Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka
lượt xem 1
download
Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka
- PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS TRÀ KA KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II MÔN TOÁN 9 NĂM HỌC 2022 – 2023 Thời gian: 60 phút Mức độ TT Nội đánh giá Chương/ dung/đơn Vận Thông Tổng % điểm Chủ đề vị kiến Nhận biết Vận dụng dụng hiểu thức cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Giải hệ 2TN(1;2) 1TL(13a) 1 phương 0,67đ 0,75đ Hệ hai trình phương Giải bài trình bậc toán bằng 21.7% nhất hai cách lập 1TL(13b) ẩn hệ 0,75đ phương trình 2 Hàm số y Hàm số 25,8% = ax2 (a0) và đồ thị 1TN(3) 1TL(14a) 1TL(14b) – Phương hàm số y 0,33đ 0,5đ 0,75đ trình bậc = ax2 ( a hai một ≠0) ẩn Phương 2TN(4;5) 1TN(6) trình bậc 0,67đ 0,33đ hai một ẩn; Công thức nghiệm
- của phương trình bậc hai một ẩn. Số đo cung. Góc ở tâm. Liên hệ giữa cung và dây. Góc nội tiếp; Góc tạo 3TN(8;9; 2TN(7;11 1TL(15b) 1TL(15c) 3 bởi tiếp 10) ) 0,5đ 1,0đ tuyến và 2,0đ 0,67đ dây cung; Góc có Góc với đỉnh ở đường 52,5% bên trong tròn hay bên ngoài đường tròn. Tứ giác nội tiếp; Đường tròn 1TN(12) 1TL(15a) ngoại 0,33đ 0,75đ tiếp; Đường tròn nội tiếp.
- Tổng số 19 9 4 2 3 1 câu Tổng số 10đ 4,0đ 1,75đ 1,25đ 2,0đ 1,0đ điểm Tỉ lệ% 40% 17,5% 12,5% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS TRÀ KA BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II MÔN TOÁN LỚP 9 NĂM HỌC 2022 – 2023 Thời gian: 60 phút Chương/Chủ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT đề giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Hệ hai phương Giải hệ phương Nhận biết: 2TN(1;2) trình bậc nhất trình - Nhận biết 0,67đ hai ẩn được phương trình bậc nhất hai ẩn. - Nhận biết được nghiệm của hệ phương trình bậc nhất
- hai ẩn Thông hiểu: - Giải được hệ 1TL(13a) phương trình 0,75đ đơn giản. Vận dụng: - Vận dụng các Giải bài toán bước giải bài bằng cách lập 1TL(13b) toán bằng cách hệ phương 0,75đ lập hệ phương trình trình vào thực tế 2 Hàm số y = ax2 Nhận biết: (a0) – Phương - Nhận ra tính 1TN(3) trình bậc hai chất của hàm 0,33đ một ẩn số y=ax2 Thông hiểu: - Hiểu cách 1TL(14a) Hàm số và đồ biểu diễn đồ thị 0,5đ thị hàm số y = y= ax2 (a khác ax2 ( a ≠0) 0) Vận dụng: - Vận dụng sự tương giao của 1TL(14b) hai đồ thị để 0,75đ tìm tọa độ giao điểm. Phương trình Nhận biết: 2TN(4;5) bậc hai một ẩn. - Nhận ra 0,67đ Công thức phương trình nghiệm của bậc hai một ẩn. phương trình - Nhận ra công
- bậc hai một ẩn. thức tính biệt thức ∆ Thông hiểu: - Tính được ∆ và so sánh với 1TN(6) 0 đề tìm ra số 0,33đ nghiệm của phương trình Số đo cung. Nhận biết: 3 Góc với đường Góc ở tâm. - Biết được tròn Liên hệ giữa mối liên hệ cung và dây. giữa cung và Góc nội tiếp; dây có chung Góc tạo bởi hai mút. tiếp tuyến và - Biết số đo dây cung; Góc của nửa đường có đỉnh ở bên tròn. trong đường - Nhận ra được 3TN(8;9;10) tròn; Góc có góc ở tâm, góc 2,0đ đỉnh bên ngoài nội tiếp, góc tạo đường tròn. bởi tia tiếp tuyến và dây cung, góc có đỉnh ở bên trong đường tròn, góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn. Thông hiểu: 2TN(7;11) - Hiểu được 0,67đ cách tính góc ở tâm, góc nội
