. PT bậc hai một ẩn; Công thức nghiệm của PT bậc hai 2 1 Bài 2b 15% một ẩn. 5. Ví trí tương đối của hai đường tròn 1 3,3% 6. Số đo cung. Liên hệ giữa cung và dây. 1 1 6,7% 7. Góc ở tâm,góc nội tiếp;Góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung; Góc có đỉnh ở 3 1 H.vẽ Bài 3b Bài 3c 30,8% bên trong hay bên ngoài đường tròn. 8.Tứ giác nội tiếp. 1 Bài 3a 8,3% Cộng 4 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm 10 điểm
  2. BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN TOÁN 9 NĂM HỌC 2021-2022 Câu Mức độ Nội dung Hình Điểm thức 1 NB Biết được hpt bậc nhất hai ẩn TN 0,(3) 2 NB Biết được số nghiệm của hpt TN 0,(3) 3 NB Biết được tính chất của hàm số y = ax2 TN 0,(3) 4 NB Biết được giá trị của a khi biết đồ thị hàm số đi qua một TN 0,(3) điểm cho trước 5 NB Biết được phương trình bậc hai một ẩn. TN 0,(3) 6 NB Biết được hệ số a của pt bâc hai. TN 0,(3) 7 TH Hiều được nghiệm của pt bậc hai TN 0,(3) 8 NB Biết được vị trí tương đối của hai đường tròn TN 0,(3) 9 NB Biết được số đo cung cả đường tròn TN 0,(3) 10 TH Hiểu được cách tính số đo cung tròn TN 0,(3) 11 NB Biết được số đo góc nội tiếp khi biết số đo cung bị chắn TN 0,(3) 12 NB Biết được số đo góc ở tâm khi biết số đo cung bị chắn TN 0,(3) 13 NB Biết được số đo góc nội tiếp chắn nửa đường tròn TN 0,(3) 14 TH Hiểu được cách tính số đo cung TN 0,(3) 15 NB Biết được tính chất của tứ giác nội tiếp TN 0,(3) Bài 1 a.TH Giải được hệ phương trình TL 0,5 1,5 b.VDT Giải được bài toán bằng cách lập hpt TL 1 Bài 2 a.TH Vẽ được đồ thị hàm số y = ax2 TL 0,75 1,25 b.VDT Giải được phương trình bậc hai một ẩn TL 0,5 Bài 3 HV Vẽ hình phục vụ câu a TL 0,25 2,25 a.TH Chứng minh được tứ giác nội tiếp TL 0,5 b.VDT Vận dụng tứ giác nội tiếp để chứng minh các góc bằng nhau TL 0,5 c.VDC Chứng minh được tam giác cân TL 1
  3. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: TOÁN - LỚP 9 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) Điểm Nhận xét của giám khảo: Họ và tên:…………………………... Lớp: 9 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 ĐIỂM). Khoanh tròn chữ cái đầu câu đúng Câu 1: Hệ phương trình nào sau đây vô nghiệm ? x y 4 x y 0 x y 0 x y 4 A . B. C. D. x y 0 x y 4 x y 0 x y 0 x + 1 = 0 Câu 2: Hệ phương trình  có nghiệm là x  y  2 A. (-1;2) B. (-1 ; -3) C. (-1; 3) D.(1 ;-3) Câu 3: Hàm số y  2 x 2 A. Nghịch biến khi x < 0, Đồng biến khi x > 0 B. Đồ thị ở phía trên trục hoành C. Nghịch biến khi x > 0, Đồng biến khi x < 0 D. Có hệ số a = 2 Câu 4: Điểm A ( -2; 2) thuộc đồ thị hàm số y  ax 2 thì giá trị của a là 1 1 1 A. -2 B. C. D. 4 4 2 Câu 5: Phương trình ax  bx  c  0(a  0) có   0 thì phương trình có nghiệm kép là 2 b c b c A. x1  x2  B. x1  x2  C. x1  x2  D. x1  x2  2a 2a a a Câu 6 : Phương trình x2  3x 1  0 có biệt thức  là A. 4 B.5 C. -5 D. 8 Câu 7: Phương trình x  3x  2  0 có nghiệm là 2 2 A. x1  1; x2  2 B. x1  1; x2  C. x1  1; x2  2 D. x1  1; x2  3 3 Câu 8: Trong một đường tròn, số đo của góc có đỉnh nằm bên ngoài và số đo của góc có đỉnh nằm bên trong đường tròn cùng chắn hai cung thì A.Hai góc bằng nhau, B. Góc có đỉnh ở bên ngoài lớn hơn góc có đỉnh ở bên trong. C.Góc có đỉnh ở bên trong lớn hơn góc có đỉnh ở bên ngoài. D/Không so sánh được. Câu 9: Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau: A. Nếu hai cung bằng nhau thì có số đo bằng nhau. B. Nếu hai cung có số đo bằng nhau thì hai cung đó bằng nhau. C. Hai dây bằng nhau căng hai cung bằng nhau. D. Với 2 cung nhỏ của 1 đường tròn, cung lớn hơn căng dây lớn hơn. Câu 10. .Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp đường tròn (O). Biết BAC = 500. So sánh các cung nhỏ AB, AC, BC. Khẳng định nào đúng? A. AB  AC  BC ; B. AB  AC  BC ; C. AB  AC  BC ; D. AB  AC  BC 0 Câu 11: Trong một đường tròn, số đo góc nội tiếp chắn cung 80 là : A. 800 B. 400 C. 1600 D. 2800.