- tiếp, góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung, góc có đỉnh bên ngoài đường tròn, góc có đỉnh bên trong đường tròn với cung bị chắn. Vận dụng: - Vận dụng tính chất liên 1TL(15b) 1TL(15c) hệ góc và cung 0,5đ 1,0đ bị chắn để giải toán chứng minh hệ thức Vận dụng cao: - Vận dụng linh hoạt các tính chất góc và đường tròn vào giải toán Tứ giác nội Nhận biết: tiếp; Đường - Nhận ra được 1TN(12) tròn ngoại tiếp; tứ giác nội 0,33đ Đường tròn nội tiếp. tiếp. Thông hiểu: 1TL(15a) - Hiểu định lí 0,75đ về tính chất của tứ giác nội tiếp - Hiểu cách
- chứng minh tứ giác nội tiếp. TS câu – TS 9 câu – 4,0đ 6câu – 3,0đ 3 câu – 2,0đ 1 câu – 1,0đ điểm Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 30%
- PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC MY 2022-2023 TRƯỜNG PTDTBT Môn: TOÁN – Lớp 9 TH&THCS Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề ) TRÀ KA ĐỀ CHÍNH THỨC A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu trả lời sau và ghi vào giấy làm bài. Ví dụ: Câu 1 chọn đáp án A thì ghi “Câu 1: A”. Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn? A. x2 – 2x = -1. B. 2x2 + y = 3. C. 3x + = 6. D. x + 2y = 1. Câu 2: Hệ nào sau đây có nghiệm duy nhất ? A. . B. . C. . D. . Câu 3: Cho hàm số y= -3x2. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hàm số đồng biến trên R. B. Hàm số nghịch biến trên R. C. Hàm số nghịch biến khi x > 0. D. Hàm số đồng biến khi x > 0. Câu 4: Trong các phương trình sau phương trình nào không phải là phương trình bậc hai một ẩn ? A. 2x2 = 0. B.x2 - x +5 =0. C. x3 + 3x -1 = 0. D. 5x2 + x = 0. Câu 5: Phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) có biệt thức ∆ là A. ∆ = b2 – ac. B. ∆ = b2 – 4ac. C. ∆ = b2 + 4ac. D. ∆ =– 4ac. Câu 6: Phương trình 3x2 + 5x – 8 = 0 A. vô nghiệm. B. có nghiệm kép. C. có nghiệm duy nhất. D. có 2 nghiệm phân biệt. Câu 7: Cho hình 9.1, biết số đo cung AnB bằng 800. Khi đó, số đo của bằng A. 400. B. 800. A C. 1600. D. 200. n Câu 8: Cho (O) có dây AB > CD. Khi đó: m 0 A. Cung AB lớn hơn cung CD. B B. Cung AB nhỏ hơn cung CD. C. Cung AB bằng cung CD. Hình 9.1 D. Số đo cung AB bằng hai lần số đo cung CD.
- Câu 9: Số đo của nửa đường tròn bằng A. 900. B. 3600. C. 1800. D. 800. Câu 10: Quan sát hình 1, hình 2, hình 3, hình 4 và ghép ý ở cột A với ý ở cột B để được một khẳng định đúng. Cột A Cột B 1) Hình 1 a) là góc nội tiếp 2) Hình 2 b) là góc có đỉnh bên ngoài đường tròn 3) Hình 3 c) là góc ở tâm 4) Hình 4 d) là góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung Câu 11: Góc nội tiếp chắn cung 600 có số đo bằng A. 600. B. 200. C. 1200. D. 300. Câu 12: Hình nào sau đây là tứ giác nội tiếp? Hình 12.1 Hình 12.2 Hình 12.3 Hình 12.4 A. Hình 12.1. B. Hình 12.2. C. Hình 12.3. D. Hình 12.4. B. PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Bài 13: (1,5 điểm ) a) Giải hệ phương trình: b) Một đám đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 25 mét, biết chín lần chiều rộng hơn hai lần chiều dài là 5 mét. Tìm chiều dài và chiều rộng của đám đất.