  4. Câu 12: Cho hình vẽ. Biết góc BOC = 1100. Số đo của cung BnC bằng A. 1100; B.2200; C. 1400; D. 2500. Câu 13: Trong một đường tròn số đo góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung bằng A. nửa sđ cung bị chắn B. sđ cung bị chắn C. nửa sđ góc nội tiếp cùng chắn một cung D. sđ góc ở tâm cùng chắn một cung Câu 14: Cho hình vẽ: P  350; IMK  250 . Số đo của cung MaN bằng A. 600 B. 1200 C. 700 D.1300 m 25 a i o 35 p n k ^ ^ Câu 15: : Tứ giác ABCD nội tiếp được đường tròn có A  1000 ; B  700 thì số đo của góc C là A. 1100 B. 900 C. 800 D. 1200 II- PHẦN TỰ LUẬN: (5 ĐIỂM). Bài 1: .(1,5 điểm). a) (0,5 điểm) Giải hệ phương trình sau: x  y  5  3x  y  7 b) (1 điểm) Tìm hai số biết tổng của chúng bằng 35 và hai lần số lớn nhỏ hơn sáu lần số bé là 50. Bài 2:(1,25 điểm). Trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai đồ thị Parabol  P  : y  x2 và  d  : y  4x  3 a) Vẽ  P  b) Tìm tọa độ giao điểm của  P  và  d  . Bài 3:(2,25 điểm). Cho đường tròn (O) đường kính BC, A là một điểm thuộc (O) sao cho AB < AC, D là điểm giữa O và C. Đường thẳng vuông góc với BC tại D cắt AC tại E và cắt đường thẳng AB tại F. a) Chứng minh các tứ giác ABDE nội tiếp. b) Chứng minh: AEF  ABC c) Tiếp tuyến tại A của (O) cắt DE tại M. Chứng minh tam giác AME cân tại M.
  5. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN: TOÁN 9 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,33 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án A B C D A B C C D C B A A B C II. PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm) CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM Bài 1: a. x  y  5 4 x  12 0,25 (0,5 điểm) 3x  y  7   x  y  5 x  3 x  3   0,25 3  y  5  y  5  3  2 Vậy nghiệm của hệ phương trình là x = 3, y = 2. b Gọi số lớn cần tìm là x Gọi số bé cần tìm là y (1 điểm) Theo đề ta có phương trình: x+y = 35 (1) 0,25 Theo đề ta có phương trình: 6y – 2x = 50 (2) 0,25  x  y  70 Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình  6 y  2 x  50 Giải hệ phương trình ta được x = 20; y = 15 0,5 Vậy hai số cần tìm là 15,20 0,25 Bài 2: a) Vẽ  P  : y  x2 a. + Lập bảng giá trị đúng : (0,75 x -2 -1 0 1 2 0,25 2 điểm) y=x 4 1 0 1 4 0,5 + Vẽ đúng đồ thị : b + Pt hoành độ giao điểm của  P  và  d  : x2  4x  3  0 0,25 x1  1  y1  1: A  1;1 (0,5 điểm) x2  3  y2  9 : B  3;9 Vậy tọa độ giao điểm của  P  và  d  là A 1;1 ; B  3;9 0,25 Bài 3: (2,25điểm)
  6. F M A I 0,25 E B O D C a. *Chứng minh tứ giác ABDE nội tiếp đường tròn BAC  900 ( góc nội tiếp chắn nửa đường tròn (O)) 0,25 BDE  900 (gt) Tứ giác ABDE có BAE  BDE  900  900  1800 nên nội tiếp đường tròn 0,25 b. Chứng minh: AEF  ABC AEF  AED  1800 ( 2 góc kề bù) 0,25 ABD  AED  1800 (ABDE là tứ giác nội tiếp) Suy ra ABC  AEF 0,25 c. Chứng minh tam giác AME cân tại M. MAE  ABC (cùng chắn cung AC của đường tròn O) 0.5 AEF  ABC (cmt) 0,25 0,25 Suy ra MAE  AEF hay AME cân tại M.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2