- Bài 14: (1,25 điểm) 2 a) Vẽ đồ thị hàm số y = x b)Tìm toạ độ giao điểm của hai đồ thị hàm số y = x2 và y = x + 3 Bài 15: (2,25 điểm) Cho tam giác ABC nhọn, đường cao BM và CN cắt nhau tại H. AH cắt BC tại E. Chứng minh: a) Tứ giác AMHN nội tiếp. b) AB.MN = AH.MB. c) MB là tia phân giác của . -------------------- Hết ------------------
- PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS TRÀ KA HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II MÔN TOÁN 9 NĂM HỌC 2022 - 2023 Thời gian: 60 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi điểm. Câ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 u Đáp án D A C C B D B A C 1-c 2-a 3-d 4-b D B II. PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Bài Lời giải vắn tắt Điểm 13 (1,5 điểm)
- 0,25 0,25 Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất là (1;3) 0,25 b) Gọi x(m) , y(m) lần lượt là chiều rộng và chiều dài của đám đất hình chữ nhật. 0,25 Điều kiện: y > x > 0
- Theo đề bài ta lập được hệ phương trình Giải hệ phương trình được: x = 5 , y = 20 (thỏa mãn điều kiện) 0,25 Vậy chiều rộng của đám đất là 5m và chiều dài của đám đất là 20m 0,25 14 a) Vẽ đồ thị hàm số y = x2 (1,25 điểm) Bảng giá trị 0,25 x -2 -1 0 1 2 y = x2 4 1 0 1 4
- 0,25 b) Vẽ đồ thị hàm số y = x + 2 trên cùng một mặt phẳng tọa độ với đồ thị hàm số y = x2 Với x = 0 thì y = 2. Ta có: E(0;2) 0,25 y = 0 thì x = -2. Ta có: F(-2;0)
- 0,25 Vậy dựa vào đồ thị ở trên ta thấy toạ độ giao điểm của hai đồ thị hàm số y = x 2 và y = x + 3 là B(-1;1) và D(2;4) 0,25 15 (2,25 điểm) 0,25 a) Ta có: (vì BMAC) 0,25 (vì CNAB) Suy ra + = 1800
- Vậy tứ giác AMHN nội tiếp 0,25 b) xét ΔABH và ΔMBN có: chung và (Vìdo góc nội tiếp cùng chắn cung HN) Suy ra ΔABH đồng dạng ΔMBN (g-g) 0,25 Suy ra Suy ra AB.MN = AH.MB (đpcm) 0,25 c) ΔABC có đường cao BM và CN cắt nhau tại H 0,25 Suy ra H là trực tâm của ΔABC Suy ra AEBC
- Ta có: là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn đường kính AB (vì = 900) là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn đường kính AB (vì = 900 do AEBC) => bốn đỉnh A , M , E , B nằm trên một đường tròn => tứ giác AMEB nội tiếp 0,25 =>( 2 góc nội tiếp chắn cung BE của đường tròn ngoại tiếp AMEB) Mà (theo chứng minh ở câu b) Nên 0,25 Vậy MB là tia phân giác của 0,25 Lưu ý: 1) Học sinh có thể giải cách khác nếu đúng thì vẫn ghi điểm tối đa. 2) Cách tính điểm toàn bài = (Số câu TN đúng. ) + điểm TL (làm tròn một chữ số thập phân)
- GV DUYỆT ĐỀ GV RA ĐỀ Võ Thị Thủy Trần Tân TTCM Nguyễn Thị Tuyết Thúy
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 161 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 306 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 59 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 50 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 71 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 61 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 60 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 34 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn